Tin kinh tế, tài chính, đầu tư, chứng khoán,tiêu dùng

Thuật ngữ kinh doanh: Quản trị chiến lược

Quản trị chiến lược (tiếng Anh: strategic management) là khoa học và nghệ thuật về chiến lược nhằm xây dựng phương hướng và mục tiêu kinh doanh, triển khai, thực hiện kế hoạch ngắn hạn và dài hạn trên cơ sở nguồn lực hiện có nhằm giúp cho mỗi tổ chức có thể đạt được các mục tiêu dài hạn của nó.

Chiến lược là gì?: Chiến lược là phương hướng và phạm vi hành động của một tổ chức về dài hạn để nhằm mục tiêu đạt được lợi thế kinh doanh thông qua việc xác định nguồn lực hiện có thể sử dụng trong môi trường kinh doanh xác định để nhằm thỏa mãn nhu cầu của thị trường và đảm bảo lợi ích cho tất cả các Tác nhân liên quan (stakeholder)

Một cách cụ thể hơn chiến lược là nhằm:

  • Đạt được mục tiêu của doanh nghiệp về dài hạn (kinh doanh & trách nhiệm xã hội) một cách bền vững (sustainable)
  • Thị trường hoặc phân khúc thị trường mà công ty sẽ kinh doanh, những chiến thuật kinh doanh sẽ được áp dụng.
  • Doanh nghiệp làm sao để chiếm ưu thế so với đối thủ trong những thị trường đó với những đối tượng khách hàng cụ thể??
  • Cần dùng những nguồn lực gì (con người, kỹ năng, tài sản, tài chính, bí quyết công nghệ,..) để có thể đạt được mục tiêu đó.
  • Những nguy cơ tiềm ẩn từ bên ngoài có thể ảnh hưởng đến sự thực thi chiến lược: môi trường, cạnh tranh, chính trị, tài nguyên,.. cá kế hoạch phòng ngừa rủi ro??
  • Những giá trị mà doanh nghiệp sẽ mang đến cho Chủ sở hữu và Xã hội mà doanh nghiệp là Thành viên

Xét về quá trình, quản trị chiến lược được xem như là một quá trình quản lý bao gồm việc hình thành một tầm nhìn chiến lược (strategic vision), thiết lập những mục tiêu, soạn thảo một chiến lược, thực hiện chiến lược đó, và theo thời gian phải điều chỉnh chiến lược cho phù hợp với hoàn cảnh.

Năm nhiệm vụ của Quản trị Chiến lược

  • Xác định mục tiêu - mục đích kinh doanh
  • Chiến lược và phạm vi chiến lược kinh doanh
  • Sách lược và Tiêu chuẩn đạo đức Kinh doanh
  • Văn hóa và Những Giá trị căn bản của Doanh nghiệp
  • Những Cam kết đối với cộng đồng Xã hội và Cổ đông

(Theo Bách khoa toàn thư mở Wikipedia)

  • Kinh tế học vi mô
  • Kinh tế học vĩ mô
  • Kinh tế học công cộng
  • Kinh tế học quốc tế
  • Kinh tế học môi trường
  • Thuật ngữ kinh doanh: Tái cơ cấu (doanh nghiệp)
  • Thuật ngữ kinh doanh: Môi trường doanh nghiệp
  • Thuật ngữ kinh doanh: Người môi giới, OEM, Đặt hàng
  • Thuật ngữ kinh tế học: Bi kịch của mảnh đất công
  • Thuật ngữ kinh tế học: Rủi ro đạo đức
  • Thuật ngữ kinh tế học: Vấn đề ông chủ và người đại diện
  • Thuật ngữ kinh tế học: Hiệu ứng tài sản, Tiêu dùng phô trương, Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
  • Bank run
 tinkinhte.com
 tinkinhte.com
 tin kinh te - tinkinhte.com
 tin kinh te - tinkinhte.com