Tin kinh tế, tài chính, đầu tư, chứng khoán,tiêu dùng

Tỷ giá ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam 22/1/2010

NT
Tên ngoại tệ
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán
AUD
AUST.DOLLAR
16,456.75
16,556.09
16,846.63
CAD
CANADIAN DOLLAR
17,333.36
17,490.78
17,762.17
CHF
SWISS FRANCE
17,517.71
17,641.20
17,950.79
DKK
DANISH KRONE
 
3,475.38
3,550.55
EUR
EURO
25,852.40
25,930.19
26,332.52
GBP
BRITISH POUND
29,566.61
29,775.04
30,237.03
HKD
HONGKONG DOLLAR
2,349.56
2,366.12
2,402.83
INR
INDIAN RUPEE
 
393.01
411.26
JPY
JAPANESE YEN
200.95
202.98
206.54
KRW
SOUTH KOREAN WON
 
14.63
17.98
KWD
KUWAITI DINAR
 
63,752.72
65,392.60
MYR
MALAYSIAN RINGGIT
 
5,417.65
5,534.82
NOK
NORWEGIAN KRONER
 
3,156.57
3,224.83
RUB
RUSSIAN RUBLE
 
564.83
694.08
SEK
SWEDISH KRONA
 
2,536.22
2,591.07
SGD
SINGAPORE DOLLAR
13,003.37
13,095.04
13,298.22
THB
THAI BAHT
549.02
549.02
574.52
USD
US DOLLAR
18,469.00
18,469.00
18,479.00

(Vinanet)

  • Khi khách hàng tốt... không chịu vay
  • Nóng tỷ giá “chợ đen”, khi nào can thiệp?
  • Đường đi mới của tỉ giá và lãi suất
  • Căng thẳng tỷ giá chỉ mang tính nhất thời
  • Chính sách tiền tệ: Món ngon khó nấu!
 tinkinhte.com
 tinkinhte.com
 tin kinh te - tinkinhte.com
 tin kinh te - tinkinhte.com