Tin kinh tế, tài chính, đầu tư, chứng khoán,tiêu dùng

Số liệu xuất khẩu hàng hoá Việt Nam sang Trung Quốc 5 tháng năm 2008

Những mặt hàng xuất khẩu chính sang thị trường Trung Quốc trong 5 tháng đầu năm là: cao su; máy vi tính, sp điện tử & linh kiện; giày dép các loại; dầu thô; than đá.

Số liệu xuất khẩu hàng hoá Việt Nam sang Trung Quốc tháng 5 và 5 tháng năm 2008
Mặt hàng XK
ĐVT
Tháng 5/2008
5 tháng 2008
Lượng
Trị giá (USD)
Lượng
Trị giá (USD)
333.841.106
1.636.952.548
Hàng hải sản
USD
5.637.883
21.203.311
Sữa & sp sữa
USD
781.270
Hàng rau quả
USD
3.310.041
15.500.568
Hạt điều
Tấn
1.875
10.500.517
10.788
54.739.114
Cà phê
Tấn
1.975
4.209.765
6.342
12.234.231
Chè
Tấn
282
311.575
1.885
2.107.111
Hạt tiêu
Tấn
27
68.388
128
471.283
Gạo
Tấn
540
215.455
Lạc nhân
Tấn
246
308.271
330
388.594
Dầu mỡ động thực vật
USD
2.520.720
10.090.435
Than đá
Tấn
2.700.657
101.109.834
9.317.482
343.196.878
Dầu thô
Tấn
321.515
2499.439.143
Sp chất dẻo
USD
1.207.049
4.735.794
Cao su
Tấn
19.388
52.207.365
121.211
300.979.382
Tuí xách, ví, vali, mũ & ôdù
USD
1.224.114
5.326.804
Sp mây, tre, cói & thảm
USD
139.529
922.823
Gỗ & sp gỗ
USD
12.738.556
62.522.801
Sp gốm, sứ
USD
209.321
1.052.908
Hàng dệt may
USD
4.434.114
17.617.938
Giày dép các loại
USD
7.517.534
37.237.193
Máy vi tính, sp điện tử & linh kiệnh
USD
24.734.301
95.461.151
Dây điện & dây cáp điện
USD
393.612
3.381.465
Xe đạp và phụ tùng
USD
79.839
264.167
Đồ chơi trẻ em
USD
354.768
576.601

(Theo Vinanet)