Tin kinh tế, tài chính, đầu tư, chứng khoán,tiêu dùng

3. Văn bản luật, biện pháp và cơ quan quản lý nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kỳ - xếp theo mặt hàng - Chương HS (7)

80. Thiếc.

15 USC 1261

Quy chế liên bang về chất nguy hiểm.

EPA, DOT, FDA, USCS

80. Thiếc.

15 USC 2601 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

EPA, DOT, FDA, USCS

80. Thiếc.

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

EPA, DOT, FDA, USCS

80. Thiếc.

19 CFR 12.118 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

EPA, DOT, FDA, USCS

80. Thiếc.

21 CFR 1.83 et seq.

Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

EPA, DOT, FDA, USCS

80. Thiếc.

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

EPA, DOT, FDA, USCS

80. Thiếc.

46 CFR 147.30

Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm.

EPA, DOT, FDA, USCS

80. Thiếc.

46 CFR 148 et seq.

Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm.

EPA, DOT, FDA, USCS

80. Thiếc.

49 CFR 170 et seq.

Quy chế về chất nguy hiểm.

EPA, DOT, FDA, USCS

82. Dụng cụ cầm tay.

15 USC 1263

Quy chế an toàn tiêu dùng.

CPSC, CFSAN, USCS

82. Dụng cụ cầm tay.

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

CPSC, CFSAN, USCS

82. Dụng cụ cầm tay.

21 CFR 1.83 et seq.

Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

CPSC, CFSAN, USCS

82. Dụng cụ cầm tay.

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

CPSC, CFSAN, USCS

84. Máy móc thiết bị.

10 CFR Part 430

Quy chế về EPCA

FCC, FDA, FTC, NRC, CPSC, USCS

84. Máy móc thiết bị.

15 USC 1263

Quy chế an toàn tiêu dùng.

FCC, FDA, FTC, NRC, CPSC, USCS

84. Máy móc thiết bị.

18 USC 831 et seq.

Luật về hàng nguy hiểm

FCC, FDA, FTC, NRC, CPSC, USCS

84. Máy móc thiết bị.

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

FCC, FDA, FTC, NRC, CPSC, USCS

84. Máy móc thiết bị.

21 CFR 1.83 et seq.

Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

FCC, FDA, FTC, NRC, CPSC, USCS

84. Máy móc thiết bị.

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

FCC, FDA, FTC, NRC, CPSC, USCS

84. Máy móc thiết bị.

29 CFR Part 1926

An toàn sử dụng máy công nghiệp.

FCC, FDA, FTC, NRC, CPSC, USCS

84. Máy móc thiết bị.

29 USC 651 et seq.

Tiêu chuẩn về an toàn cho công nhân.

FCC, FDA, FTC, NRC, CPSC, USCS

84. Máy móc thiết bị.

42 USC 2077,2111. 2122, 2131, 2155

Luật về Năng lượng nguyên tử.

FCC, FDA, FTC, NRC, CPSC, USCS

84. Máy móc thiết bị.

42 USC 263b-263n

Luật về an toàn phóng xạ.

FCC, FDA, FTC, NRC, CPSC, USCS

84. Máy móc thiết bị.

42 USC 6201

EPCA-tiêu chuẩn tiêu hao Năng lượng.

FCC, FDA, FTC, NRC, CPSC, USCS

84. Máy móc thiết bị.

47 USC 302a

Cấm NK thiết bị không dủ tiêu chuẩn FCC.

FCC, FDA, FTC, NRC, CPSC, USCS

84. Máy móc thiết bị.

47 USC 303(s) and 330

Cấm NK thiết bị không dủ tiêu chuẩn FCC.

FCC, FDA, FTC, NRC, CPSC, USCS

85. Hàng điện tử và linh kiện.

10 CFR Part 430

Quy chế về EPCA

FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS

85. Hàng điện tử và linh kiện.

15 USC 1051 et seq.

Luật về nhãn mác hàng hoá.

FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS

85. Hàng điện tử và linh kiện.

15 USC 1263

Quy chế an toàn tiêu dùng.

FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS

85. Hàng điện tử và linh kiện.

17 USC 101 et seq., 602(a)

Luất sửa đổi về bản quyền.

FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS

85. Hàng điện tử và linh kiện.

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS

85. Hàng điện tử và linh kiện.

19 CFR 133.31 et seq.

Bản quyền, nhãn mác và tên th­ơng phẩm.

FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS

85. Hàng điện tử và linh kiện.

21 CFR 1.83 et seq

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS

85. Hàng điện tử và linh kiện.

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS

85. Hàng điện tử và linh kiện.

42 USC 263b-263n

Luật về an toàn phóng xạ.

FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS

85. Hàng điện tử và linh kiện.

42 USC 6201

EPCA-tiêu chuẩn tiêu hao Năng lượng.

FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS

85. Hàng điện tử và linh kiện.

47 US 303(s) and 330

Cấm NK thiết bị không dủ tiêu chuẩn FCC.

FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS

85. Hàng điện tử và linh kiện.

47 USC 302a

Cấm NK thiết bị không dủ tiêu chuẩn FCC.

FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS

85. Hàng điện tử và linh kiện.

47 USC 605

Cấm XNK TV vi phạm  47 USC 605(a).

FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS

85. Hàng điện tử và linh kiện.

8 USC 2319

Trừng phạt hình sự về vi phạm bản quyền.

FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS

87. Xe cộ.

15 USC 1231

Nhãn mác ôtô nhập khẩu.

NHTSA, EPA, CPSC, DOC, USCS

87. Xe cộ.

15 USC 1263

Quy chế an toàn tiêu dùng.

NHTSA, EPA, CPSC, DOC, USCS

87. Xe cộ.

15 USC 1391-1431

Quy chế về an toàn giao thông xe cộ.

NHTSA, EPA, CPSC, DOC, USCS

87. Xe cộ.

15 USC 2021-2034

Luật chống ăn cắp ôtô.

NHTSA, EPA, CPSC, DOC, USCS

87. Xe cộ.

15USC 1901-1949

Tiêu chuẩn về an toàn cho đệm xe cộ.

NHTSA, EPA, CPSC, DOC, USCS

87. Xe cé.

18 USC 2312 and 2313

Cấm tiếp nhận ôto tàu máy bay lấy cắp.

NHTSA, EPA, CPSC, DOC, USCS

87. Xe cộ.

18 USC 511-512

Cấm tháo số của ôtô.

NHTSA, EPA, CPSC, DOC, USCS

87. Xe cộ.

18 USC 553

Cấm xuất nhập khẩu ôtô lấy cắp.

NHTSA, EPA, CPSC, DOC, USCS

87. Xe cộ.

19 USC 2001 et seq.

Luật về buôn bán ôtô.

NHTSA, EPA, CPSC, DOC, USCS

87. Xe cộ.

42 USC 7521-7543

Luật về không gian sạch.

NHTSA, EPA, CPSC, DOC, USCS

87. Xe cộ.

49 CFR 591

Tiêu chuẩn an toàn cho ôtô nhập khẩu.

NHTSA, EPA, CPSC, DOC, USCS

88. Máy bay và phụ tùng máy bay.

14 CFR 21 et seq.

Quy chế sử dụng máy bay và phụ tùng.

DOT, FAA, DOC, FTC, USCS

88. Máy bay và phụ tùng máy bay.

15 USC 70-77

TFPIA- Luật về hàng dệt may.

DOT, FAA, DOC, FTC, USCS

88. Máy bay và phụ tùng máy bay.

4 USC 1854

Hiệp định hàng dệt may.

DOT, FAA, DOC, FTC, USCS

88. Máy bay và phụ tùng máy bay.

49 USC 106, 44501 et seq., 44701 et seq.

Luật về sử dung máy bay và phụ tùng.

DOT, FAA, DOC, FTC, USCS

89. Tàu bè và thuyền.

46 USC 1451 et seq.

Luật an toàn đường biển 1971.

USCG, USCS

90. Thiết bị y tế, quang học và công cụ chính xác.

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

FDA, FCC, USCS

90. Thiết bị y tế, quang học và công cụ chính xác.

21 CFR 1.83 et seq.

Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

FDA, FCC, USCS

90. Thiết bị y tế, quang học và công cụ chính xác.

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

FDA, FCC, USCS

90. Thiết bị y tế, quang học và công cụ chính xác.

42 USC 263b-263n

Luật về an toàn phóng xạ.

FDA, FCC, USCS

90. Thiết bị y tế, quang học và công cụ chính xác.

47 USC 302a

Cấm NK thiết bị không dủ tiêu chuẩn FCC.

FDA, FCC, USCS

91. Đồng hồ.

19 CFR 10.181

Hoàn thuế đồng hồ NK từ các đảo của Mỹ.

ITA DOC, USCS

92. Nhạc cụ.

47 USC 302a

Cấm NK thiết bị không dủ tiêu chuẩn FCC.

FCC, USCS

93. Vũ khí đạn d­ợc.

15 USC 1263

Quy chế an toàn tiêu dùng.

ATF, DOS, CPSC, USCS

93. Vũ khí đạn d­ợc.

18 USC 1715

Luật về vũ khí.

ATF, DOS, CPSC, USCS

93. Vũ khí đạn d­ợc.

18 USC 2277

Cấm chứa chất nổ,vũ khí nguy hiểm trên tàu.

ATF, DOS, CPSC, USCS

93. Vũ khí đạn d­ợc.

18 USC 831 et seq.

Luật về hàng nguy hiểm.

ATF, DOS, CPSC, USCS

93. Vũ khí đạn d­ợc.

18 USC 841 et seq.

Luật về nhập khẩu chất nổ.

ATF, DOS, CPSC, USCS

93. Vũ khí đạn d­ợc.

18 USC 921 et seq.

Luật hạn chế nhập khẩu vũ khí.

ATF, DOS, CPSC, USCS

93. Vũ khí đạn d­ợc.

18 USC 960 et seq.

Quy chế về XK vũ khí, Rượu, ma tuý

ATF, DOS, CPSC, USCS

93. Vũ khí đạn d­ợc.

22 USC 2751

Luật kiểm soát xuất khẩu vũ khí.

ATF, DOS, CPSC, USCS

93. Vò khÝ ®¹n d­îc.

22 USC 401 et seq.

Luật về xuất khẩu vũ khí chiến tranh.

ATF, DOS, CPSC, USCS

93. Vũ khí đạn d­ợc.

26 USC 5801 et seq.

Luật về nhập khẩu vũ khí.

ATF, DOS, CPSC, USCS

93. Vũ khí đạn d­ợc.

49 USC App.781 et seq.

Chống buôn lậu đồ vàng bạc đá quý.

ATF, DOS, CPSC, USCS

94. Bàn ghế và đồ gỗ.

15 USC 1191-1204

Luật về hàng dệt may dễ cháy.

FTC, CPSC, USCS

94. Bàn ghế và đồ gỗ.

15 USC 1263

Quy chế an toàn tiêu dùng.

FTC, CPSC, USCS

94. Bàn ghế và đồ gỗ.

15 USC 70-77

TFPIA- Luật về hàng dệt may.

FTC, CPSC, USCS

94. Bàn ghế và đồ gỗ.

16 CFR 1610, 1611, 1615,1616,1630-1632

Tiêu chuẩn hàng dệt may dễ cháy.

FTC, CPSC, USCS

94. Bàn ghế và đồ gỗ.

19 CFR 11.12b, 16 CFR 303 et seq.

Quy chế về nhãn mác hàng dệt may.

FTC, CPSC, USCS

95. Đồ chơi.

15 USC 1051 et seq.

Luật về nhãn mác hàng hoá.

CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS

95. Đồ chơi.

15 USC 1261

Quy chế liên bang về chất nguy hiểm.

CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS

95. Đồ chơi.

15 USC 1263

Quy chế an toàn tiêu dùng.

CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS

95. Đồ chơi.

16 CFR 1500.18

Quy chế quản lý đồ chơi bị cấm.

CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS

95. Đồ chơi.

16 CFR 1500.50-1500.53

Quy chế về kiểm tra đồ chơi.

CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS

95. Đồ chơi.

16 CFR Part 1115, 1116

Quy chế về báo cáo hàng nguy hiểm.

CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS

95. Đồ chơi.

16 CFR Part 1501

Kiểm tra đồ chơi trẻ em d­ới 3 tuổi.

CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS

95. Đồ chơi.

17 USC 101 et seq., 602(a)

Luất sửa đổi về bản quyền.

CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS

95. Đồ chơi.

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS

95. Đồ chơi.

19 CFR 133.31 et seq.

Bản quyền, nhãn mác và tên th­ơng phẩm.

CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS

95. Đồ chơi.

21 CFR 1.83 et seq.

Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS

95. Đồ chơi.

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS

95. Đồ chơi.

42 USC 263b-263n

Luật về an toàn phóng xạ.

CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS

95. Đồ chơi.

47 USC 302a

Cấm NK thiết bị không dủ tiêu chuẩn FCC.

CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS

95. Đồ chơi.

49 CFR 170 et seq.

Quy chế về chất nguy hiểm.

CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS

95. Đồ chơi.

8 USC 2319

Trừng phạt hình sự về vi phạm bản quyền.

CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS

96. Hàng hoá khác.

16 USC 1361 et seq.

Cấm NK ma mut

FDA, FWS, PPQ APHIS, USCS

96. Hàng hoá khác.

16 USC 1531

Cấm NK thịt thú dữ

FDA, FWS, PPQ APHIS, USCS

96. Hàng hoá khác.

16 USC 3371 et seq.

Cấm NK động vật quý n­ớc khác cấm

FDA, FWS, PPQ APHIS, USCS

96. Hàng hoá khác.

16 USC 4201

Cấm NK ngà voi

FDA, FWS, PPQ APHIS, USCS

96. Hàng hoá khác.

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

FDA, FWS, PPQ APHIS, USCS

96. Hàng hoá khác.

19 CFR 12.26 et seq.

Danh sách động vật cấm và hạn chế NK

FDA, FWS, PPQ APHIS, USCS

96. Hàng hoá khác.

21 CFR 1.83 et seq.

Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

FDA, FWS, PPQ APHIS, USCS

96. Hàng hoá khác.

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

FDA, FWS, PPQ APHIS, USCS

96. Hàng hoá khác.

42 USC 151 et seq.

Vệ sinh dịch tễ

FDA, FWS, PPQ APHIS, USCS

96. Hàng hoá khác.

50 CFR Parts 10, 13 and 16

Cấm NK thú hoang

FDA, FWS, PPQ APHIS, USCS

96. Hàng hoá khác.

CITES

Cấm NK động thực vật quý hiếm

FDA, FWS, PPQ APHIS, USCS

97. Nghệ thuật.

16 USC 1361 et seq.

Cấm NK ma mut

ATF, FWS, USCS

97. Nghệ thuật.

16 USC 1531

Cấm NK thịt thú dữ

ATF, FWS, USCS

97. Nghệ thuật.

16 USC 3371 et seq.

Cấm NK động vật quý n­ớc khác cấm

ATF, FWS, USCS

97. Nghệ thuật.

16 USC 4201

Cấm NK ngà voi

ATF, FWS, USCS

97. Nghệ thuật.

19 CFR 10.48

Quy chế về thủ tục NK hàng dệt may.

ATF, FWS, USCS

97. Nghệ thuật.

19 CFR 12.26 et seq.

Danh sách động vật cấm và hạn chế NK

ATF, FWS, USCS

97. Nghệ thuật.

19 CFR 2091 et seq.

Quy chế NK nghệ thuật tr­ớc thời Columbia.

ATF, FWS, USCS

97. Nghệ thuật.

50 CFR Parts 10, 13 and 16

Cấm NK thú hoang

ATF, FWS, USCS

97. Nghệ thuật.

CCPIA

Hạn chế nhập khẩu chim hoang dã

ATF, FWS, USCS

97. Nghệ thuật.

CITES

Cấm NK động thực vật quý hiếm

ATF, FWS, USCS

98. Hàng đặc biệt (của cán bộ ngoại giao Mỹ mang trở lại Mỹ)

Chương 98. HTS.

Mang hàng trở lại Mỹ khi về n­ước.

USCS