Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học hát cho trẻ em tại Hà Nội
Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học múa cho trẻ em tại Hà Nội
61. Sản phẩm dệt kim. | 15 USC 1191-1204 | Luật về hàng dệt may dễ cháy. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
61. Sản phẩm dệt kim. | 15 USC 68-68J | WPLA- Luật về nhãn sản phẩm len. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
61. Sản phẩm dệt kim. | 15 USC 70-77 | TFPIA- Luật về hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
61. Sản phẩm dệt kim. | 16 CFR 1610, 1611, 1615,1616,1630-1632 | Tiêu chuẩn hàng dệt may dễ cháy. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
61. Sản phẩm dệt kim. | 16 CFR 423 | Hớng dẫn dặt là hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
61. Sản phẩm dệt kim. | 19 CFR 11.12, 16 CFR 300 et seq. | Quy chế về nhãn mác hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
61. Sản phẩm dệt kim. | 19 CFR 11.12b, 16 CFR 303 et seq. | Quy chế về nhãn mác hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
61. Sản phẩm dệt kim. | 19 CFR 12.130 et seq. | Quy chế về thủ tục NK hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
61. Sản phẩm dệt kim. | 7 USC 1854 | Luật đàm phán về Hiệp định dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
62. Quần áo. | 15 USC 1191-1204 | Luật về hàng dệt may dễ cháy. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
62. Quần áo. | 15 USC 68-68J | WPLA- Luật về nhãn sản phẩm len. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
62. Quần áo. | 15 USC 70-77 | TFPIA- Luật về hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
62. Quần áo. | 16 CFR 1610, 1611, 1615,1616,1630-1632 | Tiêu chuẩn hàng dệt may dễ cháy. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
62. Quần áo. | 16 CFR 423 | Hớng dẫn dặt là hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
62. Quần áo. | 19 CFR 11.12, 16 CFR 300 et seq. | Quy chế về nhãn mác hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
62. Quần áo. | 19 CFR 11.12b, 16 CFR 303 et seq. | Quy chế về nhãn mác hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
62. Quần áo. | 19 CFR 12.130 et seq. | Quy chế về thủ tục NK hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
62. Quần áo. | 7 USC 1854 | Luật đàm phán về Hiệp định dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
63. Sản phẩm may mặc khác. | 15 USC 1191-1204 | Luật về hàng dệt may dễ cháy. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
63. Sản phẩm may mặc khác. | 15 USC 68-68J | WPLA- Luật về nhãn sản phẩm len. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
63. Sản phẩm may mặc khác. | 15 USC 70-77 | TFPIA- Luật về hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
63. Sản phẩm may mặc khác. | 16 CFR 1610, 1611, 1615,1616,1630-1632 | Tiêu chuẩn hàng dệt may dễ cháy. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
63. Sản phẩm may mặc khác. | 16 CFR 423 | Hớng dẫn dặt là hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
63. Sản phẩm may mặc khác. | 19 CFR 11.12, 16 CFR 300 et seq. | Quy chế về nhãn mác hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
63. Sản phẩm may mặc khác. | 19 CFR 11.12b, 16 CFR 303 et seq. | Quy chế về nhãn mác hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
63. Sản phẩm may mặc khác. | 19 CFR 12.130 et seq. | Quy chế về thủ tục NK hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
63. Sản phẩm may mặc khác. | 7 USC 1854 | Luật đàm phán về Hiệp định dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
64. Giầy dép. | 15 USC 1191-1204 | Luật về hàng dệt may dễ cháy. | DOC, CPSC, FTC, USC Quotas Branch |
64. Giầy dép. | 15 USC 68-68J | WPLA- Luật về nhãn sản phẩm len. | DOC, CPSC, FTC, USC Quotas Branch |
64. Giầy dép. | 15 USC 70-77 | TFPIA- Luật về hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USC Quotas Branch |
64. Giầy dép. | 16 CFR 1610, 1611, 1615,1616,1630-1632 | Tiêu chuẩn hàng dệt may dễ cháy. | DOC, CPSC, FTC, USC Quotas Branch |
64. Giầy dép. | 19 CFR 11.12, 16 CFR 300 et seq. | Quy chế về nhãn mác hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USC Quotas Branch |
64. Giầy dép. | 19 CFR 11.12b, 16 CFR 303 et seq. | Quy chế về nhãn mác hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USC Quotas Branch |
64. Giầy dép. | 19 CFR 12.130 et seq. | Quy chế về thủ tục NK hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USC Quotas Branch |
64. Giầy dép. | 19 CFR 141.89 | Quy chế về hoá đơn hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USC Quotas Branch |
64. Giầy dép. | 7 USC 1854 | Luật đàm phán về Hiệp định dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USC Quotas Branch |
65. Mũ | 15 USC 1191-1204 | Luật về hàng dệt may dễ cháy. | DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch |
65. Mũ | 15 USC 1391-1431 | Quy chế an toàn ôtô đi lại 1966. | DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch |
65. Mũ | 15 USC 68-68J | WPLA- Luật về nhãn sản phẩm len. | DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch |
65. Mũ | 15 USC 70-77 | TFPIA- Luật về hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch |
65. Mũ | 16 CFR 1610, 1611, 1615,1616,1630-1632 | Tiêu chuẩn hàng dệt may dễ cháy. | DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch |
65. Mũ | 16 CFR 423 | Hớng dẫn dặt là hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch |
65. Mũ | 16 USC 1531 | Cấm NK thịt thú dữ | DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch |
65. Mũ | 19 CFR 11.12, 16 CFR 300 et seq. | Quy chế về nhãn mác hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch |
65. Mũ | 19 CFR 11.12b, 16 CFR 303 et seq. | Quy chế về nhãn mác hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch |
65. Mũ | 19 CFR 12.130 et seq. | Quy chế về thủ tục NK hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch |
65. Mũ | 19 CFR 141.89 | Quy chế về hoá đơn hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch |
65. Mũ | 42 USC 151 et seq. | VÖ sinh dÞch tÔ | DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch |
65. Mũ | 7 USC 1854 | Luật đàm phán về Hiệp định dệt may. | DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch |
65. Mũ | CITES | Cấm NK động thực vật quý hiếm | DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch |
66. Ô dù. | No Law | No regulations | USCS |
67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim. | 15 USC 1191-1204 | Luật về hàng dệt may dễ cháy. | APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch |
67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim. | 15 USC 68-68j | WPLA- Luật về nhãn sản phẩm len. | APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch |
67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim. | 16 CFR 1610, 1611, 1615,1616,1630-1632 | Tiêu chuẩn hàng dệt may dễ cháy. | APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch |
67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim. | 16 CFR 423 | Hớng dẫn dặt là hàng dệt may. | APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch |
67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim. | 16 USC 1531 | Cấm NK thịt thú dữ | APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch |
67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim. | 16 USC 3371-3378 | Cấm NK hàng nớc khác không chophép. | APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch |
67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim. | 18 USC 42 et seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch |
67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim. | 19 CFR 11.12, 16 CFR 300 et seq. | Quy chế về nhãn mác hàng dệt may. | APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch |
67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim. | 19 CFR 12.130 et seq. | Quy chế về thủ tục NK hàng dệt may. | APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch |
67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim. | 19 CFR 12.24 and 12.26 | Chứng từ nhập khẩu | APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch |
67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim. | 21 USC 135 | Vệ sinh dịch tễ | APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch |
67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim. | 42 USC 264-271 | Giám định và giấy phép vệ sinh dịch tễ . | APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch |
67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim. | 50 CFR Parts 10, 13 and 16 | Cấm NK thú hoang | APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch |
67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim. | 7 USC 1854 | Luật đàm phán về Hiệp định dệt may. | APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch |
67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim. | 9 CFR 95.13 et seq. | Cấm NK sản phẩm động vật do vệ sinh | APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch |
67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim. | CITES | Cấm NK động thực vật quý hiếm | APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch |
68. Đá và sản phẩm bằng đá. | 15 USC 1261 | Quy chế liên bang về chất nguy hiểm. | EPA, DOT, USCS |
68. Đá và sản phẩm bằng đá. | 15 USC 2601 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | EPA, DOT, USCS |
68. Đá và sản phẩm bằng đá. | 19 CFR 12.118 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | EPA, DOT, USCS |
68. Đá và sản phẩm bằng đá. | 46 CFR 147.30 | Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm. | EPA, DOT, USCS |
68. Đá và sản phẩm bằng đá. | 46 CFR 46 CFR 148 et seq. | Quy chế vận chuyển hàng nguy hiểm rời. | EPA, DOT, USCS |
68. Đá và sản phẩm bằng đá. | 49 CFR 170 et seq. | Quy chế về chất nguy hiểm. | EPA, DOT, USCS |
69. Hàng sành sứ. | 19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | FDA CFSAN, USCS |
69. Hàng sành sứ. | 21 CFR 1.83 et seq. | Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm | FDA CFSAN, USCS |
69. Hàng sành sứ. | 21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | FDA CFSAN, USCS |
70. Thuỷ tinh và hàng bằng thuỷ tinh. | 19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | FDA CFSAN, USCS |
70. Thuỷ tinh và hàng bằng thuỷ tinh. | 21 CFR 1.83 et seq. | Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm | FDA CFSAN, USCS |
70. Thuỷ tinh và hàng bằng thuỷ tinh. | 21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | FDA CFSAN, USCS |
71. Vàng bạc, đá quý | 12 USC 95a | Luật về xuất nhập khẩu vàng bạc. | FWS, USCS |
71. Vàng bạc, đá quý | 15 USC 2101 | Luật bảo hộ sở thích riêng. | FWS, USCS |
71. Vàng bạc, đá quý | 15 USC 291-300 | Nhãn ghi trên đồ vàng bạc. | FWS, USCS |
71. Vàng bạc, đá quý | 15 USC 291-300 | Luật về nhãn của vàng bạc. | FWS, USCS |
71. Vàng bạc, đá quý | 16 USC 1531 | Cấm NK thịt thú dữ | FWS, USCS |
71. Vàng bạc, đá quý | 18 USC 471 et seq. | Cấm NK hàng giả. | FWS, USCS |
71. Vàng bạc, đá quý | 31 CFR Part 401 | Bắt giữ phơng tiện vận tải chở hàng giả. | EPA, DOT, USCS |
71. Vàng bạc, đá quý | 49 USC App.781 et seq. | Chống buôn lậu đồ vàng bạc đá quý. | FWS, USCS |
71. Vàng bạc, đá quý | CITES | Cấm NK động thực vật quý hiếm | FWS, USCS |
72. Sắt thép. | 15 USC 1261 | Quy chế liên bang về chất nguy hiểm. | EPA, DOT, USCS |
72. Sắt thép. | 15 USC 2601 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | EPA, DOT, USCS |
72. Sắt thép. | 19 CFR 12.118 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | EPA, DOT, USCS |
72. Sắt thép. | 46 CFR 147.30 | Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm. | EPA, DOT, USCS |
72. Sắt thép. | 46 CFR 148 et seq. | Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm. | FDA, CFSAN, USCS |
72. Sắt thép. | 49 CFR 170 et seq. | Quy chế về chất nguy hiểm. | EPA, DOT, USCS |
73. Sản phẩm bằng sắt thép. | 19 CFR 12.1 et seq. | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | FDA, CFSAN, USCS |
73. Sản phẩm bằng sắt thép. | 21 CFR 1.83 et seq. | Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm | FDA, CFSAN, USCS |
73. Sản phẩm bằng sắt thép. | 21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | FDA, CFSAN, USCS |
74. Đồng và sản phẩm bằng đồng. | 15 USC 1261 | Quy chế liên bang về chất nguy hiểm. | EPA, DOT, FDA, USCS |
74. Đồng và sản phẩm bằng đồng. | 15 USC 2601 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | EPA, DOT, FDA, USCS |
74. Đồng và sản phẩm bằng đồng. | 19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | EPA, DOT, FDA, USCS |
74. Đồng và sản phẩm bằng đồng. | 19 CFR 12.118 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | EPA, DOT, FDA, USCS |
74. Đồng và sản phẩm bằng đồng. | 21 CFR 1.83 et seq. | Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm | EPA, DOT, FDA, USCS |
74. Đồng và sản phẩm bằng đồng. | 21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | EPA, DOT, FDA, USCS |
74. Đồng và sản phẩm bằng đồng. | 46 CFR 147.30 | Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm. | EPA, DOT, FDA, USCS |
74. Đồng và sản phẩm bằng đồng. | 46 CFR 148 et seq. | Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm. | EPA, DOT, FDA, USCS |
74. Đồng và sản phẩm bằng đồng. | 49 CFR 170 et seq. | Quy chế về chất nguy hiểm. | EPA, DOT, FDA, USCS |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com