Tin kinh tế, tài chính, đầu tư, chứng khoán,tiêu dùng

3. Văn bản luật, biện pháp và cơ quan quản lý nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kỳ - xếp theo mặt hàng - Chương HS (6)

61. Sản phẩm dệt kim.

15 USC 1191-1204

Luật về hàng dệt may dễ cháy.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

61. Sản phẩm dệt kim.

15 USC 68-68J

WPLA- Luật về nhãn sản phẩm len.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

61. Sản phẩm dệt kim.

15 USC 70-77

TFPIA- Luật về hàng dệt may.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

61. Sản phẩm dệt kim.

16 CFR 1610, 1611, 1615,1616,1630-1632

Tiêu chuẩn hàng dệt may dễ cháy.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

61. Sản phẩm dệt kim.

16 CFR 423

H­ớng dẫn dặt là hàng dệt may.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

61. Sản phẩm dệt kim.

19 CFR 11.12, 16 CFR 300 et seq.

Quy chế về nhãn mác hàng dệt may.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

61. Sản phẩm dệt kim.

19 CFR 11.12b, 16 CFR 303 et seq.

Quy chế về nhãn mác hàng dệt may.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

61. Sản phẩm dệt kim.

19 CFR 12.130 et seq.

Quy chế về thủ tục NK hàng dệt may.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

61. Sản phẩm dệt kim.

7 USC 1854

Luật đàm phán về Hiệp định dệt may.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

62. Quần áo.

15 USC 1191-1204

Luật về hàng dệt may dễ cháy.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

62. Quần áo.

15 USC 68-68J

WPLA- Luật về nhãn sản phẩm len.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

62. Quần áo.

15 USC 70-77

TFPIA- Luật về hàng dệt may.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

62. Quần áo.

16 CFR 1610, 1611, 1615,1616,1630-1632

Tiêu chuẩn hàng dệt may dễ cháy.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

62. Quần áo.

16 CFR 423

H­ớng dẫn dặt là hàng dệt may.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

62. Quần áo.

19 CFR 11.12, 16 CFR 300 et seq.

Quy chế về nhãn mác hàng dệt may.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

62. Quần áo.

19 CFR 11.12b, 16 CFR 303 et seq.

Quy chế về nhãn mác hàng dệt may.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

62. Quần áo.

19 CFR 12.130 et seq.

Quy chế về thủ tục NK hàng dệt may.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

62. Quần áo.

7 USC 1854

Luật đàm phán về Hiệp định dệt may.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

63. Sản phẩm may mặc khác.

15 USC 1191-1204

Luật về hàng dệt may dễ cháy.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

63. Sản phẩm may mặc khác.

15 USC 68-68J

WPLA- Luật về nhãn sản phẩm len.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

63. Sản phẩm may mặc khác.

15 USC 70-77

TFPIA- Luật về hàng dệt may.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

63. Sản phẩm may mặc khác.

16 CFR 1610, 1611, 1615,1616,1630-1632

Tiêu chuẩn hàng dệt may dễ cháy.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

63. Sản phẩm may mặc khác.

16 CFR 423

H­ớng dẫn dặt là hàng dệt may.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

63. Sản phẩm may mặc khác.

19 CFR 11.12, 16 CFR 300 et seq.

Quy chế về nhãn mác hàng dệt may.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

63. Sản phẩm may mặc khác.

19 CFR 11.12b, 16 CFR 303 et seq.

Quy chế về nhãn mác hàng dệt may.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

63. Sản phẩm may mặc khác.

19 CFR 12.130 et seq.

Quy chế về thủ tục NK hàng dệt may.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

63. Sản phẩm may mặc khác.

7 USC 1854

Luật đàm phán về Hiệp định dệt may.

DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.

64. Giầy dép.

15 USC 1191-1204

Luật về hàng dệt may dễ cháy.

DOC, CPSC, FTC, USC Quotas Branch

64. Giầy dép.

15 USC 68-68J

WPLA- Luật về nhãn sản phẩm len.

DOC, CPSC, FTC, USC Quotas Branch

64. Giầy dép.

15 USC 70-77

TFPIA- Luật về hàng dệt may.

DOC, CPSC, FTC, USC Quotas Branch

64. Giầy dép.

16 CFR 1610, 1611, 1615,1616,1630-1632

Tiêu chuẩn hàng dệt may dễ cháy.

DOC, CPSC, FTC, USC Quotas Branch

64. Giầy dép.

19 CFR 11.12, 16 CFR 300 et seq.

Quy chế về nhãn mác hàng dệt may.

DOC, CPSC, FTC, USC Quotas Branch

64. Giầy dép.

19 CFR 11.12b, 16 CFR 303 et seq.

Quy chế về nhãn mác hàng dệt may.

DOC, CPSC, FTC, USC Quotas Branch

64. Giầy dép.

19 CFR 12.130 et seq.

Quy chế về thủ tục NK hàng dệt may.

DOC, CPSC, FTC, USC Quotas Branch

64. Giầy dép.

19 CFR 141.89

Quy chế về hoá đơn hàng dệt may.

DOC, CPSC, FTC, USC Quotas Branch

64. Giầy dép.

7 USC 1854

Luật đàm phán về Hiệp định dệt may.

DOC, CPSC, FTC, USC Quotas Branch

65. Mũ

15 USC 1191-1204

Luật về hàng dệt may dễ cháy.

DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch

65. Mũ

15 USC 1391-1431

Quy chế an toàn ôtô đi lại 1966.

DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch

65. Mũ

15 USC 68-68J

WPLA- Luật về nhãn sản phẩm len.

DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch

65. Mũ

15 USC 70-77

TFPIA- Luật về hàng dệt may.

DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch

65. Mũ

16 CFR 1610, 1611, 1615,1616,1630-1632

Tiêu chuẩn hàng dệt may dễ cháy.

DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch

65. Mũ

16 CFR 423

H­ớng dẫn dặt là hàng dệt may.

DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch

65. Mũ

16 USC 1531

Cấm NK thịt thú dữ

DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch

65. Mũ

19 CFR 11.12, 16 CFR 300 et seq.

Quy chế về nhãn mác hàng dệt may.

DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch

65. Mũ

19 CFR 11.12b, 16 CFR 303 et seq.

Quy chế về nhãn mác hàng dệt may.

DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch

65. Mũ

19 CFR 12.130 et seq.

Quy chế về thủ tục NK hàng dệt may.

DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch

65. Mũ

19 CFR 141.89

Quy chế về hoá đơn hàng dệt may.

DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch

65. Mũ

42 USC 151 et seq.

VÖ sinh dÞch tÔ

DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch

65. Mũ

7 USC 1854

Luật đàm phán về Hiệp định dệt may.

DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch

65. Mũ

CITES

Cấm NK động thực vật quý hiếm

DOC, CPSC, FTC, NHTSA, APHIS, FWS, USCS Qouta Branch

66. Ô dù.

No Law

No regulations

USCS

67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim.

15 USC 1191-1204

Luật về hàng dệt may dễ cháy.

APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch

67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim.

15 USC 68-68j

WPLA- Luật về nhãn sản phẩm len.

APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch

67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim.

16 CFR 1610, 1611, 1615,1616,1630-1632

Tiêu chuẩn hàng dệt may dễ cháy.

APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch

67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim.

16 CFR 423

H­ớng dẫn dặt là hàng dệt may.

APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch

67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim.

16 USC 1531

Cấm NK thịt thú dữ

APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch

67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim.

16 USC 3371-3378

Cấm NK hàng n­ớc khác không chophép.

APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch

67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim.

18 USC 42 et seq.

Thủ tục khai báo Hải quan

APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch

67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim.

19 CFR 11.12, 16 CFR 300 et seq.

Quy chế về nhãn mác hàng dệt may.

APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch

67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim.

19 CFR 12.130 et seq.

Quy chế về thủ tục NK hàng dệt may.

APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch

67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim.

19 CFR 12.24 and 12.26

Chứng từ nhập khẩu

APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch

67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim.

21 USC 135

Vệ sinh dịch tễ

APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch

67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim.

42 USC 264-271

Giám định và giấy phép vệ sinh dịch tễ .

APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch

67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim.

50 CFR Parts 10, 13 and 16

Cấm NK thú hoang

APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch

67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim.

7 USC 1854

Luật đàm phán về Hiệp định dệt may.

APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch

67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim.

9 CFR 95.13 et seq.

Cấm NK sản phẩm động vật do vệ sinh

APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch

67. Lông chim, lông gà vịt, sản phẩm lông chim.

CITES

Cấm NK động thực vật quý hiếm

APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch

68. Đá và sản phẩm bằng đá.

15 USC 1261

Quy chế liên bang về chất nguy hiểm.

EPA, DOT, USCS

68. Đá và sản phẩm bằng đá.

15 USC 2601 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

EPA, DOT, USCS

68. Đá và sản phẩm bằng đá.

19 CFR 12.118 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

EPA, DOT, USCS

68. Đá và sản phẩm bằng đá.

46 CFR 147.30

Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm.

EPA, DOT, USCS

68. Đá và sản phẩm bằng đá.

46 CFR 46 CFR 148 et seq.

Quy chế vận chuyển hàng nguy hiểm rời.

EPA, DOT, USCS

68. Đá và sản phẩm bằng đá.

49 CFR 170 et seq.

Quy chế về chất nguy hiểm.

EPA, DOT, USCS

69. Hàng sành sứ.

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

FDA CFSAN, USCS

69. Hàng sành sứ.

21 CFR 1.83 et seq.

Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

FDA CFSAN, USCS

69. Hàng sành sứ.

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

FDA CFSAN, USCS

70. Thuỷ tinh và hàng bằng thuỷ tinh.

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

FDA CFSAN, USCS

70. Thuỷ tinh và hàng bằng thuỷ tinh.

21 CFR 1.83 et seq.

Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

FDA CFSAN, USCS

70. Thuỷ tinh và hàng bằng thuỷ tinh.

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

FDA CFSAN, USCS

71. Vàng bạc, đá quý

12 USC 95a

Luật về xuất nhập khẩu vàng bạc.

FWS, USCS

71. Vàng bạc, đá quý

15 USC 2101

Luật bảo hộ sở thích riêng.

FWS, USCS

71. Vàng bạc, đá quý

15 USC 291-300

Nhãn ghi trên đồ vàng bạc.

FWS, USCS

71. Vàng bạc, đá quý

15 USC 291-300

Luật về nhãn của vàng bạc.

FWS, USCS

71. Vàng bạc, đá quý

16 USC 1531

Cấm NK thịt thú dữ

FWS, USCS

71. Vàng bạc, đá quý

18 USC 471 et seq.

Cấm NK hàng giả.

FWS, USCS

71. Vàng bạc, đá quý

31 CFR Part 401

Bắt giữ ph­ơng tiện vận tải chở hàng giả.

EPA, DOT, USCS

71. Vàng bạc, đá quý

49 USC App.781 et seq.

Chống buôn lậu đồ vàng bạc đá quý.

FWS, USCS

71. Vàng bạc, đá quý

CITES

Cấm NK động thực vật quý hiếm

FWS, USCS

72. Sắt thép.

15 USC 1261

Quy chế liên bang về chất nguy hiểm.

EPA, DOT, USCS

72. Sắt thép.

15 USC 2601 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

EPA, DOT, USCS

72. Sắt thép.

19 CFR 12.118 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

EPA, DOT, USCS

72. Sắt thép.

46 CFR 147.30

Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm.

EPA, DOT, USCS

72. Sắt thép.

46 CFR 148 et seq.

Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm.

FDA, CFSAN, USCS

72. Sắt thép.

49 CFR 170 et seq.

Quy chế về chất nguy hiểm.

EPA, DOT, USCS

73. Sản phẩm bằng sắt thép.

19 CFR 12.1 et seq.

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

FDA, CFSAN, USCS

73. Sản phẩm bằng sắt thép.

21 CFR 1.83 et seq.

Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

FDA, CFSAN, USCS

73. Sản phẩm bằng sắt thép.

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

FDA, CFSAN, USCS

74. Đồng và sản phẩm bằng đồng.

15 USC 1261

Quy chế liên bang về chất nguy hiểm.

EPA, DOT, FDA, USCS

74. Đồng và sản phẩm bằng đồng.

15 USC 2601 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

EPA, DOT, FDA, USCS

74. Đồng và sản phẩm bằng đồng.

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

EPA, DOT, FDA, USCS

74. Đồng và sản phẩm bằng đồng.

19 CFR 12.118 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

EPA, DOT, FDA, USCS

74. Đồng và sản phẩm bằng đồng.

21 CFR 1.83 et seq.

Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

EPA, DOT, FDA, USCS

74. Đồng và sản phẩm bằng đồng.

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

EPA, DOT, FDA, USCS

74. Đồng và sản phẩm bằng đồng.

46 CFR 147.30

Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm.

EPA, DOT, FDA, USCS

74. Đồng và sản phẩm bằng đồng.

46 CFR 148 et seq.

Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm.

EPA, DOT, FDA, USCS

74. Đồng và sản phẩm bằng đồng.

49 CFR 170 et seq.

Quy chế về chất nguy hiểm.

EPA, DOT, FDA, USCS