Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học hát cho trẻ em tại Hà Nội
Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học múa cho trẻ em tại Hà Nội
Theo Vụ thị trường Châu Âu, Bộ Công Thương, phía Liên bang Nga đã nới lỏng hạn chế đối với các doanh nghiệp Việt Nam trong xuất khẩu vào thị trường này.
Dưới đây là danh sách các doanh nghiệp xuất khẩu thủy hải sản Việt Nam sang thị trường Liên bang Nga tính đến đầu tháng 5 năm 2009.
Danh sách các doanh nghiệp được xuất khẩu thịt và thủy hải sản sang Nga
( Thời điểm: tháng 5 năm 2009 )
STT | Số Đăng kí
| Tên Công Ty | Địa chỉ |
1 | 1.QD/TY-KD
| Công Ty Vinalivesko chế biến thịt Hải Phòng | TP Hải Phòng ,Tỉnh Hải Phòng, Huyện An Hải Vĩnh Yên |
2 | 2.QD/TY-KD
| Công Ty chế biến hàng Nông sản và thịt Nam Định | TP Nam Định, Tỉnh Nam Định |
3 | 3.QD/TY-KD
| Công Ty chế biến hàng Nông sản và thit tỉnh Ninh Bình | TP Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình |
4 | 4.QD/TY-KD
| Công Ty XNK Vissan | TPHCM, 420 Nơ Trang Long, Bình Thạnh |
5 | 5.QD/TY-KD
| Xí Nghiệp Chế biến hàng Đông lạnh XK Tiền Giang – Libereko | Tỉnh Tiền Giang, huyện Châu Thành |
6 | 6.QD/TY-KD
| Công Ty chế biến hàng XK thịt Thái Bình | TP Thái Bình Tỉnh Thái Bình |
7 | 7.QD/TY-KD
| Công Ty thịt Thái Bình | TP Thái Bình Tỉnh Thái Bình |
8 | 8.QD/TY-KD
| Liên hiệp thịt Minh Hiền | Trung tâm Hà Đông, Tỉnh Hà tây |
9 | 9.QD/TY-KD
| Công Ty chế biến thịt HN ( LIPROCO ) | Hà Nội, Quận Thanh Trì, Phường Lĩnh Nam |
Các Xí nghiệp của CHXHCNVN về chế biến nuôi trồng thuỷ hải sản được XK hàng của mình sang Nga
STT | Số Xí Nghiệp | Tên Công Ty và tàu
| Loại sản phẩm |
1
| DL 34 | BASEAFOOD – F34 | Thuỷ hải sản
|
2 | DL 36 | Hung Vuong Vinh Long Co.Ltd
| Thuỷ hải sản
|
3 | DL 69 | Hiep Thanh Seafood Joint Stock Co
| Thuỷ hải sản
|
4
| DL 75 | SJC “Viet An “ – ANVIFISH Co.( Viet Thang Factory )
| Thuỷ hải sản |
5 | DL 126 | Hung ca Co., Ltd
| Thuỷ hải sản |
6 | DL 144 | Rach Gia KISIMEX Factory
| Thuỷ hải sản
|
7 | DL 183 | Mekongfish Co. Ltd
| Thuỷ hải sản |
8 | DL 252 | JSC “ Viet Phu Foods and Fish ‘ | Thuỷ hải sản |
9 | DL 266 | Ngoc Tung Co.,Ltd | Thuỷ hải sản |
10 | DL 279 | Thien Tue Co., Ltđ | Thuỷ hải sản |
11 | DL 286 | Con Dao Seaproducts and Import Export Company ( COIMEX ) | Thuỷ hải sản |
12 | DL 308 | Hung Vuong Corporation ( HV Corp. ) | Thuỷ hải sản |
13 | DL 333 | Faquimex Co. | Thuỷ hải sản |
14 | DL 344 | Huy Nam Seafoods Co., Ltđ | Thuỷ hải sản |
15 | DL 359 | JSC “ Viet An “ – ANVIFISH Co. ( Factory An Thinh ) | Thuỷ hải sản |
16 | DL 374 | WORKSHOP I SEAPRODEX Minh Hai | Thuỷ hải sản |
17 | DL 409 | Kien Cuong Seafood Co., Ltđ | Thuỷ hải sản |
18 | DL 500 | JSC “ Vinh Hoan “ | Thuỷ hải sản |
19 | HK 52 | Hai Thanh Co., Ltđ | Thuỷ hải sản |
20 | HK 67 | TRUNG SON FOODSTUFF CORPORATION – Trung Son CORP. | Thuỷ hải sản |
21 | HK 80 | Ninh Thuan Agricultural Products Export Joint – Stock Company (NITAGREX ) | Thuỷ hải sản |
22 | HK 128 | SG Tam Tam Company | Thuỷ hải sản |
23 | HK 136 | Anh Long Seafood processing., PTE | Thuỷ hải sản |
24 | HK 155 | Cho Lon Seafood processing Enterprise ( Cholifood ) – Sai Gon Aquatic products trading joint stock company | Thuỷ hải sản |
25 | HK 156 | Binh Thoi Seafood processing Enterprise – Sai Gon Aquatic products trading joint stock company | Thuỷ hải sản |
26 | HK 173 | Expo Seaproduct processing Enterprise IV – Ba Ria – Vung Tau Seafood processing and import – export joint stock company ( BASEAFOOD ) | Thuỷ hải sản |
27 | HK 182 | PACIFIC SEAFOOD CO., LTD – PSC. | Thuỷ hải sản |
28 | HK 216 | AN LAC SEAFOOD Co., Ltđ – ALSF Co., LTD | Thuỷ hải sản |
29 | HK 417 | Thien Tue Co., Ltđ | Thuỷ hải sản |
30 | HK 439 | Trung Son PTE |
|
(Theo Vinanet)
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com