Quý IV/2009, xuất khẩu than của Việt Nam sang thị trường Trung Quốc tăng mạnh hơn dự kiến. Nguyên nhân chính do thị trường này bị ảnh hưởng bởi thời tiết mùa đông khắc nghiệt, nhu cầu tăng cao và sản lượng sản xuất trong nước giảm nên thiếu hụt nguồn cung trầm trọng. Theo số liệu thống kê, trong 3 tháng cuối năm 2009, tổng lượng than xuất khẩu của nước ta sang Trung Quốc đạt khoảng 5,73 triệu tấn, trị giá 282,2 triệu USD, tăng 35% về lượng và 31% về kim ngạch so với quý III/09; tăng 292% về lượng và 173% về kim ngạch so với cùng kỳ năm 2008. Dự kiến nhu cầu nhập khẩu than của Trung Quốc sẽ tiếp tục tăng mạnh trong thời gian tới và ít nhất sẽ kéo dài đến hết mùa đông (khoảng tầm tháng 3, 4/2010) do nhu cầu tiêu thụ nội địa vẫn ở mức cao.
Chủng loại xuất khẩu
So với 3 tháng trước, xuất khẩu hầu hết các chủng loại than sang thị trường Trung Quốc trong quý IV đều đạt mức tăng trưởng khả quan. Tuy nhiên, số chủng loại than xuất khẩu trong thời gian này lại thu hẹp đáng kể, chỉ bao gồm 22 loại than khác nhau, ít hơn 3 chủng loại so với quý III/09. Trong đó, Than Hòn Gai Anthracite số 11A và Than Hòn Gai Anthracite số 10B2 tiếp tục là 2 loại than được xuất đi nhiều nhất. Cụ thể:
- Xuất khẩu than Hòn Gai Anthracite số 11A đạt xấp xỉ 1,6 triệu tấn, trị giá 85,7 triệu USD, tăng 11,8% về lượng và 17% về kim ngạch, chiếm 27% tổng lượng và 30% tổng kim ngạch xuất khẩu.
- Lượng xuất than Hòn Gai Anthracite số 10B2 sang Trung Quốc trong quý IV đạt 638 nghìn tấn, trị giá 40,4 triệu USD, tăng 23,5% vè lượng và 26,8% về kim ngạch, chiếm 11,1% và 14,3% tỷ trọng.
Ngoài ra, than Hòn Gai Anthracite số 11B và than Mạo Khê Anthracite số 12A với mức tăng trưởng 5% và 129% về lượng đã vươn lên 2 vị trí thứ 3 và thứ 4 trong danh sách. Trong khi đó, Than Vàng Danh Anthracite số 11A đã giảm đáng kể sau khi tăng mạnh trong những tháng trước, chỉ đạt 338,3 nghìn tấn, trị giá 18,1 triệu USD.
Giá xuất khẩu
Giá than xuất khẩu trung bình sang Trung Quốc trong quý IV/09 ở mức 49,2 USD/tấn, thấp hơn 2,9% so với quý III (tương đương 1,5 USD/tấn) và thấp hơn 30,5% so với cùng kỳ năm 2008 (tương đương 21,6 USD/tấn). Tuy nhiên, nhìn vào bảng khảo sát nhận thấy, giá xuất trung bình nhiều loại than chủ lực đã tăng mạnh so với quý III như:
Than Hòn Gai Anthracite số 11A giá trung bình đạt 54,49 USD/tấn (dao động từ 54 – 57,52 USD/tấn), tăng 4,6% so với mức giá quý III/09.
Than Hòn Gai Anthracite số 10B2 giá trung bình 63,4 USD/tấn (dao động từ 63 – 64 USD/tấn), tăng 2,7% so với quý III/09.
Than Hòn Gai Anthracite số 11B giá trung bình 49,58 USD/tấn (dao động từ 49,5 – 50,5 USD/tấn), cao hơn 7,7% so với quý III.
Các chủng loại than xuất khẩu vào thị trường Trung Quốc trong quý IV/2009
Chủng loại | Quý IV/2009 | So sánh quý III/2009 | ||||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Giá XKTB | % lượng | % trị giá | % giá XKTB | |
Than Hòn Gai Anthracite số 11A | 1.572.700 | 85.697.592 | 54,49 | 11,76 | 16,90 | 4,60 |
Than Hòn Gai Anthracite số 10B2 | 637.898 | 40.440.804 | 63,40 | 23,54 | 26,83 | 2,67 |
Than Hòn Gai Anthracite số 11B | 447.606 | 22.191.320 | 49,58 | 4,85 | 12,91 | 7,69 |
Than Mạo Khê Anthracite số 12A | 585.932 | 21.394.191 | 36,51 | 129,43 | 131,20 | 0,77 |
Than cám Hòn Gai số 12A | 425.430 | 18.293.498 | 43,00 | 432,52 | 441,48 | 1,68 |
Than Vàng Danh Anthracite số 11A | 338.306 | 18.093.505 | 53,48 | -19,55 | -16,83 | 3,38 |
Than Hòn Gai Anthracite số 12A | 439.822 | 17.298.900 | 39,33 | 218,82 | 219,62 | 0,25 |
Than cám Hòn Gai số 11C | 258.240 | 11.879.035 | 46,00 | 146,42 | 155,57 | 3,71 |
Than Vàng Danh Anthracite số 11B | 236.211 | 11.660.498 | 49,36 | 110,92 | 110,61 | -0,15 |
Than cám Hòn Gai số 12B | 183.430 | 6.988.494 | 38,10 | 288,38 | 290,45 | 0,54 |
Than Hòn Gai Anthracite số 11C | 155.330 | 6.615.992 | 42,59 | -32,18 | -31,38 | 1,19 |
Than Mạo Khê Anthracite số 11C | 127.928 | 5.091.120 | 39,80 | 18,77 | 20,58 | 1,53 |
Than cám Hòn gai số 12B | 101.033 | 3.839.256 | 38,00 | 113,92 | 114,50 | 0,27 |
Than Hòn Gai Anthracite số 8a | 41.676 | 3.709.172 | 89,00 | -8,43 | -8,43 | 0,00 |
Than cám Mạo Khê số 12A | 61.839 | 2.539.218 | 41,06 | 127,87 | 154,26 | 11,58 |
Than Hòn Gai Anthracite số 10C | 25.490 | 1.478.415 | 58,00 | -75,85 | -75,97 | -0,49 |
Than cám Vàng Danh số 12A | 26.125 | 1.123.370 | 43,00 | 1.082,44 | 1.082,44 | 0,00 |
Than cám Hòn Gai số 12C | 19.773 | 692.072 | 35,00 | |||
Than Hòn Gai Anthracite số 4B | 9.393 | 1.324.413 | 141,00 | 258,24 | 264,60 | 1,78 |
Than cục tận thu (Ak: 13,1 - 17%) | 4.428 | 334.954 | 75,65 | |||
Than cám Hòn Gai số 11B | 1.443 | 54.840 | 38,00 | |||
Than cám Mạo Khê số 11A | 1.000 | 40.994 | 41,00 |
Tham khảo các doanh nghiệp xuất khẩu than sang Trung Quốc trong quý IV/2009
Doanh nghiệp xuất khẩu | Quý IV/09 | So sánh quý III/09 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | % lượng | % trị giá | |
Tập đoàn Công nghiệp Than- Khoáng sản Việt Nam | 4.963.804 | 246.284.410 | 41,08 | 38,03 |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu than - TKV | 732.801 | 34.162.289 | 21,16 | 10,13 |
Công ty cổ phần tập đoàn INDEVCO | 30.934 | 1.221.374 | 398,98 | 157,23 |
Công ty cổ phần thương mại quốc tế NC | 896 | 246.400 | ||
Công ty TNHH MTV công nghiệp mỏ Việt Bắc-TKV | 2.381 | 142.843 | 98,44 | 98,44 |
Cty cổ phần xuất nhập khẩu Đạt Anh | 880 | 35.241 |
(Theo Thông tin thương mại)
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com