Hạng | Nước | Dân số (triệu người) | Số bằng sáng chế 2006-2010 |
1 | Singapore | 4,8 | 2496 |
2 | Malaysia | 27,9 | 877 |
3 | Thái Lan | 68,1 | 206 |
4 | Philippines | 93,6 | 143 |
5 | Indonesia | 232 | 74 |
Trường đại học | Sáng chế | Nhãn hiệu | Sản phẩm được thương mại hóa | Sản phẩm tiềm năng | Tổng tài sản trí tuệ |
Universiti Teknologi Malaysia | 9 | 28 | 6 | 110 | 153 |
Universiti Putra Malaysia | 12 | 27 | 16 | 15 | 70 |
Universiti Kebangsaan Malaysia | 3 | 20 | 0 | 33 | 56 |
Universiti Malaya | 0 | 11 | 3 | 31 | 45 |
Universiti Sains Malaysia | 11 | 4 | 15 | 9 | 39 |
Universiti Teknologi Mara | 5 | 22 | 8 | 0 | 35 |
Các trường đại học công lập khác | 0 | 10 | 16 | 130 | 156 |
Tổng số | 40 | 122 | 58 | 313 | 533 |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com