Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học hát cho trẻ em tại Hà Nội
Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học múa cho trẻ em tại Hà Nội
Hạt có dầu và các loai cây, quả, hạt nguyên liệu công nghiệp và dược liệu.
Đây là Chương bao gồm số lượng lớn các loai hạt và quả có dầu, các cây công nghiệp và cây dược liệu: đậu tương, lạc, copra, linseed, rapeseed, hạt hướng dương, hạt vừng,v.v., các cây hương liệu và các cây dược liệu, v.v.
Việc nhập khẩu phải:
- Phù hợp với các quy định về chất lượng của FDA
- Phù hợp quy đinh của FDA về các thủ tục và thông báo hàng đến
- Phù hợp với các quy định về kiểm dịch của USDA, có thể phải xin giấy phép
- Phù hợp với các quy định về hạn chế nhập khẩu của USDA, một số trường hợp phải có giấy phép.
- Phù hợp các quy định về môi trường của Cơ quan Bảo Vệ môi trường Hoa Kỳ (EPA), về nồng đô thuốc trừ sâu còn lưu lại trong sản phẩm nhập khẩu.
- Phù hợp với các quy định về thực vật quý hiếm.
- Đối với một số loai cây, hạt có chứa chất ma tuý, phải phù hợp với quy định của Cơ Quan Kiểm Soát Ma tuyd (DEA)
- Mark và nhãn hiệu phải ghi rõ tên nước xuất xứ. Trên hoá đơn và nhãn hiệu phải ghi
số lô hàng, tên sản phẩm và các ghi chú về cẩn xử lý đôi với sản phẩm.
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
19 CFR 12, 40 CFR 162 | Quy chế về thuốc trừ sâu | FDA, CFSAN, EPA, USCS |
19 CFR 12.1 et seq | Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm | FDA, CFSAN, EPA, USCS |
21 CFR 1.83 et seq. | Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm | FDA, CFSAN, EPA, USCS |
21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | FDA, CFSAN, EPA, USCS |
7 USC 135 et seq. | Cấm NK một số loai thuốc trứ sâu | FDA, CFSAN, EPA, USCS |
Thịt, cá và thuỷ sản chế biến
Bao gồm các loai thực phẩm chế biến từ thịt các loai, cá, tôm và các loai thuỷ sản khác: xúc xich, thịt và hải sản chế biến đóng hộp, trứng cá, thịt cua đóng hộp, tôm sú, v.v. Noi chung, bất kể hàng thực phẩm nào có tới 20% trọng lượng là thịt, hải sản chế biến để có thể xếp vào Chương này.
Việc nhập khẩu phải:
- Phù hợp với các quy định về chất lượng của FDA
- Phù hợp quy đinh của FDA về các thủ tục và thông báo hàng đến
- Phù hợp với các quy định của APHIS thuộc USDA, và quy định của Cơ quan kiểm tra an toàn thực phẩm (FSIS), có thể phải xin giấy phép
- Mark và nhãn hiệu:
Theo quy định của FSIS: đối với các sản phẩm đưa thẳng ra bán lẻ phải ghi rõ tên nước xuất xứ trên nhãn mark (ví dụ thịt, cá đóng hộp). Nếu sản phẩm cần chế biến thêm sau khi nhập khẩu thì không cần ghi nước xuất xứ.
Theo quy định của APHIS: thịt hun khói (ham) nhập khẩu phải ghi rõ tên cơ sở sản xuất và phải được USDA kẹp chì chập nhận ghi ngày tháng được sản xuất.
Theo quy định của FDA: Cấm thay thế thịt loài này với thịt loài khác. Nhãn mác phải ghi đúng tên sử dụng thông thường tại Hoa kỳ.
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
16 USC 1531 | Cấm NK thịt thú dữ | APHIS VS, USDA, FDA, USCS |
19 CFR 12.1 et seq | Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm | APHIS VS, USDA, FDA, USCS |
19 CFR 12.1 et seq, 21 CFR 1.83 et seq | Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm | APHIS VS, USDA, FDA, USCS |
19 CFR 12.26 et seq. | Danh sách động vật cấm và hạn chế NK | APHIS VS, USDA, FDA, USCS |
21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | APHIS VS, USDA, FDA, USCS |
21 USC 451 et seq. | Giám định, Bao bì | APHIS VS, USDA, FDA, USCS |
21 USC 601 et seq. | Giám định | APHIS VS, USDA, FDA, USCS |
50 CFR Parts 10, 13 and 16 | Cấm NK thú hoang | APHIS VS, USDA, FDA, USCS |
7 CFR 16.1 et seq | Quy chế FDA về nhập khẩu sp thịt, cá | APHIS VS, USDA, FDA, USCS |
7 USC 1854 | Hạn chế NK | APHIS VS, USDA, FDA, USCS |
7 USC 4801 Et Seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | APHIS VS, USDA, FDA, USCS |
9 CFR Part 50 et seq | Quy chế kiểm dịch động vật | APHIS VS, USDA, FDA, USCS |
9 CFR Part 381 | Giám định Bao bì | APHIS VS, USDA, FDA, USCS |
CITES | Hiệp Ước quốc tế | APHIS VS, USDA, FDA, USCS |
Đường và bánh kẹo có đường
Bao gồm đường thô, đường tinh từ củ cải, từ mía, các loai maltose, lactose, glucose, fructose, mật, gỉ đường, các loai kẹo (không kể chocola), và các loai đường tinh hoá chất dùng cho thực phẩm và đồ uống.
Việc nhập khẩu phải
- Phù hợp với các quy định về chất lượng của FDA
- Phù hợp quy đinh của FDA về các thủ tục và thông báo hàng đến
- Theo hạn ngạch (quota) đối với một số sản phẩm đường củ cải và đường mía. Để bảo hộ sản xuất đường trong nước, việc nhập khẩu đường bị kiểm soát nghiêm ngặt bằng hệ thống hạn ngạch hàng năm được phân bổ cấp cho các nước xuất khẩu.
- Các chuyến tàu chở đường rời, Hải quan Hoa Kỳ yêu cầu cung cấp trước mô tả phương tiện dỡ hàng.
- Ký mã hiệu và nhãn hiệu phải ghi ro tên nước xuất xứ.
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
15 USC 2601 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA,DEA |
19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA,DEA |
19 CFR 12.10 et seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA,DEA |
19 CFR 12.118 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA,DEA |
21 CFR 1.83 et seq. | Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA,DEA |
21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA,DEA |
21 USC 801 et seq. | Quy định về các chất liệu bị kiểm soát | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA,DEA |
42 USC 151 et seq. | Vệ sinh dịch tễ | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA,DEA |
7 CFR Part 351 | Vệ sinh dịch tễ | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA,DEA |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com