Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học hát cho trẻ em tại Hà Nội
Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học múa cho trẻ em tại Hà Nội
Cà Phê, Chè và gia vị
Bao gồm tất cả các dạng cà phê hoặc sản phẩm có chứa cà phê, chè xanh, chè đen, chè ướp, maté; hạt tiêu, vanila, quế, cloves, nutmegs, các loai hạt gia vị, gừng, các loai lá thơm và sản phẩm trộn nhiều loai gia vị (ví dụ bột cari)
Việc nhập khẩu phải
- Phù hợp với các quy định về chất lượng của FDA
- Phù hợp quy đinh của FDA về các thủ tục và thông báo hàng đến
- Nếu có các khiếu nại liên quan đến các sản phẩm trên, việc xử lý theo các quy định
của Luật về Thực phẩm, Dược phẩm và Mỹ phẩm (FDCA).
- Kỹ mã hiệu và nhãn hiệu phải rõ ràng tránh nhầm lẫn.
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
19 CFR 12 | Quy chế về thuốc trừ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
19 CFR 12.10 et seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
19 CFR 12.33, | Quy chế về nhập khẩu chè | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
21 CFR 1.83 et seq. | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
21 CFR Part 1220 | Quy chế về nhập khẩu chè | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
21 USC 41 et.seq | Luật nhập khẩu chè | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
40 CFR 162 | Quy định về nhập khẩu rau bón thuốc trừ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
42 USC 151 et seq. | Vệ sinh dịch tễ | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
7 CFR Part 351 | vệ sinh dịch tễ | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
7 USC 135 et seq. | Cấm NK một số loai thuốc trứ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
Ngũ cốc hạt
Bao gồm các hạt lúa mỳ, ngô, sorghum, rye, barley, oats, gạo và các loai hạt ngũ cốc khác ở dạng hạt chưa xay thành bột .
Việc nhập khẩu phải :
- Phù hợp với các quy định về chất lượng của FDA
- Phù hợp quy đinh của FDA về các thủ tục và thông báo hàng đến
- Phù hợp với các quy định về kiểm dịch của USDA, có thể phải xin giấy phép
- Phù hợp với các quy định về hạn chế nhập khẩu của USDA, một số trường hợp phải có giấy phép.
- Phù hợp với quy định của USDA cấm nhập từ một số nước, đối với ngô, bột mỳ và gạo
- Phù hợp các quy định về môi trường của Cơ quan Bảo Vệ môi trường Hoa Kỳ (EPA), về nồng đô thuốc trừ sâu còn lưu lại trong sản phẩm nhập khẩu.
- Mark và nhãn hiệu phải ghi rõ tên nước xuất sứ. Trên hoá đơn và nhãn hiệu phải ghi
số lô hàng, tên sản phẩm và các ghi chú về cẩn xử lý đôi với sản phẩm
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
19 CFR 12 | Quy chế về thuốc trừ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
19 CFR 12.10 et seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
21 CFR 1.83 et seq. | Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
21 CFR 180 & 193 | Quy chế về thuốc trừ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
40 CFR 162 | Quy chế về thuốc trừ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
42 USC 151 et seq. | Vệ sinh dịch tễ | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
7 CFR Part 351 | Vệ sinh dịch tễ | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
7 USC 135 et seq. | Cấm NK một số loai thuốc trứ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
7 USC 150aa et seq. | Cấm nhập khẩu | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
7 USC 151 et seq. | Quy chế về ngũ cốc | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
7 USC 2801 | Quy chế về cỏ dại | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
Sản phẩm ngũ cốc đã xay, nghiền
Bao gồm các loai ngũ cố đa xay thành bột như bột mỳ, bột sắn,v.v..
Việc nhập khẩu phải:
- Phù hợp với các quy định về chất lượng của FDA
- Phù hợp quy đinh của FDA về các thủ tục và thông báo hàng đến
- Phù hợp với các quy định về kiểm dịch của USDA, có thể phải xin giấy phép
- Phù hợp với các quy định về hạn chế nhập khẩu của USDA, một số trường hợp phải có giấy phép.
- Phù hợp với quy định của USDA cấm nhập từ một số nước, đối với ngô, bột mỳ và gạo
- Phù hợp các quy định về môi trường của Cơ quan Bảo Vệ môi trường Hoa Kỳ (EPA), về nồng đô thuốc trừ sâu còn lưu lại trong sản phẩm nhập khẩu.
- Mark và nhãn hiệu phải ghi rõ tên nước xuất sứ. Trên hoá đơn và nhãn hiệu phải ghi
số lô hàng, tên sản phẩm và các ghi chú về cẩn xử lý đôi với sản phẩm
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
19 CFR 12.1 et seq; | Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
19 CFR 12.10 et seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
19 CFR 12; | Quy chế về thuốc trừ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
21 CFR 1.83 et seq | Quy chế về thuốc trừ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
21 USC 301 et seq. | Luật về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
40 CFR 162 | Quy chế về thuốc trừ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
42 USC 151 et seq. | Vệ sinh thực vật | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
7 CFR 135 et seq. | Vệ sinh thực vật | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
7 CFR Part 351 | Vệ sinh dịch tễ | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
7 USC 150aa et seq. | Cấm NK | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com