Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học hát cho trẻ em tại Hà Nội
Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học múa cho trẻ em tại Hà Nội
Cá, Nhuyễn Thể và thuỷ sản các loại
Bao gồm nguyên con, đã cắt khúc, fille hay dưới dạng nào đó; còn tươi, để lạnh hoặc đông lạnh.
Việc nhập khẩu phải :
- Tuân theo các quy định về kiểm tra chất lượng của FDA, cụ thể là theo chương trình HACCP.
- Phù hợp quy đinh của FDA về các thủ tục và thông báo hàng đến
- Một số mặt hàng trùng với xuất khẩu của Mỹ có mức thuế đặc biệt
- Đối với cá giống, phải tuân theo các quy định về nhập khẩu và kiểm dịch của APHIS thuộc USDA và của FWS Thuôc bộ Nội Vụ Hoa Kỳ.
- Về nhãn mark: phải ghi đúng tên chủng loài thường dùng ở Mỹ
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này:
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
16 USC 1361 et seq. | Cấm NK ma mut | CFSAN, FDA, NMFS, FWS |
16 USC 1531 | Cấm NK thịt thú dữ | CFSAN, FDA, NMFS, FWS |
16 USC 2401 | Cấm nhập khẩu chim Bắc Cực | CFSAN, FDA, NMFS, FWS |
16 USC 742a et seq. | Cấm và hạn chế NK | CFSAN, FDA, NMFS, FWS |
18 USC 42 et seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | CFSAN, FDA, NMFS, FWS |
19 CFR 10.78 | Quy chế NK cá do tàu Mỹ từ biển xa về | CFSAN, FDA, NMFS, FWS |
19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | Secretary of Health, US Treas. |
19 CFR 12.26, 12.28, 12.30 | Danh sach hải sản quý hiếm Cấm NK | USCS |
21 CFR 1.83 et seq. | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | Secretary of Health, US Treas. |
21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | USCS, CFSAN |
50 CFR Parts 10, 13 and 16 | Hạn chế nhập khẩu chim hoang dã | CFSAN, FDA, NMFS, FWS |
CITES | Cấm NK động thực vật quý hiếm | CFSAN, FDA, NMFS, FWS |
Sản phẩm sữa, trứng chim, mật ong thiên nhiên
Bao gồm cả sữa hoặc cream, có đường hay không có đường, bơ, sữa chua, pho mát, trúng chim, mật ong thiên nhiên,v.v.
Việc nhập khẩu phải :
- Phù hợp với các quy định tiêu chuẩn về chất lượng của FDA
- Phù hợp quy đinh của FDA về các thủ tục và thông báo hàng đến
- Đối với sữa và cream phải có giấy phép nhập khẩu của FDA
- Phù hợp với các quy định của APHIS thuộc USDA, các quy định của Cục Thú Y (VS) về phòng bệnh thú y và trong một số trường hợp phải có giấy phép nhập khẩu.
- Các mặt hàng bơ, pho mát phải có hạn ngạch (quota) nhập khẩu do USDA cấp hàng năm cho các nước xuất khẩu.
- Đối với sữa và cream: Mark và nhãn phải được dán trên container nhập khẩu và ghi rõ: tên sản phẩm, số giấy phép, tên và địa chỉ người gửi. Đối với trứng các loai phải ghi rõ nước xuất sứ.
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | Secretary of Health, US Treas. |
19 CFR Part 132 | AAA-Quotas nhập khẩu nông sản | USDA |
19 CFR Part 94 | Xuất xứ nông sản hạn chế nhập khẩu | USCS |
21 CFR 1.83 et seq. | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | Secretary of Health, US Treas. |
21 USC 1031 et seq. | Giám định trứng, nhãn mác, tiêu chuẩn | USDA |
21 USC 141 et seq. | Thành phần, vệ sinh, Giám định, phép | FDA, USDA, APHIS, EPA, |
21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | USCS, CFSAN |
7 CFR 56.1 | Quy chế tiêu chuẩn chế biến trứng | USDA |
7 CFR 59.900 et seq. | Giám định trứng, nhãn mác, tiêu chuẩn | USDA |
7 USC 601 et seq. | AAA-Quotas nhập khẩu nông sản | USDA |
9 CFR 95.13 et seq. | Cấm NK sản phẩm động vật do vệ sinh | FDA, USDA, APHIS, EPA, |
Các sản phẩm có nguồn gốc động vật khác
Bao gồm các sản phẩm: tóc người, lông ngựa, lông vịt, lông ngỗng, xương, ngà, sừng, vỏ con rùa, san hô và các loai sản phẩm có nguồn gốc động vật.
Việc nhập khẩu phải:
- Phù hợp với các quy định về chất lượng của FDA
- Phù hợp quy đinh của FDA về các thủ tục và thông báo hàng đến
- Phù hợp các quy định về nhập khẩu của USDA và FWS
- Lông chim hoang dã phải theo các quy định về nhập khẩu của FWS
- Lông vịt, ngỗng thô, nếu không phải từ các loài nuôi, thì phải theo các quy định về
động vật hoang dã.
- Nhãn và mã hiệu tuỳ theo từng loai. Nếu là sản vật từ động vật hoang dã phải ghi rõ tên, địa chỉ người xuât khẩu và người nhập khẩu và mô tả chính xác sản phẩm.
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
16 USC 1531 | Cấm NK thịt thú dữ | CITES |
16 USC 2401 | Cấm nhập khẩu chim Bắc Cực | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
16 USC 3371 et seq. | Cấm NK động vật quý nước khác cấm | Lacey Act |
16 USC 4201 | Cấm NK ngà voi | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
16 USC 4901 | Bỏ một số loài chim CITES Cấm NK | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
16 USC 703 et seq | Cấm NK chim hiếm | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
16 USC 742a et seq. | Cấm và hạn chế NK | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
18 USC 42 et seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | CFSAN, FDA, NMFS, FWS |
19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | Secretary of Health, US Treas. |
19 CFR 12.26 et seq. | Danh sách động vật cấm và hạn chế NK | APHIS |
21 CFR 1.83 et seq. | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | Secretary of Health, US Treas. |
21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | USCS, CFSAN |
50 CFR Parts 10, 13 and 16 | Cấm NK thú hoang | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
CITES | Cấm NK động thực vật quý hiếm | CFSAN, FDA, NMFS, FWS |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com