Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học hát cho trẻ em tại Hà Nội
Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học múa cho trẻ em tại Hà Nội
Động Vật sống
Bao gồm tất cả các loai động vật từ gia cầm, gia súc, động vật hoang dã, động vật cảnh, thú nuôi trong nhà,v.v. còn sống. Việc nhập khẩu phải theo quy định của cơ quan: Animal and Plant Health insnpection Service (APHIS) thuộc Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA) và cơ quan US Fish and Wildlife Service (FWS).
Việc nhập khẩu phải tuân theo các quy định sau:
- Cửa khẩu nhập vào sẽ do USDA chỉ định nếu hoang thú do FWS chỉ định
- USDA, FWS và hải quan cửa khẩu được chỉ định sẽ cùng giám định - cần phải có thông báo trước khi hàng đến.
- Hầu hết mọi nhập khầu loai hàng này đều phải xin giấy phép.
- Yêu cầu phải có chứng chỉ thú y.
- Các tờ khai hải quan của người nhập khẩu phải phù hợp
- Phù hợp với các quy định của Trung tâm kiểm soát bệnh (Centers for Diseasse Control (CDC).
- Phù hợp với các quy định về Bảo vệ và kiểm dịch (PPQ) của APHIS
- Phù hợp với các quy định về động vật hiếm.
- Phù hợp với các giấy phép do FWS cấp và phù hợp với hồ sơ của người nhập khẩu động vật hoang dã.
- Trong một số trường hợp, phải phù hợp với các quy định của Cơ quan Kiểm soát Thực phẩm và thuốc chữa bệnh (FDA).
- Đối với nhập khẩu sâu bọ, Khi APHIS cấp giấy phép nhập khẩu đồng thời cũng sẽ gửi đến một nhãn mark (label) để dán lên kiện hàng đựng sâu bọ.
- Đối với nhập khẩu hoang thú và thú quý hiếm, bên ngoài container chở thú phải dán mark ghi tên, địa chỉ của người nhập khẩu, người xuất khẩu và tên, số lường thú chở trong container.
Nói chung vì các thủ tục rất phức tạp, dể thực hiện việc nhập khẩu động vật sống vào Hoa Kỳ thường phải thuê các Mội giới hải quản (đại lý làm thủ tục hải quan).
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này gồm:
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
16 USC 1361 | Cấm nhập khẩu loại cá voi, loại quý hiếm khác. | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
16 USC 1531 | Cấm NK | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
16 USC 2401 | Cấm nhập khẩu chim Bắc Cực | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
16 USC 3371 et seq. | Cấm nhập khẩu từ nước cấm xuất. | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
16 USC 4201 | Cấm NK ngà voi | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
16 USC 4901 | Bỏ một số loài chim CITES Cấm NK | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
16 USC 703 et seq | Cấm NK chim hiếm | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
16 USC 742a et seq. | Cấm và hạn chế NK | FDA, APHIS,NMFS, FWS,CFSAN,CDC, USCS |
18 USC 42 et seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | FDA, APHIS,NMFS,FWS,CFSAN, CDC, USCS |
19 CFR 12.10 et seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | FDA,APHIS,NMFS, FWS, CFSAN,CDC, USCS |
19 CFR12.24and 12.26 | Chứng từ nhập khẩu | FDA,APHIS,NMFS,FWS, CFSAN, CDC, USCS |
21 USC 101 et seq. | Vệ sinh dịch tễ | FDA,APHIS,NMFS, FWS, CFSAN, CDC,USCS |
21 USC 113 et seq. | Bệnh tật | FDA,APHIS,NMFS,FWS, CFSAN, CDC, USCS |
21 USC 135 | Vệ sinh dịch tễ | FDA, APHIS,NMFS,FWS,CFSAN, CDC, USCS |
4 USC 2156 | Cấm NK động vật hiếu chiến | FDA, APHIS,NMFS, FWS,CFSAN,CDC, USCS |
42 USC 151 et seq. | Vệ sinh dịch tễ | FDA,APHIS,NMFS,FWS, CFSAN, CDC, USCS |
42 USC 214a | Giấy phép, Vệ sinh, dịch bệnh | FDA, APHIS, NMFS,FWS,CFSAN,CDC, USCS |
50CFR Parts10,13,16 | Cấm NK thú hoang | FDA, APHIS,NMFS, FWS,CFSAN,CDC, USCS |
7 CFR Part 351 | Vệ sinh dịch tễ | FDA,APHIS,NMFS, FWS, CFSAN, CDC,USCS |
7 USC 150aa et seq. | Cấm NK | FDA,APHIS,NMFS,FWS, CFSAN, CDC, USCS |
7 USC 4801 Et Seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | FDA,APHIS,NMFS,FWS, CFSAN, CDC, USCS |
9 CFR Parts 91-96 | Vệ sinh dịch tễ | FDA,APHIS,NMFS,FWS, CFSAN, CDC, USCS |
CITES | Hiệp ước quốc tế về buôn bán thú dữ | FDA,APHIS, NMFS,FWS,CFSAN, CDC, USCS |
Thịt và các bộ phận gia súc ăn được
Các loai thịt gia súc, gia cầm và các bộ phận cơ thể gia súc gia cầm. Các loai thịt này có thể là thịt tươi, ươp lạnh hoặc đông lạnh; để nguyên con hay đẫ được cắt thành nhiều phần.
Việc nhập khẩu phải:
- Tuân theo các quy định về giám định, chứng chỉ sản phẩm của cơ quan Kiểm tra an
toàn thực phẩm (FSIS) thuộc Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ USDA.
- Phù hợp với các quy định về nhập khẩu của APHIS thuộc USDA
- Một số loai phải xin giấy phép nhập khẩu của APHIS.
- Một số loai phải phù hợp với các quy định của FDA
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này:
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
16 USC 1361 et seq. | Cấm NK ma mut | APHIS, USCS |
16 USC 1531 | Cấm NK thịt thú dữ | CITES |
16 USC 4901 | Bỏ một số loài chim CITES Cấm NK | APHIS |
19 CFR 12.26 et seq. | Danh sách động vật cấm và hạn chế NK | APHIS |
19 CFR 4.71 | Thủ tục tàu Chống hối lộ ở động vật | USDA, USCS |
19 USC 1036 | Cấm NK thịt | USDA |
21 USC 111 et seq. | Cấm NK xuất gia súc bệnh tật | USDA, US Treasury |
21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | USCS, CFSAN |
21 USC 451 et seq. | Giám định, Bao bì | USCS |
21 USC 601 et seq. | Giám định | APHIS, FDA, USCS |
50 CFR Parts 10, 13 and 16 | Hạn chế nhập khẩu chim hoang dã | FWS |
7 USC 1854 | Hạn chế NK | USCS, APHIS, |
7 USC 4801 Et Seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | USCS |
9 CFR 327 et seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | USDA |
9 CFR Part 381 | Giám định Bao bì | USCS, CFSAN, FDA |
9 CFR Part 50 et seq. | Cấm NK gia súc để chế biến CN | USDA |
19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | Secretary of Health, US Treas. |
21 CFR 1.83 et seq. | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | Secretary of Health, US Treas. |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com