Theo số liệu thống kê, trong 2 tháng đầu năm 2009, kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam từ Thái Lan đạt 437.398.807 USD, giảm 36,6% so với cùng kỳ năm trước.
Trong 2 tháng đầu năm 2009, mặt hàng được nhập khẩu nhiều nhất về Việt Nam từ thị trường Thái Lan là nhóm hàng: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác đạt 41.836.964 USD, giảm 19,9% so với cùng kỳ năm 2008; tiếp đến là mặt hàng chất dẻo nguyên liệu, nhập khẩu đạt 41.620 tấn, trị giá 39.834.677 USD, giảm 8,3% về lượng và giảm 43,6% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.
Một số mặt hàng cũng đạt kim ngạch nhập khẩu khá cao trong 2 tháng đầu năm là: linh kiện, phụ tùng xe máy đạt trị giá 34.210.053 USD; sắt thép các loại đạt 32.565.399 USD; linh kiện phụ tùng ôtô đạt kim ngạch nhập khẩu 26.004.010 USD.
Số liệu nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam từ Thái Lan 2 tháng năm 2009
Mặt hàng NK | ĐVT | Lượng | Trị giá (USD) |
437.398.807 | |||
Hàng thuỷ sản | USD | 1.946.295 | |
Sữa và sp sữa | USD | 5.016.953 | |
Hàng rau quả | USD | 1.609.699 | |
Dầu mỡ động thực vật | USD | 7.725.252 | |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | USD | 2.781.878 | |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | USD | 2.903.808 | |
Clanhke | Tấn | 259.071 | 9.966.502 |
Xăng dầu các loại | Tấn | 33.304 | 14.752.540 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | USD | 7.371.649 | |
Hoá chất | USD | 11.403.370 | |
Sản phẩm hoá chất | USD | 10.793.142 | |
Dược phẩm | USD | 4.439.944 | |
Phân bón các loại | Tấn | 76 | 73.354 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | USD | 1.824.060 | |
Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 41.620 | 39.834.677 |
Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 9.642.963 | |
Cao su | Tấn | 7.022 | 10.966144 |
Sản phẩm từ cao su | USD | 2.757.740 | |
Gỗ và sp gỗ | USD | 4.968.173 | |
Giấy các loại | Tấn | 24.071 | 13.003.084 |
Sảnphẩm từ giấy | USD | 1.668.227 | |
Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 11.668 | 11.530.110 |
Vải cácloại | USD | 9.323.324 | |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da giày | USD | 11.529.996 | |
Đá quý, kim loại quý và sp | USD | 169.959 | |
Sắt thép các loại | Tấn | 62.158 | 32.565.399 |
SP từ sắt thép | USD | 8.045.050 | |
Kim loại thường khác | Tấn | 2.458 | 4.844.338 |
Sp từ kim loại thường khác | USD | 689.079 | |
Máy vi tính, sp điện tử và linh kiện | USD | 14.369.076 | |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng | USD | 41.836.964 | |
Dây điện và dây cáp điện | USD | 1.952.364 | |
Ôtô nguyên chiếc các loại | Chiếc | 33 | 637.229 |
Linh kiện, phụ tùng ôtô | USD | 26.004.010 | |
Xe máy nguyên chiếc | chiếc | 4.684 | 3.881.993 |
Linh kiên, phụ tùng xe máy | USD | 34.210.053 |
(Theo Vinanet)
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com