7 tháng đầu năm, New Zealand vẫn là thị trường cung cấp gỗ thông chính cho Việt Nam với 48% về lượng và 45% về trị giá.
7 tháng đầu năm 2008, lượng gỗ thông nhập khẩu từ New Zealand giảm mạnh so với cùng kỳ 2007, đạt trên 87 nghìn m3 với kim ngạch trên 18,19 triệu USD, giảm khoảng 23% cả về lượng và trị giá. Giá nhập khẩu gỗ thông từ thị trường New Zealand trung bình ở mức 208 USD/m3, tăng 3% so với mức giá trung bình cùng kỳ 2007. New Zealand vẫn là thị trường cung cấp gỗ thông chính cho Việt Nam với 48% về lượng và 45% về trị giá.
Lượng gỗ thông nhập từ thị trường Chilê tăng 16% về lượng và 21% về trị giá tăng so với cùng kỳ 2007, đạt khoảng 32 nghìn m3 với kim ngạch 7,62 triệu USD. Giá nhập khẩu gỗ thông từ thị trường Chilê trung bình ở mức 232 USD/m3, tăng 5% so với cùng kỳ 2007.
Nhập khẩu gỗ thông từ Phần Lan tiếp tục đã sụt giảm của năm 2007, đặc biệt trong 2 tháng 6 và 7 không có lô gỗ thông nào được nhập khẩu từ thị trường này. Tính đến hết tháng 7, nhập khẩu gỗ thông từ thị trường Phần Lan giảm 19% cả về lượng và trị giá so với cùng kỳ, đạt 8,9 nghìn m3 với kim ngạch 2,47 triệu USD. Giá nhập khẩu gỗ thông trung bình từ thị trường nàỷơ mức 274 USD/m3, ổn định so với cùng kỳ 2007.
Nhập khẩu gỗ thông từ thị trường Ôxtrâylia tiếp tục giảm mạnh với khoảng 12,3 nghìn m3, kim ngạch đạt 2,45 triệu USD, giảm 74% về lượng và giảm 74% về trị giá so với cùng kỳ 2007. Giá trung bình nhập khẩu gỗ thông từ thị trường này ở mức 198 USD/m3, ổn định so với mức giá nhập trung bình cùng kỳ 2007.
Kim ngạch nhập khẩu gỗ thông từ 4 thị trường lớn là New Zealand, Chilê, Phần Lan và Ôxtrâylia chiếm 76% kim ngạch nhập khẩu gỗ thông của cả nước. Phần còn lại được nhập từ các thị trường Trung Quốc, Đài Loan, Canada, Thuỵ Điển....
Thị trường cung cấp gỗ thông cho Việt Nam 7 tháng đầu năm 2008
Thị trường | ĐVT | lượng | trị giá (USD) | Giá TB |
New Zealand | M2 | 34 | 6.165 | 181 |
| M3 | 87.316 | 18.190.856 | 208 |
New Zealand tổng |
| 87.350 | 18.197.021 | 208 |
Chilê | M3 | 32.822 | 7.620.241 | 232 |
Phần Lan | M3 | 10.334 | 2.835.607 | 274 |
| Tấm | 88 | 24.933 | 283 |
Phần Lan tổng |
| 10.422 | 2.860.540 | 274 |
Ôxtrâylia | M3 | 12.377 | 2.454.708 | 198 |
Trung Quốc | Kg | 819.514 | 1.739.932 | 2 |
| M2 | 246 | 4.529 | 18 |
| M3 | 1.381 | 418.403 | 303 |
Trung Quốc tổng |
| 821.11 | 2.162.863 | 3 |
Đài Loan | M3 | 5.741 | 1.402.204 | 244 |
Nhật Bản | Kg | 49.110 | 112.953 | 2 |
| M3 | 3.324 | 967.363 | 291 |
Nhật Bản tổng |
| 49.662 | 1.080.316 | 22 |
Canada | M3 | 6.786 | 1.067.173 | 157 |
Thuỵ Điển | M3 | 3.072 | 800.037 | 260 |
Áo | M3 | 3.152 | 760.923 | 241 |
Braxin | M3 | 2.852 | 611.954 | 215 |
Achentina | M3 | 2.640 | 611.791 | 232 |
Hà Lan | M3 | 2.361 | 475.570 | 201 |
Lào | M3 | 1.948 | 360.940 | 185 |
Mỹ | M3 | 1.053 | 267.789 | 254 |
Đức | M3 | 1.032 | 202.930 | 197 |
Nga | M3 | 416 | 110.779 | 266 |
Romania | M3 | 317 | 107.327 | 339 |
(VTIC)
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com