Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, tháng 8 Việt Nam xuất khẩu hàng hoá sang Hoa Kỳ đạt 1.027.912.766 USD, đưa kim ngạch 8 tháng đầu năm lên 7.201.755.299 USD (giảm 5,91% so cùng kỳ năm 2008).
Mặt hàng | Tháng 8 | 8 tháng | ||
Lượng (tấn) | trị giá (USD) | Lượng (tấn) | trị giá (USD) | |
Tổng cộng | 1.027.912.766 | 7.201.755.299 | ||
Hàng dệt may | 479.693.929 | 3.254.195.175 | ||
Giày dép các loại | 84.808.637 | 697.499.887 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 97.731.941 | 664.064.550 | ||
Hàng thuỷ sản | 71.054.474 | 448.186.386 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 36.682.695 | 278.371.207 | ||
Dầu thô | 54.83 | 29.400.000 | 672.799 | 263.649.337 |
Hạt điều | 6.028 | 29760.288 | 36.288 | 167.081.556 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 23.253.938 | 149.606.099 | ||
Túi xách, ví, va li, mũ ô dù | 14.500.212 | 143.966.471 | ||
Cà phê | 4.586 | 6.747.036 | 86.261 | 130.096.632 |
sản phẩm từ chất dẻo | 11.203.776 | 99.915.667 | ||
sản phẩm từ sắt thép | 7.777.020 | 61.145.820 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 11.719.135 | 54.157.993 | ||
Gíây và các sản phẩm từ giấy | 3.262.515 | 51.200.865 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 9.742.950 | 45.684.013 | ||
Hạt tiêu | 1.918 | 5.394.732 | 10.11 | 28.245.175 |
Thuỷ tinh và các sản phẩm từ thuỷ tinh | 3.924.764 | 24.363.236 | ||
Sản phẩm gốm sứ | 1.294.899 | 19.292.172 | ||
Bánh kẹo và sản phẩm từ ngũ cốc | 2.284.643 | 18.151.867 | ||
Sản phẩm mây, tre, cói thảm | 1.569.934 | 15.949.021 | ||
Đá quí, kim loại quí và sản phẩm | 2.033.373 | 14.604.792 | ||
sản phẩm từ cao su | 1983310 | 12.628.196 | ||
Cao su | 1.893 | 2.356.167 | 8.736 | 11.604.610 |
Hàng rau quả | 2.591.120 | 11.246.499 | ||
Hoá chất | 1.346.050 | 4.454.071 | ||
sản phẩm hoá chất | 198.400 | 4.390.618 | ||
Sắt thép các loại | 29 | 151.072 | 2.652 | 3.800.076 |
Chè | 444 | 438.048 | 3.01 | 2.817.956 |
(Vinanet)
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com