Thị phần hàng dệt may Việt Nam tại thị trường các nước châu Phi liên tục tăng trong nhiều năm qua. Nam Phi, Congo, Nigeria… là các nước nhập khẩu hàng dệt may nhiều nhất của Việt Nam trong khu vực. Từ năm 2002, kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may của nước ta sang khu vực thị trường này đạt 15 triệu USD năm 2005 đạt gần 50 triệu USD và năm 2007 đạt trên 60 triệu USD.
Thị trường | 9 tháng 2008 (USD) | 9 tháng 2007 (USD) | 08/07 (%) | ||
Chủng loại | Kim ngạch | Chủng loại | Kim ngạch | ||
South Africa | áo Jacket, quần, áo thun, đồ lót, áo sơ mi | 8.370.512 | Quần, áo jacket, áo thun, áo khoác, áo sơ mi | 7.139.532 | 17,24 |
Congo | Màn, hàng may mặc | 7.211.987 | Màn tuyn chống muỗi | 2.821.635 | 155,60 |
Nigeria | Màn, quần, váy, vải | 6.347.657 | Màn tuyn, áo sơ mi, đồ lót, áo khoác | 4.649.511 | 36,52 |
Angola | Màn, quần áo trẻ em, áo thun, váy | 6.190.894 | Quần áo trẻ em, áo thun | 4.072.328 | 52,02 |
Egypt | Vải, quần, màn, áo khoác | 4.994.964 | Vải, màn, quần | 957.642 | 421,59 |
Madagascar | Vải, màn | 3.362.821 | Màn tuyn, vải | 5.331.640 | -36,93 |
Sri Lanka | Màn, Vải, PL may, áo thun, quần, sợi | 3.208.852 | Vải, áo sơ mi, sợi, áo thun | 1.375.557 | 133,28 |
Togo | áo thun, màn, quần áo trẻ em | 2.562.598 | áo thun, quần áo trẻ em, màn | 1.547.831 | 65,56 |
Morocco | Vải, áo len, áo thun | 2.446.099 | Vải, quần, áo thun, đồ lót, quần short | 603.412 | 305,38 |
Mozambique | Màn, quần áo trẻ em | 2.326.326 | Màn | 1.142.312 | 103,65 |
Cameroon | Màn, vải, áo thun | 2.288.530 | Màn, quần | 114.473 | 1.899,18 |
Senegal | Màn, quần áo thể thao | 2.052.795 | Màn tuyn | 2.070.738 | -0,87 |
Burkina Faso | Màn | 1.707.193 | Màn | 228.920 | 645,76 |
Kenya | Màn, vải, quần, đồ lót | 1.654.734 | Màn, vải, khăn bông | 792.665 | 108,76 |
Cote DIvoire (Ivory Coast) | Màn, vải | 1.301.879 | |||
Sudan | Màn, quần, váy, áo len, quần áo trẻ em | 1.198.038 | Màn, quần, áo sơ mi, áo Jacket | 774.903 | 54,60 |
Ghana | Màn, quần áo trẻ em, quần short | 1.167.595 | Màn, quần áo trẻ em, quần short | 2.200.882 | -46,95 |
Malawi | Màn | 809.363 | Màn | 1.127.485 | -28,22 |
Zambia | Màn, váy | 778.436 | Màn, quần áo thể thao | 2.806.586 | -72,26 |
Uganda | Màn, vải, áo thun | 701.367 | Vải, màn | 648.776 | 8,11 |
Eritrea | Màn, áo len | 700.744 | Màn | 399.095 | 75,58 |
Niger | Màn, quần short, | 424.874 | Vải, màn, áo thun, quần áo ngủ, áo khoác | 110.752 | 283,63 |
United States Minor Outlying Islands | áo thun | 295.570 | Bít tất, áo jacket, áo thun, quần | 187.336 | 57,78 |
Ethiopia | Màn, áo thun, quần | 273.388 | Màn tuyn, hàng may mặc | 5.497.604 | -95,03 |
Benin | Màn | 199.244 | Màn tuyn, áo thun, quần jean, áo sơ mi, đồ lót | 5.380.654 | -96,30 |
Somalia | Màn, áo nỉ, áo thun, quần áo thể thao | 180.692 | |||
Tunisia | Vải, quần, màn, áo khoác | 161.974 | Vải | 77.514 | 108,96 |
Botswana | Đồ lót, màn, quần áo ngủ | 157.385 |
(Theo Vinanet)
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com