Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, kim ngạch xuất khẩu hàng thuỷ sản 10tháng đầu năm 2009 đạt 3.487.563.581USD, giảm 8,91% so cùng kỳ năm 2008. Trong đó, xuất khẩu của các doanh nghiệp vốn đầu tư nước ngoài chiếm kim ngạch nhỏ 8,14%, đạt 283.819.587 USD.
Số TT | Thị trường | Tháng 10 | 10 tháng |
Tổng cộng | 3.487.563.581 | ||
XK của DN vốn FDI | 33.525.149 | 283.819.587 | |
Nhật Bản | 81.261.532 | 620.655.669 | |
Hoa Kỳ | 76.544.767 | 595.326.609 | |
Hàn Quốc | 29.498.658 | 248.407.091 | |
Đức | 21.778.724 | 176.627.435 | |
Tây Ban Nha | 10.854.332 | 129.892.140 | |
Australia | 14.130.776 | 103.594.647 | |
Hà Lan | 14.084.091 | 100.210.237 | |
Italia | 11.126.583 | 98.335.678 | |
Canada | 10.329.515 | 89.082.813 | |
Trung Quốc | 15.752.039 | 88.592.679 | |
Bỉ | 11.720.000 | 88.091.857 | |
Đài Loan | 12.882.747 | 82.696.740 | |
Nga | 4.239.383 | 75.039.254 | |
Anh | 9.353.411 | 73.601.927 | |
Pháp | 10.203.879 | 67.671.196 | |
Hồng kông | 6.155.102 | 64.241.078 | |
Ucraina | 5.499.183 | 62.897.787 | |
Mexico | 8.638.934 | 60.511.748 | |
Thái Lan | 4.182.892 | 56.279.606 | |
Singapore | 5.493.359 | 47.010.427 | |
Ai cập | 7.392.467 | 46.620.921 | |
Ba Lan | 9.169.225 | 44.125.538 | |
Bồ Đào Nha | 5.149.664 | 40.591.611 | |
Thuỵ Sĩ | 4.254.274 | 33.176.883 | |
Malaysia | 3.073.861 | 26.944.352 | |
Ả Rập Xê út | 1.697.783 | 23.255.987 | |
Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất | 2.882.147 | 22.855.812 | |
Đan Mạch | 2.990.755 | 18.975.426 | |
Campuchia | 1.743.890 | 14.204.073 | |
Thuỵ Điển | 2.008.207 | 13.966.979 | |
Philippines | 1.562.094 | 12.866.813 | |
Hy Lạp | 1.978.666 | 11.857.378 | |
CHSéc | 2.143.321 | 10.575.371 | |
Indonesia | 2.330.162 | 8.899.195 | |
I rắc | 576.487 | 2.643.754 |
(Vinanet)
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com