Tin kinh tế, tài chính, đầu tư, chứng khoán,tiêu dùng

3. Văn bản luật, biện pháp và cơ quan quản lý nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kỳ - xếp theo mặt hàng - Chương HS (4)

36. Chất nổ, pháo vật liệu dễ cháy.

15 USC 1261

Quy chế liên bang về chất nguy hiểm.

EPA, ATF, MSHA, CPSC, DOT, USCS

36. Chất nổ, pháo vật liệu dễ cháy.

15 USC 1263

Quy chế an toàn tiêu dùng.

EPA, ATF, MSHA, CPSC, DOT, USCS

36. Chất nổ, pháo vật liệu dễ cháy.

15 USC 2601 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

EPA, ATF, MSHA, CPSC, DOT, USCS

36. Chất nổ, pháo vật liệu dễ cháy.

16 CFR 1202

An toàn bao diêm.

EPA, ATF, MSHA, CPSC, DOT, USCS

36. Chất nổ, pháo vật liệu dễ cháy.

16 CFR 1210 et seq.

Tiêu chuẩn an toàn bật lứa.

EPA, ATF, MSHA, CPSC, DOT, USCS

36. Chất nổ, pháo vật liệu dễ cháy.

16 CFR 1500 et seq.

Tiêu chuẩn về quản lý chất nguy hiểm.

EPA, ATF, MSHA, CPSC, DOT, USCS

36. Chất nổ, pháo vật liệu dễ cháy.

18 US 40 et seq.

Luật về Tổ chức kiểm soát tội phạm.

EPA, ATF, MSHA, CPSC, DOT, USCS

36. Chất nổ, pháo vật liệu dễ cháy.

19 CFR 12.118 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

EPA, ATF, MSHA, CPSC, DOT, USCS

36. Chất nổ, pháo vật liệu dễ cháy.

27 CFR 55

Quy chế về chất nổ trong th­ơng mại.

EPA, ATF, MSHA, CPSC, DOT, USCS

36. Chất nổ, pháo vật liệu dễ cháy.

46 CFR 147.30

Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm.

EPA, ATF, MSHA, CPSC, DOT, USCS

36. Chất nổ, pháo vật liệu dễ cháy.

46 CFR 148 et seq.

Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm.

EPA, ATF, MSHA, CPSC, DOT, USCS

36. Chất nổ, pháo vật liệu dễ cháy.

49 CFR 170 et seq.

Quy chế về chất nguy hiểm.

EPA, ATF, MSHA, CPSC, DOT, USCS

37. Sản phẩm ảnh và điện ảnh.

15 USC 1261

Quy chế liên bang về chất nguy hiểm.

EPA, DOT, CPSC

37. Sản phẩm ảnh và điện ảnh.

15 USC 1263

Quy chế an toàn tiêu dùng.

EPA, DOT, CPSC

37. Sản phẩm ảnh và điện ảnh.

15 USC 2601 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

EPA, DOT, CPSC

37. Sản phẩm ảnh và điện ảnh.

19 CFR 12.118 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

EPA, DOT, CPSC

37. Sản phẩm ảnh và điện ảnh.

46 CFR 147.30

Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm.

EPA, DOT, CPSC

37. Sản phẩm ảnh và điện ảnh.

46 CFR 148 et seq.

Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm.

EPA, DOT, CPSC

37. Sản phẩm ảnh và điện ảnh.

49 CFR 170 et seq.

Quy chế về chất nguy hiểm.

EPA, DOT, CPSC

37. Sản phẩm ảnh và điện ảnh.

49 CFR 170 et seq.

Quy chế về chất nguy hiểm.

EPA, DOT, CPSC

38. Hoá chất khác.

15 USC 1261

Quy chế liên bang về chất nguy hiểm.

EPA, DOT, CPSC, USCS

38. Hoá chất khác.

15 USC 1263

Quy chế an toàn tiêu dùng.

EPA, DOT, CPSC, USCS

38. Hoá chất khác.

15 USC 2601 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

EPA, DOT, CPSC, USCS

38. Hoá chất khác.

19 CFR 12

Quy chế về thuốc trừ sâu

EPA, DOT, CPSC, USCS

38. Hoá chất khác.

19 CFR 12.118 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

EPA, DOT, CPSC, USCS

38. Hoá chất khác.

40 CFR 162

Quy chế về thuốc trừ sâu

EPA, DOT, CPSC, USCS

38. Hoá chất khác.

46 CFR 147.30

Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm.

EPA, DOT, CPSC, USCS

38. Hoá chất khác.

46 CFR 148 et seq.

Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm.

EPA, DOT, CPSC, USCS

38. Hoá chất khác.

49 CFR 170 et seq.

Quy chế về chất nguy hiểm.

EPA, DOT, CPSC, USCS

38. Hoá chất khác.

7 USC 135 et seq.

Cấm NK một số loai thuốc trứ sâu

EPA, DOT, CPSC, USCS

39. Nhựa và sản phẩm nhựa.

15 USC 1261

Quy chế liên bang về chất nguy hiểm.

CPSC, CFSAN, EPA, DOT, USCS

39. Nhựa và sản phẩm nhựa.

15 USC 1263

Quy chế an toàn tiêu dùng.

CPSC, CFSAN, EPA, DOT, USCS

39. Nhựa và sản phẩm nhựa.

15 USC 2601 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

CPSC, CFSAN, EPA, DOT, USCS

39. Nhựa và sản phẩm nhựa.

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

CPSC, CFSAN, EPA, DOT, USCS

39. Nhựa và sản phẩm nhựa.

19 CFR 12.118 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

CPSC, CFSAN, EPA, DOT, USCS

39. Nhựa và sản phẩm nhựa.

21 CFR 1.83 et seq.

Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

CPSC, CFSAN, EPA, DOT, USCS

39. Nhựa và sản phẩm nhựa.

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

CPSC, CFSAN, EPA, DOT, USCS

39. Nhựa và sản phẩm nhựa.

46 CFR 147.30

Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm.

CPSC, CFSAN, EPA, DOT, USCS

39. Nhựa và sản phẩm nhựa.

46 CFR 148 et seq.

Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm.

CPSC, CFSAN, EPA, DOT, USCS

39. Nhựa và sản phẩm nhựa.

49 CFR 170 et seq.

Quy chế về chất nguy hiểm.

CPSC, CFSAN, EPA, DOT, USCS

40. Cao su và sản phẩm cao su.

15 USC 1261

Quy chế liên bang về chất nguy hiểm.

FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS

40. Cao su và sản phẩm cao su.

15 USC 1263

Quy chế an toàn tiêu dùng.

FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS

40. Cao su và sản phẩm cao su.

15 USC 1390 et seq.

Luật an toàn giao thông ôtô1966.

FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS

40. Cao su và sản phẩm cao su.

15 USC 2601 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS

40. Cao su và sản phẩm cao su.

16 CFR 1500 et seq.

Tiêu chuẩn về quản lý chất nguy hiểm.

FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS

40. Cao su và sản phẩm cao su.

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS

40. Cao su và sản phẩm cao su.

19 CFR 12.118 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS

40. Cao su và sản phẩm cao su.

19 CFR 12.80

Quy chế về khai báo ôtô nhập khẩu.

FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS

40. Cao su và sản phẩm cao su.

21 CFR 1.83 et seq

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS

40. Cao su và sản phẩm cao su.

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS

40. Cao su và sản phẩm cao su.

46 CFR 147.30

Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm.

FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS

40. Cao su và sản phẩm cao su.

46 CFR 148 et seq.

Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm.

FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS

40. Cao su và sản phẩm cao su.

49 CFR 170 et seq.

Quy chế về chất nguy hiểm.

FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS

40. Cao su và sản phẩm cao su.

49 CFR 571

Tiêu chuẩn an toàn ôtô.

FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS

41. Da thô

16 USC 1361 et seq.

Cấm NK ma mut

VS, APHIS, NMFS, FWS, USCS

41. Da thô

16 USC 1531

Cấm NK thịt thú dữ

VS, APHIS, NMFS, FWS, USCS

41. Da thô

16 USC 1531

Cấm NK thịt thú dữ

VS, APHIS, NMFS, FWS, USCS

41. Da thô

16 USC 2401

Cấm nhập khẩu chim Bắc Cực

VS, APHIS, NMFS, FWS, USCS

41. Da thô

16 USC 3371 et seq.

Cấm NK động vật quý n­ớc khác cấm

VS, APHIS, NMFS, FWS, USCS

41. Da thô

16 USC 4201

Cấm NK ngà voi

VS, APHIS, NMFS, FWS, USCS

41. Da thô

16 USC 4901

Bỏ một số loài chim CITES Cấm NK

VS, APHIS, NMFS, FWS, USCS

41. Da thô

16 USC 742a et seq.

Cấm và hạn chế NK

VS, APHIS, NMFS, FWS, USCS

41. Da thô

18 USC 42 et seq.

Thủ tục khai báo Hải quan

VS, APHIS, NMFS, FWS, USCS

41. Da thô

19 CFR 12.24 and 12.26

Chứng từ nhập khẩu

VS, APHIS, NMFS, FWS, USCS

41. Da thô

21 USC 101 et seq.

Vệ sinh dịch tễ

VS, APHIS, NMFS, FWS, USCS

41. Da thô

21 USC 113a

Kiểm tra bệnh lở mồm long móng súc vật.

VS, APHIS, NMFS, FWS, USCS

41. Da thô

21 USC 135

Vệ sinh dịch tễ

VS, APHIS, NMFS, FWS, USCS

41. Da thô

42 USC 264 et seq

Cấm NK mèo chó khỉ rùa chim có bệnh.

VS, APHIS, NMFS, FWS, USCS

41. Da thô

50 CFR Parts 10, 13 and 16

Cấm NK thú hoang

VS, APHIS, NMFS, FWS, USCS

41. Da thô

7 USC 4801 Et Seq.

Thủ tục khai báo Hải quan

VS, APHIS, NMFS, FWS, USCS

41. Da thô

9 CFR Parts  91-96

Vệ sinh dịch tễ

VS, APHIS, NMFS, FWS, USCS

41. Da thô

CITES

Cấm NK động thực vật quý hiếm

VS, APHIS, NMFS, FWS, USCS

42. Sản phẩm da.

15 USC 1191-1204

Luật về hàng dệt may dễ cháy.

APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS

42. Sản phẩm da.

15 USC 70 et seq.

Luật cấm NK dệt may nhãn mác giả.

APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS

42. Sản phẩm da.

16 CFR 1610 et seq.

Tiêu chuẩn an toàn cho hàng dễ cháy.

APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS

42. Sản phẩm da.

16 CFR 303

Quy chế về nhãn mác hàng dệt may.

APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS

42. Sản phẩm da.

16 USC 1361 et seq.

Cấm NK ma mut

APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS

42. Sản phẩm da.

16 USC 1531

Cấm NK thịt thú dữ

APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS

42. Sản phẩm da.

16 USC 2401

Cấm nhập khẩu chim Bắc Cực

APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS

42. Sản phẩm da.

16 USC 3371 et seq.

Cấm NK động vật quý n­ớc khác cấm

APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS

42. Sản phẩm da.

16 USC 4201

Cấm NK ngà voi

APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS

42. Sản phẩm da.

16 USC 4901

Bỏ một số loài chim CITES Cấm NK

APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS

42. Sản phẩm da.

16 USC 742a et seq.

Cấm và hạn chế NK

APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS

42. Sản phẩm da.

18 USC 42 et seq.

Thủ tục khai báo Hải quan

APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS

42. Sản phẩm da.

19 CFR 11.12b

Thủ tục NK hàng dệt may về nhãn mác.

APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS

42. Sản phẩm da.

19 CFR 12.130, 12.131

Quy chế hải quan về n­ớc xuất xứ.

APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS

42. Sản phẩm da.

19 CFR 12.24 and 12.26

Chứng từ nhập khẩu

APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS

42. Sản phẩm da.

21 USC 101 et seq.

Vệ sinh dịch tễ

APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS

42. Sản phẩm da.

21 USC 113a

Kiểm tra bệnh lở mồm long móng súc vật.

APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS

42. Sản phẩm da.

21 USC 135

Vệ sinh dịch tễ

APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS

42. Sản phẩm da.

42 USC 264 et seq

Cấm NK mèo chó khỉ rùa chim có bệnh.

APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS

42. Sản phẩm da.

50 CFR Parts 10, 13 and 16

Cấm NK thú hoang

APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS

42. Sản phẩm da.

7 USC 1854

Hạn chế NK

APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS

42. Sản phẩm da.

7 USC 4801 Et Seq.

Thủ tục khai báo Hải quan

APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS

42. Sản phẩm da.

9 CFR Parts 91-96

Vệ sinh dịch tễ

APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS

42. Sản phẩm da.

CITES

Cấm NK động thực vật quý hiếm

APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS

43. Lông và sản phẩm lông.

15 USC 69-69j

Luật về nhãn mác hàng lông.

APHIS VS , FWS, NMFS, FTC, USCS

43. Lông và sản phẩm lông.

16 CFR 301 et seq.

Quy chế về nhãn mác hàng lông.

APHIS VS , FWS, NMFS, FTC, USCS

43. Lông và sản phẩm lông.

16 USC 1361 et seq.

Cấm NK ma mut

APHIS VS , FWS, NMFS, FTC, USCS

43. Lông và sản phẩm lông.

16 USC 1531

Cấm NK thịt thú dữ

APHIS VS , FWS, NMFS, FTC, USCS

43. Lông và sản phẩm lông.

16 USC 2401

Cấm nhập khẩu chim Bắc Cực

APHIS VS , FWS, NMFS, FTC, USCS

43. Lông và sản phẩm lông.

16 USC 3371 et seq.

Cấm NK động vật quý n­ớc khác cấm

APHIS VS , FWS, NMFS, FTC, USCS

43. Lông và sản phẩm lông.

16 USC 4901

Bỏ một số loài chim CITES Cấm NK

APHIS VS , FWS, NMFS, FTC, USCS

43. Lông và sản phẩm lông.

16 USC 742a et seq.

Cấm và hạn chế NK

APHIS VS , FWS, NMFS, FTC, USCS

43. Lông và sản phẩm lông.

18 USC 42 et seq.

Thủ tục khai báo Hải quan

APHIS VS , FWS, NMFS, FTC, USCS

43. Lông và sản phẩm lông.

19 CFR 11.12a

Quy chế về nhãn mác hàng lông.

APHIS VS , FWS, NMFS, FTC, USCS

43. Lông và sản phẩm lông.

19 CFR 12.24 and 12.26

Chứng từ nhập khẩu

APHIS VS , FWS, NMFS, FTC, USCS

43. Lông và sản phẩm lông.

21 USC 135

Vệ sinh dịch tễ

APHIS VS , FWS, NMFS, FTC, USCS

43. Lông và sản phẩm lông.

42 USC 264 et seq

Cấm NK mèo chó khỉ rùa chim có bệnh.

APHIS VS , FWS, NMFS, FTC, USCS

43. Lông và sản phẩm lông.

50 CFR Parts 10, 13 and 16

Cấm NK thú hoang

APHIS VS , FWS, NMFS, FTC, USCS

43. Lông và sản phẩm lông.

9 CFR Parts 91-96

Vệ sinh dịch tễ

APHIS VS , FWS, NMFS, FTC, USCS

43. Lông và sản phẩm lông.

CITES

Cấm NK động thực vật quý hiếm

APHIS VS , FWS, NMFS, FTC, USCS

44. Gỗ và Sản phẩm gỗ.

15 USC 1263

Quy chế an toàn tiêu dùng.

APHIS PPQ, FWS, USCS

44. Gỗ và Sản phẩm gỗ.

16 USC 1531

Cấm NK thịt thú dữ

APHIS PPQ, FWS, USCS

44. Gỗ và Sản phẩm gỗ.

16 USC 3371 et seq.

Cấm NK động vật quý n­ớc khác cấm

APHIS PPQ, FWS, USCS

44. Gỗ và Sản phẩm gỗ.

18 USC 42 et seq.

Thủ tục khai báo Hải quan

APHIS PPQ, FWS, USCS

44. Gỗ và Sản phẩm gỗ.

19 CFR 12.10 et seq.

Thủ tục khai báo Hải quan

APHIS PPQ, FWS, USCS

44. Gỗ và Sản phẩm gỗ.

42 USC 151 et seq.

Vệ sinh dịch tễ

APHIS PPQ, FWS, USCS

44. Gỗ và Sản phẩm gỗ.

7 CFR Part 351

vệ sinh dịch tễ

APHIS PPQ, FWS, USCS

44. Gỗ và Sản phẩm gỗ.

CITES

Cấm NK động thực vật quý hiếm

APHIS PPQ, FWS, USCS

45. Lie và sản phâme Lie

No Law

No regulations

USCS