Tin kinh tế, tài chính, đầu tư, chứng khoán,tiêu dùng

3. Văn bản luật, biện pháp và cơ quan quản lý nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kỳ - xếp theo mặt hàng - Chương HS (1)


Xếp theo mặt hàng - chương HS)

(những từ viết tắt xem ở cuối bảng)

   

  Mặt hàng áp dụng HS2

 Mã số văn bản áp dụng

Loai biện pháp

Cơ quan quản lý

  Xếp theo mã HS

 

(những từ viết tắt trong bảng xem ở cuối bảng)

01.Động vật sống

16 USC 1361 et seq.

Cấm NK loài cá voi,laọi quý hiếm khác

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

01.Động vật sống

16 USC 1531

Cấm NK

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

01.Động vật sống

16 USC 2401

Cấm nhập khẩu chim Bắc Cực

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

01.Động vật sống

16 USC 3371 et seq.

Cấm nhập khẩu từ n­ớc cấm xuất.

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

01.Động vật sống

16 USC 4201

Cấm NK ngà voi

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

01.Động vật sống

16 USC 4901

Bỏ một số loài chim CITES Cấm NK

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

01.Động vật sống

16 USC 703 et seq

Cấm NK  chim hiếm

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

01.Động vật sống

16 USC 742a et seq.

Cấm và hạn chế NK

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

01.Động vật sống

18 USC 42 et seq.

Thủ tục khai báo Hải quan

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

01.Động vật sống

19 CFR 12.10 et seq.

Thủ tục khai báo Hải quan

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

01.Động vật sống

19 CFR 12.24 and 12.26

Chứng từ nhập khẩu

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

01.Động vật sống

21 USC 101 et seq.

Vệ sinh dịch tễ

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

01.Động vật sống

21 USC 113 et seq.

Bệnh tật

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

01.Động vật sống

21 USC 135

Vệ sinh dịch tễ

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

01.Động vật sống

4 USC 2156

Cấm NK  động vật hiếu chiến

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

01.Động vật sống

42 USC 151 et seq.

Vệ sinh dịch tễ

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

01.Động vật sống

42 USC 214a

Giấy phép, Vệ sinh, dịch bệnh

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

01.Động vật sống

50 CFR Parts 10, 13 and 16

Cấm NK thú hoang

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

01.Động vật sống

7 CFR Part 351

vệ sinh dịch tễ

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

01.Động vật sống

7 USC 150aa  et seq.

Cấm NK

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

01.Động vật sống

7 USC 4801 Et Seq.

Thủ tục khai báo Hải quan

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

01.Động vật sống

9 CFR Parts  91-96

Vệ sinh dịch tễ

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

01.Động vật sống

CITES

Hiệp ­ước quốc tế về buôb bán thú dữ

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

02. Thịt

16 USC 1361 et seq.

Cấm NK ma mut

APHIS, USCS

02. Thịt

16 USC 1531

Cấm NK thịt thú dữ

CITES

02. Thịt

16 USC 4901

Bỏ một số loài chim CITES Cấm NK

APHIS

02. Thịt

19 CFR 12.26 et seq.

Danh sách động vật cấm và hạn chế NK

APHIS

02. Thịt

19 CFR 4.71

Thủ tục tàu Chống hối lộở động vật

USDA, USCS

02. Thịt

19 USC 1036

Cấm NK thịt

USDA

02. Thịt

21 USC 111 et seq.

Cấm NK xuất gia súc bệnh tật

USDA, US Treasury

02. Thịt

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

USCS, CFSAN

02. Thịt

21 USC 451 et seq.

Giám định, Bao bì

USCS

02. Thịt

21 USC 601 et seq.

Giám định

APHIS, FDA, USCS

02. Thịt

50 CFR Parts 10, 13 and 16

Hạn chế nhập khẩu chim hoang dã

FWS

02. Thịt

7 USC 1854

Hạn chế NK

USCS, APHIS,

02. Thịt

7 USC 4801 Et Seq.

Thủ tục khai báo Hải quan

USCS

02. Thịt

9 CFR 327 et seq.

Thủ tục khai báo Hải quan

USDA

02. Thịt

9 CFR Part 381

Giám định Bao bì

USCS, CFSAN, FDA

02. Thịt

9 CFR Part 50 et seq.

Cấm NK gia súc để chế biến CN

USDA

02. Thịt, 20. Thực phẩm, 30. Thuốc, Mỹ phẩm

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

Secretary of Health, US Treas.

02. Thịt, 20. Thực phẩm, 30. Thuốc, Mỹ phẩm

21 CFR 1.83 et seq.

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

Secretary of Health, US Treas.

03. Hải sản

16 USC 1361 et seq.

Cấm NK ma mut

CFSAN, FDA, NMFS, FWS

03. Hải sản

16 USC 1531

Cấm NK thịt thú dữ

CFSAN, FDA, NMFS, FWS

03. Hải sản

16 USC 2401

Cấm nhập khẩu chim Bắc Cực

CFSAN, FDA, NMFS, FWS

03. Hải sản

16 USC 742a et seq.

Cấm và hạn chế NK

CFSAN, FDA, NMFS, FWS

03. Hải sản

18 USC 42 et seq.

Thủ tục khai báo Hải quan

CFSAN, FDA, NMFS, FWS

03. Hải sản

19 CFR 10.78

Quy chế NK cá do tàu Mỹ từ biển xa về

CFSAN, FDA, NMFS, FWS

03. Hải sản

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

Secretary of Health, US Treas.

03. Hải sản

19 CFR 12.26, 12.28, 12.30

Danh sach hải sản quý hiếm Cấm NK

USCS

03. Hải sản

21 CFR 1.83 et seq.

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

Secretary of Health, US Treas.

03. Hải sản

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

USCS, CFSAN

03. Hải sản

50 CFR Parts 10, 13 and 16

Hạn chế nhập khẩu chim hoang dã

CFSAN, FDA, NMFS, FWS

03. Hải sản

CITES

Cấm NK động thực vật quý hiếm

CFSAN, FDA, NMFS, FWS

04. Sữa và sản phẩm sữa

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

Secretary of Health, US Treas.

04. Sữa và sản phẩm sữa

19 CFR Part 132

AAA-Quotas nhập khẩu nông sản

USDA

04. Sữa và sản phẩm sữa

19 CFR Part 94

Xuất xứ nông sản hạn chế nhập khẩu

USCS

04. Sữa và sản phẩm sữa

21 CFR 1.83 et seq.

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

Secretary of Health, US Treas.

04. Sữa và sản phẩm sữa

21 USC 1031 et seq.

Giám định trứng, nhãn mác, tiêu chuẩn

USDA

04. Sữa và sản phẩm sữa

21 USC 141 et seq.

Thành phần, vệ sinh, Giám định, phép

FDA, USDA, APHIS, EPA,

04. Sữa và sản phẩm sữa

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

USCS, CFSAN

04. Sữa và sản phẩm sữa

7 CFR 56.1

Quy chế  tiêu chuẩn chế biến trứng

USDA

04. Sữa và sản phẩm sữa

7 CFR 59.900 et seq.

Giám định trứng, nhãn mác, tiêu chuẩn

USDA

04. Sữa và sản phẩm sữa

7 USC 601 et seq.

AAA-Quotas nhập khẩu nông sản

USDA

04. Sữa và sản phẩm sữa

9 CFR 95.13 et seq.

Cấm NK sản phẩm động vật do vệ sinh

FDA, USDA, APHIS, EPA,

05. Sản phẩm thịt khác

16 USC 1531

Cấm NK thịt thú dữ

CITES

05. Sản phẩm thịt khác

16 USC 2401

Cấm nhập khẩu chim Bắc Cực

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

05. Sản phẩm thịt khác

16 USC 3371 et seq.

Cấm NK động vật quý n­ớc khác cấm

Lacey Act

05. Sản phẩm thịt khác

16 USC 4201

Cấm NK ngà voi

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

05. Sản phẩm thịt khác

16 USC 4901

Bỏ một số loài chim CITES Cấm NK

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

05. Sản phẩm thịt khác

16 USC 703 et seq

Cấm NK  chim hiếm

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

05. Sản phẩm thịt khác

16 USC 742a et seq.

Cấm và hạn chế NK

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

05. Sản phẩm thịt khác

18 USC 42 et seq.

Thủ tục khai báo Hải quan

CFSAN, FDA, NMFS, FWS

05. Sản phẩm thịt khác

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

Secretary of Health, US Treas.

05. Sản phẩm thịt khác

19 CFR 12.26 et seq.

Danh sách động vật cấm và hạn chế NK

APHIS

05. Sản phẩm thịt khác

21 CFR 1.83 et seq.

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

Secretary of Health, US Treas.

05. Sản phẩm thịt khác

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

USCS, CFSAN

05. Sản phẩm thịt khác

50 CFR Parts 10, 13 and 16

Cấm NK thú hoang

FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS

05. Sản phẩm thịt khác

CITES

Cấm NK động thực vật quý hiếm

CFSAN, FDA, NMFS, FWS

06. Cây sống và các loai cây trồng

16 USC 1531

Gia vị nguy hiểm

APHIS, PPQ, FWS, USCS

06. Cây sống và các loai cây trồng

19 CFR 12.10 et seq.

Cây bị hạn chế nhập khẩu

APHIS, PPQ, FWS, USCS

06. Cây sống và các loai cây trồng

42 USC 151 et seq.

Vệ sinh thực vật

APHIS, PPQ, FWS, USCS

06. Cây sống và các loai cây trồng

7 CFR Part 351

Quy chế gửi cây qua bư­u điện

APHIS, PPQ, FWS, USCS

06. Cây sống và các loai cây trồng

7 USC 150aa  et seq.

Giống gây hại thực vật

APHIS, PPQ, FWS, USCS

06. Cây sống và các loai cây trồng

CITES

Hiệp Ước quốc tế

APHIS, PPQ, FWS, USCS

07. Rau

19 CFR 12,

Quy định về NK rau bón thuốc trừ sâu

CFSAN, FDA, APHIS, AMS, EPA, USCS

07. Rau

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

CFSAN, FDA, APHIS, AMS, EPA, USCS

07. Rau

19 CFR 12.10 et seq.

Thủ tục khai báo Hải quan

CFSAN, FDA, APHIS, AMS, EPA, USCS

07. Rau

19 CFR Part 132

AAA-Quotas nhập khẩu nông sản

CFSAN, FDA, APHIS, AMS, EPA, USCS

07. Rau

21 CFR 1.83 et seq.

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

CFSAN, FDA, APHIS, AMS, EPA, USCS

07. Rau

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

CFSAN, FDA, APHIS, AMS, EPA, USCS

07. Rau

40 CFR 162

Quy định về nhập khẩu rau bón thuốc trừ sâu

CFSAN, FDA, APHIS, AMS, EPA, USCS

07. Rau

42 USC 151 et seq.

Vệ sinh dịch tễ

CFSAN, FDA, APHIS, AMS, EPA, USCS

07. Rau

7 CFR Part 351

vệ sinh dịch tễ

CFSAN, FDA, APHIS, AMS, EPA, USCS

07. Rau

7 USC 135 et seq.

Cấm NK một số loai thuốc trừ sâu

USDA, FDA, FIFRA Act

07. Rau

7 USC 150aa  et seq.

Cấm NK

CFSAN, FDA, APHIS, AMS, EPA, USCS

07. Rau

7 USC 601 et seq.

AAA-Quotas nhập khẩu nông sản

CFSAN, FDA, APHIS, AMS, EPA, USCS

08. Quả

19 CFR 12

Quy chế về thuốc trừ sâu

CFSAN, AMS, PPQ, APHIS, EPA, USCS

08. Quả

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

CFSAN, AMS, PPQ, APHIS, EPA, USCS

08. Quả

19 CFR 12.10 et seq.

Thủ tục khai báo Hải quan

CFSAN, AMS, PPQ, APHIS, EPA, USCS

08. Quả

19 CFR Part 132

AAA-Quotas nhập khẩu nông sản

CFSAN, AMS, PPQ, APHIS, EPA, USCS

08. Quả

21 CFR 1.83 et seq.

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

CFSAN, AMS, PPQ, APHIS, EPA, USCS

08. Quả

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

CFSAN, AMS, PPQ, APHIS, EPA, USCS

08. Quả

40 CFR 162

Quy định về nhập khẩu rau bón thuốc trừ sâu

CFSAN, AMS, PPQ, APHIS, EPA, USCS

08. Quả

42 USC 151 et seq.

Vệ sinh dịch tễ

CFSAN, AMS, PPQ, APHIS, EPA, USCS

08. Quả

7 USC 135 et seq.

Cấm NK một số loai thuốc trừ sâu

CFSAN, AMS, PPQ, APHIS, EPA, USCS

08. Quả

7 USC 135 et seq.

Cấm NK một số loai thuốc trứ sâu

CFSAN, AMS, PPQ, APHIS, EPA, USCS

08. Quả

7 USC 150aa  et seq.

Cấm NK

CFSAN, AMS, PPQ, APHIS, EPA, USCS

08. Quả

7 USC 601 et seq.

AAA-Quotas nhập khẩu nông sản

CFSAN, AMS, PPQ, APHIS, EPA, USCS

09. Cà phê, chè và gia vị

19 CFR 12

Quy chế về thuốc trừ sâu

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

09. Cà phê, chè và gia vị

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

09. Cà phê, chè và gia vị

19 CFR 12.10 et seq.

Thủ tục khai báo Hải quan

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

09. Cà phê, chè và gia vị

19 CFR 12.33,

Quy chế về nhập khẩu chè

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

09. Cà phê, chè và gia vị

21 CFR 1.83 et seq.

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

09. Cà phê, chè và gia vị

21 CFR Part 1220

Quy chế về nhập khẩu chè

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

09. Cà phê, chè và gia vị

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

09. Cà phê, chè và gia vị

21 USC 41 et.seq

Luật nhập khẩu chè

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

09. Cà phê, chè và gia vị

40 CFR 162

Quy định về nhập khẩu rau bón thuốc trừ sâu

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

09. Cà phê, chè và gia vị

42 USC 151 et seq.

Vệ sinh dịch tễ

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

09. Cà phê, chè và gia vị

7 CFR Part 351

vệ sinh dịch tễ

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

09. Cà phê, chè và gia vị

7 USC 135 et seq.

Cấm NK một số loai thuốc trứ sâu

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

10. Ngũ cốc

19 CFR 12

Quy chế về thuốc trừ sâu

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

10. Ngũ cốc

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

10. Ngũ cốc

19 CFR 12.10 et seq.

Thủ tục khai báo Hải quan

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

10. Ngũ cốc

21 CFR 1.83 et seq.

Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

10. Ngũ cốc

21 CFR 180 & 193

Quy chế về thuốc trừ sâu

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

10. Ngũ cốc

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

10. Ngũ cốc

40 CFR 162

Quy chế về thuốc trừ sâu

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

10. Ngũ cốc

42 USC 151 et seq.

Vệ sinh dịch tễ

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

10. Ngũ cốc

7 CFR Part 351

vệ sinh dịch tễ

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

10. Ngũ cốc

7 USC 135 et seq.

Cấm NK một số loai thuốc trứ sâu

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

10. Ngũ cốc

7 USC 150aa  et seq.

Cấm NK

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

10. Ngũ cốc

7 USC 151 et seq.

Quy chế về ngũ cốc

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

10. Ngũ cốc

7 USC 2801

Quy chế về cỏ dại

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS