Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học hát cho trẻ em tại Hà Nội
Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học múa cho trẻ em tại Hà Nội
Xếp theo mặt hàng - chương HS)
(những từ viết tắt xem ở cuối bảng)
Mặt hàng áp dụng HS2 | Mã số văn bản áp dụng | Loai biện pháp | Cơ quan quản lý |
Xếp theo mã HS |
| (những từ viết tắt trong bảng xem ở cuối bảng) | |
01.Động vật sống | 16 USC 1361 et seq. | Cấm NK loài cá voi,laọi quý hiếm khác | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
01.Động vật sống | 16 USC 1531 | Cấm NK | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
01.Động vật sống | 16 USC 2401 | Cấm nhập khẩu chim Bắc Cực | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
01.Động vật sống | 16 USC 3371 et seq. | Cấm nhập khẩu từ nớc cấm xuất. | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
01.Động vật sống | 16 USC 4201 | Cấm NK ngà voi | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
01.Động vật sống | 16 USC 4901 | Bỏ một số loài chim CITES Cấm NK | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
01.Động vật sống | 16 USC 703 et seq | Cấm NK chim hiếm | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
01.Động vật sống | 16 USC 742a et seq. | Cấm và hạn chế NK | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
01.Động vật sống | 18 USC 42 et seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
01.Động vật sống | 19 CFR 12.10 et seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
01.Động vật sống | 19 CFR 12.24 and 12.26 | Chứng từ nhập khẩu | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
01.Động vật sống | 21 USC 101 et seq. | Vệ sinh dịch tễ | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
01.Động vật sống | 21 USC 113 et seq. | Bệnh tật | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
01.Động vật sống | 21 USC 135 | Vệ sinh dịch tễ | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
01.Động vật sống | 4 USC 2156 | Cấm NK động vật hiếu chiến | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
01.Động vật sống | 42 USC 151 et seq. | Vệ sinh dịch tễ | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
01.Động vật sống | 42 USC 214a | Giấy phép, Vệ sinh, dịch bệnh | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
01.Động vật sống | 50 CFR Parts 10, 13 and 16 | Cấm NK thú hoang | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
01.Động vật sống | 7 CFR Part 351 | vệ sinh dịch tễ | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
01.Động vật sống | 7 USC 150aa et seq. | Cấm NK | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
01.Động vật sống | 7 USC 4801 Et Seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
01.Động vật sống | 9 CFR Parts 91-96 | Vệ sinh dịch tễ | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
01.Động vật sống | CITES | Hiệp ước quốc tế về buôb bán thú dữ | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
02. Thịt | 16 USC 1361 et seq. | Cấm NK ma mut | APHIS, USCS |
02. Thịt | 16 USC 1531 | Cấm NK thịt thú dữ | CITES |
02. Thịt | 16 USC 4901 | Bỏ một số loài chim CITES Cấm NK | APHIS |
02. Thịt | 19 CFR 12.26 et seq. | Danh sách động vật cấm và hạn chế NK | APHIS |
02. Thịt | 19 CFR 4.71 | Thủ tục tàu Chống hối lộở động vật | USDA, USCS |
02. Thịt | 19 USC 1036 | Cấm NK thịt | USDA |
02. Thịt | 21 USC 111 et seq. | Cấm NK xuất gia súc bệnh tật | USDA, US Treasury |
02. Thịt | 21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | USCS, CFSAN |
02. Thịt | 21 USC 451 et seq. | Giám định, Bao bì | USCS |
02. Thịt | 21 USC 601 et seq. | Giám định | APHIS, FDA, USCS |
02. Thịt | 50 CFR Parts 10, 13 and 16 | Hạn chế nhập khẩu chim hoang dã | FWS |
02. Thịt | 7 USC 1854 | Hạn chế NK | USCS, APHIS, |
02. Thịt | 7 USC 4801 Et Seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | USCS |
02. Thịt | 9 CFR 327 et seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | USDA |
02. Thịt | 9 CFR Part 381 | Giám định Bao bì | USCS, CFSAN, FDA |
02. Thịt | 9 CFR Part 50 et seq. | Cấm NK gia súc để chế biến CN | USDA |
02. Thịt, 20. Thực phẩm, 30. Thuốc, Mỹ phẩm | 19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | Secretary of Health, US Treas. |
02. Thịt, 20. Thực phẩm, 30. Thuốc, Mỹ phẩm | 21 CFR 1.83 et seq. | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | Secretary of Health, US Treas. |
03. Hải sản | 16 USC 1361 et seq. | Cấm NK ma mut | CFSAN, FDA, NMFS, FWS |
03. Hải sản | 16 USC 1531 | Cấm NK thịt thú dữ | CFSAN, FDA, NMFS, FWS |
03. Hải sản | 16 USC 2401 | Cấm nhập khẩu chim Bắc Cực | CFSAN, FDA, NMFS, FWS |
03. Hải sản | 16 USC 742a et seq. | Cấm và hạn chế NK | CFSAN, FDA, NMFS, FWS |
03. Hải sản | 18 USC 42 et seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | CFSAN, FDA, NMFS, FWS |
03. Hải sản | 19 CFR 10.78 | Quy chế NK cá do tàu Mỹ từ biển xa về | CFSAN, FDA, NMFS, FWS |
03. Hải sản | 19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | Secretary of Health, US Treas. |
03. Hải sản | 19 CFR 12.26, 12.28, 12.30 | Danh sach hải sản quý hiếm Cấm NK | USCS |
03. Hải sản | 21 CFR 1.83 et seq. | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | Secretary of Health, US Treas. |
03. Hải sản | 21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | USCS, CFSAN |
03. Hải sản | 50 CFR Parts 10, 13 and 16 | Hạn chế nhập khẩu chim hoang dã | CFSAN, FDA, NMFS, FWS |
03. Hải sản | CITES | Cấm NK động thực vật quý hiếm | CFSAN, FDA, NMFS, FWS |
04. Sữa và sản phẩm sữa | 19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | Secretary of Health, US Treas. |
04. Sữa và sản phẩm sữa | 19 CFR Part 132 | AAA-Quotas nhập khẩu nông sản | USDA |
04. Sữa và sản phẩm sữa | 19 CFR Part 94 | Xuất xứ nông sản hạn chế nhập khẩu | USCS |
04. Sữa và sản phẩm sữa | 21 CFR 1.83 et seq. | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | Secretary of Health, US Treas. |
04. Sữa và sản phẩm sữa | 21 USC 1031 et seq. | Giám định trứng, nhãn mác, tiêu chuẩn | USDA |
04. Sữa và sản phẩm sữa | 21 USC 141 et seq. | Thành phần, vệ sinh, Giám định, phép | FDA, USDA, APHIS, EPA, |
04. Sữa và sản phẩm sữa | 21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | USCS, CFSAN |
04. Sữa và sản phẩm sữa | 7 CFR 56.1 | Quy chế tiêu chuẩn chế biến trứng | USDA |
04. Sữa và sản phẩm sữa | 7 CFR 59.900 et seq. | Giám định trứng, nhãn mác, tiêu chuẩn | USDA |
04. Sữa và sản phẩm sữa | 7 USC 601 et seq. | AAA-Quotas nhập khẩu nông sản | USDA |
04. Sữa và sản phẩm sữa | 9 CFR 95.13 et seq. | Cấm NK sản phẩm động vật do vệ sinh | FDA, USDA, APHIS, EPA, |
05. Sản phẩm thịt khác | 16 USC 1531 | Cấm NK thịt thú dữ | CITES |
05. Sản phẩm thịt khác | 16 USC 2401 | Cấm nhập khẩu chim Bắc Cực | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
05. Sản phẩm thịt khác | 16 USC 3371 et seq. | Cấm NK động vật quý nớc khác cấm | Lacey Act |
05. Sản phẩm thịt khác | 16 USC 4201 | Cấm NK ngà voi | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
05. Sản phẩm thịt khác | 16 USC 4901 | Bỏ một số loài chim CITES Cấm NK | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
05. Sản phẩm thịt khác | 16 USC 703 et seq | Cấm NK chim hiếm | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
05. Sản phẩm thịt khác | 16 USC 742a et seq. | Cấm và hạn chế NK | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
05. Sản phẩm thịt khác | 18 USC 42 et seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | CFSAN, FDA, NMFS, FWS |
05. Sản phẩm thịt khác | 19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | Secretary of Health, US Treas. |
05. Sản phẩm thịt khác | 19 CFR 12.26 et seq. | Danh sách động vật cấm và hạn chế NK | APHIS |
05. Sản phẩm thịt khác | 21 CFR 1.83 et seq. | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | Secretary of Health, US Treas. |
05. Sản phẩm thịt khác | 21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | USCS, CFSAN |
05. Sản phẩm thịt khác | 50 CFR Parts 10, 13 and 16 | Cấm NK thú hoang | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
05. Sản phẩm thịt khác | CITES | Cấm NK động thực vật quý hiếm | CFSAN, FDA, NMFS, FWS |
06. Cây sống và các loai cây trồng | 16 USC 1531 | Gia vị nguy hiểm | APHIS, PPQ, FWS, USCS |
06. Cây sống và các loai cây trồng | 19 CFR 12.10 et seq. | Cây bị hạn chế nhập khẩu | APHIS, PPQ, FWS, USCS |
06. Cây sống và các loai cây trồng | 42 USC 151 et seq. | Vệ sinh thực vật | APHIS, PPQ, FWS, USCS |
06. Cây sống và các loai cây trồng | 7 CFR Part 351 | Quy chế gửi cây qua bưu điện | APHIS, PPQ, FWS, USCS |
06. Cây sống và các loai cây trồng | 7 USC 150aa et seq. | Giống gây hại thực vật | APHIS, PPQ, FWS, USCS |
06. Cây sống và các loai cây trồng | CITES | Hiệp Ước quốc tế | APHIS, PPQ, FWS, USCS |
07. Rau | 19 CFR 12, | Quy định về NK rau bón thuốc trừ sâu | CFSAN, FDA, APHIS, AMS, EPA, USCS |
07. Rau | 19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | CFSAN, FDA, APHIS, AMS, EPA, USCS |
07. Rau | 19 CFR 12.10 et seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | CFSAN, FDA, APHIS, AMS, EPA, USCS |
07. Rau | 19 CFR Part 132 | AAA-Quotas nhập khẩu nông sản | CFSAN, FDA, APHIS, AMS, EPA, USCS |
07. Rau | 21 CFR 1.83 et seq. | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | CFSAN, FDA, APHIS, AMS, EPA, USCS |
07. Rau | 21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | CFSAN, FDA, APHIS, AMS, EPA, USCS |
07. Rau | 40 CFR 162 | Quy định về nhập khẩu rau bón thuốc trừ sâu | CFSAN, FDA, APHIS, AMS, EPA, USCS |
07. Rau | 42 USC 151 et seq. | Vệ sinh dịch tễ | CFSAN, FDA, APHIS, AMS, EPA, USCS |
07. Rau | 7 CFR Part 351 | vệ sinh dịch tễ | CFSAN, FDA, APHIS, AMS, EPA, USCS |
07. Rau | 7 USC 135 et seq. | Cấm NK một số loai thuốc trừ sâu | USDA, FDA, FIFRA Act |
07. Rau | 7 USC 150aa et seq. | Cấm NK | CFSAN, FDA, APHIS, AMS, EPA, USCS |
07. Rau | 7 USC 601 et seq. | AAA-Quotas nhập khẩu nông sản | CFSAN, FDA, APHIS, AMS, EPA, USCS |
08. Quả | 19 CFR 12 | Quy chế về thuốc trừ sâu | CFSAN, AMS, PPQ, APHIS, EPA, USCS |
08. Quả | 19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | CFSAN, AMS, PPQ, APHIS, EPA, USCS |
08. Quả | 19 CFR 12.10 et seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | CFSAN, AMS, PPQ, APHIS, EPA, USCS |
08. Quả | 19 CFR Part 132 | AAA-Quotas nhập khẩu nông sản | CFSAN, AMS, PPQ, APHIS, EPA, USCS |
08. Quả | 21 CFR 1.83 et seq. | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | CFSAN, AMS, PPQ, APHIS, EPA, USCS |
08. Quả | 21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | CFSAN, AMS, PPQ, APHIS, EPA, USCS |
08. Quả | 40 CFR 162 | Quy định về nhập khẩu rau bón thuốc trừ sâu | CFSAN, AMS, PPQ, APHIS, EPA, USCS |
08. Quả | 42 USC 151 et seq. | Vệ sinh dịch tễ | CFSAN, AMS, PPQ, APHIS, EPA, USCS |
08. Quả | 7 USC 135 et seq. | Cấm NK một số loai thuốc trừ sâu | CFSAN, AMS, PPQ, APHIS, EPA, USCS |
08. Quả | 7 USC 135 et seq. | Cấm NK một số loai thuốc trứ sâu | CFSAN, AMS, PPQ, APHIS, EPA, USCS |
08. Quả | 7 USC 150aa et seq. | Cấm NK | CFSAN, AMS, PPQ, APHIS, EPA, USCS |
08. Quả | 7 USC 601 et seq. | AAA-Quotas nhập khẩu nông sản | CFSAN, AMS, PPQ, APHIS, EPA, USCS |
09. Cà phê, chè và gia vị | 19 CFR 12 | Quy chế về thuốc trừ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
09. Cà phê, chè và gia vị | 19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
09. Cà phê, chè và gia vị | 19 CFR 12.10 et seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
09. Cà phê, chè và gia vị | 19 CFR 12.33, | Quy chế về nhập khẩu chè | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
09. Cà phê, chè và gia vị | 21 CFR 1.83 et seq. | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
09. Cà phê, chè và gia vị | 21 CFR Part 1220 | Quy chế về nhập khẩu chè | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
09. Cà phê, chè và gia vị | 21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
09. Cà phê, chè và gia vị | 21 USC 41 et.seq | Luật nhập khẩu chè | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
09. Cà phê, chè và gia vị | 40 CFR 162 | Quy định về nhập khẩu rau bón thuốc trừ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
09. Cà phê, chè và gia vị | 42 USC 151 et seq. | Vệ sinh dịch tễ | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
09. Cà phê, chè và gia vị | 7 CFR Part 351 | vệ sinh dịch tễ | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
09. Cà phê, chè và gia vị | 7 USC 135 et seq. | Cấm NK một số loai thuốc trứ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
10. Ngũ cốc | 19 CFR 12 | Quy chế về thuốc trừ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
10. Ngũ cốc | 19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
10. Ngũ cốc | 19 CFR 12.10 et seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
10. Ngũ cốc | 21 CFR 1.83 et seq. | Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
10. Ngũ cốc | 21 CFR 180 & 193 | Quy chế về thuốc trừ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
10. Ngũ cốc | 21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
10. Ngũ cốc | 40 CFR 162 | Quy chế về thuốc trừ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
10. Ngũ cốc | 42 USC 151 et seq. | Vệ sinh dịch tễ | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
10. Ngũ cốc | 7 CFR Part 351 | vệ sinh dịch tễ | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
10. Ngũ cốc | 7 USC 135 et seq. | Cấm NK một số loai thuốc trứ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
10. Ngũ cốc | 7 USC 150aa et seq. | Cấm NK | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
10. Ngũ cốc | 7 USC 151 et seq. | Quy chế về ngũ cốc | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
10. Ngũ cốc | 7 USC 2801 | Quy chế về cỏ dại | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com