Tin kinh tế, tài chính, đầu tư, chứng khoán,tiêu dùng

3. Văn bản luật, biện pháp và cơ quan quản lý nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kỳ - xếp theo mặt hàng - Chương HS (2)

11. Các sản phẩm xay sát

19 CFR 12.1 et  seq;

Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

11. Các sản phẩm xay sát

19 CFR 12.10 et seq.

Thủ tục khai báo Hải quan

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

11. Các sản phẩm xay sát

19 CFR 12;

Quy chế về thuốc trừ sâu

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

11. Các sản phẩm xay sát

21 CFR 1.83 et seq

Quy chế về thuốc trừ sâu

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

11. Các sản phẩm xay sát

21 USC 301 et seq.

Luật về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

11. Các sản phẩm xay sát

40 CFR 162

Quy chế về thuốc trừ sâu

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

11. Các sản phẩm xay sát

42 USC 151 et seq.

Vệ sinh thực vật

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

11. Các sản phẩm xay sát

7 CFR 135 et seq.

Vệ sinh thực vật

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

11. Các sản phẩm xay sát

7 CFR Part 351

vệ sinh dịch tễ

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

11. Các sản phẩm xay sát

7 USC 150aa  et seq.

Cấm NK

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

12. Hạt và quả có dầu

16 USC 1531

Gia vị nguy hiểm

APHIS, AMS, FDA, CFSAN, FWS, EPA, DEA, USCS

12. Hạt và quả có dầu

19 CFR 12, 21 CFR 180 va 193, 40 CFR 162

Quy chế về thuốc trừ sâu

APHIS, AMS, FDA, CFSAN, FWS, EPA, DEA, USCS

12. Hạt và quả có dầu

19 CFR 12.1 et seq

Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

APHIS, AMS, FDA, CFSAN, FWS, EPA, DEA, USCS

12. Hạt và quả có dầu

19 CFR 12.10 et seq.

Thủ tục khai báo Hải quan

APHIS, AMS, FDA, CFSAN, FWS, EPA, DEA, USCS

12. Hạt và quả có dầu

19 CFR Part 132

Quy chế áp dụng AAA hạn ngạch

APHIS, AMS, FDA, CFSAN, FWS, EPA, DEA, USCS

12. Hạt và quả có dầu

21 CFR 1.83 et seq

Quy chế về thuốc trừ sâu

APHIS, AMS, FDA, CFSAN, FWS, EPA, DEA, USCS

12. Hạt và quả có dầu

21 USC 301 et seq.

Luật về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

APHIS, AMS, FDA, CFSAN, FWS, EPA, DEA, USCS

12. Hạt và quả có dầu

21 USC 801 et seq.

Giám định

APHIS, AMS, FDA, CFSAN, FWS, EPA, DEA, USCS

12. Hạt và quả có dầu

42 USC 151 et seq.

Vệ sinh thực vật

APHIS, AMS, FDA, CFSAN, FWS, EPA, DEA, USCS

12. Hạt và quả có dầu

7 CFR Part 34

Quy chế giấy phép sản phẩm thuốc lá

APHIS, AMS, FDA, CFSAN, FWS, EPA, DEA, USCS

12. Hạt và quả có dầu

7 CFR Part 351

vệ sinh dịch tễ

APHIS, AMS, FDA, CFSAN, FWS, EPA, DEA, USCS

12. Hạt và quả có dầu

7 USC 135 et seq.

Cấm NK một số loai thuốc trứ sâu

APHIS, AMS, FDA, CFSAN, FWS, EPA, DEA, USCS

12. Hạt và quả có dầu

7 USC 150aa  et seq.

Cấm NK

APHIS, AMS, FDA, CFSAN, FWS, EPA, DEA, USCS

12. Hạt và quả có dầu

7 USC 1551 et seq

Quy chế về ngũ cốc

APHIS, AMS, FDA, CFSAN, FWS, EPA, DEA, USCS

12. Hạt và quả có dầu

7 USC 2801

Quy chế về cỏ dại

APHIS, AMS, FDA, CFSAN, FWS, EPA, DEA, USCS

12. Hạt và quả có dầu

7 USC 2801

Quy chế về cỏ dại

APHIS, AMS, FDA, CFSAN, FWS, EPA, DEA, USCS

12. Hạt và quả có dầu

7 USC 516 et seq

Quy chế xuất khẩu hạt thuốc lá

APHIS, AMS, FDA, CFSAN, FWS, EPA, DEA, USCS

12. Hạt và quả có dầu

7 USC 601 et seq.

AAA-Quotas nhập khẩu nông sản

APHIS, AMS, FDA, CFSAN, FWS, EPA, DEA, USCS

12. Hạt và quả có dầu

CITES

Hiệp Ước quốc tế

APHIS, AMS, FDA, CFSAN, FWS, EPA, DEA, USCS

13. Kẹo cao su và cao su(HS1301, 1302)

15 USC 2601 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA,DEA

13. Kẹo cao su và cao su(HS1301, 1302)

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA,DEA

13. Kẹo cao su và cao su(HS1301, 1302)

19 CFR 12.10 et seq.

Thủ tục khai báo Hải quan

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA,DEA

13. Kẹo cao su và cao su(HS1301, 1302)

19 CFR 12.118 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA,DEA

13. Kẹo cao su và cao su(HS1301, 1302)

21 CFR 1.83 et seq.

Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA,DEA

13. Kẹo cao su và cao su(HS1301, 1302)

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA,DEA

13. Kẹo cao su và cao su(HS1301, 1302)

21 USC 801 et seq.

Quy định về các chất liệu bị kiểm soát

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA,DEA

13. Kẹo cao su và cao su(HS1301, 1302)

42 USC 151 et seq.

Vệ sinh dịch tễ

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA,DEA

13. Kẹo cao su và cao su(HS1301, 1302)

7 CFR Part 351

vệ sinh dịch tễ

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA,DEA

14. Sản phẩm tết bện bằng thực vật

16 USC 1531

Cấm NK thịt thú dữ

APHIS, PPQ, FWS, USCS

14. Sản phẩm tết bện bằng thực vật

19 CFR 12.1

Quy chế về thực phẩm, thuốc, mỹ phẩm

APHIS, PPQ, FWS, USCS

14. Sản phẩm tết bện bằng thực vật

19 CFR 12.10 et seq.

Thủ tục khai báo Hải quan

APHIS, PPQ, FWS, USCS

14. Sản phẩm tết bện bằng thực vật

21 CFR 1.83 et seq.

Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

APHIS, PPQ, FWS, USCS

14. Sản phẩm tết bện bằng thực vật

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

APHIS, PPQ, FWS, USCS

14. Sản phẩm tết bện bằng thực vật

42 USC 151 et seq.

Vệ sinh dịch tễ

APHIS, PPQ, FWS, USCS

14. Sản phẩm tết bện bằng thực vật

7 CFR Part 351

vệ sinh dịch tễ

APHIS, PPQ, FWS, USCS

14. Sản phẩm tết bện bằng thực vật

CITES

Cấm NK động thực vật quý hiếm

APHIS, PPQ, FWS, USCS

15. Mỡ dầu động thực vật

19 CFR 12, 40 CFR 162

Quy chế về thuốc trừ sâu

FDA, CFSAN, EPA, USCS

15. Mỡ dầu động thực vật

19 CFR 12.1 et seq

Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

FDA, CFSAN, EPA, USCS

15. Mỡ dầu động thực vật

21 CFR 1.83 et seq.

Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

FDA, CFSAN, EPA, USCS

15. Mỡ dầu động thực vật

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

FDA, CFSAN, EPA, USCS

15. Mỡ dầu động thực vật

7 USC 135 et seq.

Cấm NK một số loai thuốc trứ sâu

FDA, CFSAN, EPA, USCS

16. Các sản phẩm thịt, cá

16 USC 1531

Cấm NK thịt thú dữ

APHIS VS, USDA, FDA, USCS

16. Các sản phẩm thịt, cá

19 CFR 12.1 et seq

Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

APHIS VS, USDA, FDA, USCS

16. Các sản phẩm thịt, cá

19 CFR 12.1 et seq, 21 CFR 1.83 et seq

Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

APHIS VS, USDA, FDA, USCS

16. Các sản phẩm thịt, cá

19 CFR 12.26 et seq.

Danh sách động vật cấm và hạn chế NK

APHIS VS, USDA, FDA, USCS

16. Các sản phẩm thịt, cá

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

APHIS VS, USDA, FDA, USCS

16. Các sản phẩm thịt, cá

21 USC 451 et seq.

Giám định, Bao bì

APHIS VS, USDA, FDA, USCS

16. Các sản phẩm thịt, cá

21 USC 601 et seq.

Giám định

APHIS VS, USDA, FDA, USCS

16. Các sản phẩm thịt, cá

50 CFR Parts 10, 13 and 16

Cấm NK thú hoang

APHIS VS, USDA, FDA, USCS

16. Các sản phẩm thịt, cá

7 CFR 16.1 et seq

Quy chế FDA về nhập khẩu sp thịt, cá

APHIS VS, USDA, FDA, USCS

16. Các sản phẩm thịt, cá

7 USC 1854

Hạn chế NK

APHIS VS, USDA, FDA, USCS

16. Các sản phẩm thịt, cá

7 USC 4801 Et Seq.

Thủ tục khai báo Hải quan

APHIS VS, USDA, FDA, USCS

16. Các sản phẩm thịt, cá

9  CFR Part 50 et seq

Quy chế kiểm dịch động vật

APHIS VS, USDA, FDA, USCS

16. Các sản phẩm thịt, cá

9 CFR Part 381

Giám định Bao bì

APHIS VS, USDA, FDA, USCS

16. Các sản phẩm thịt, cá

CITES

Hiệp Ước quốc tế

APHIS VS, USDA, FDA, USCS

17. Đư­ờng và bánh kẹo có đ­ường

15 CFR 2011.1

Hạn ngạch đ­ờng và sirô

USDA, FDA, CFSAN, EPA, USCS

17. Đư­ờng và bánh kẹo có đ­ường

19 CFR 12

Quy chế về thuốc trừ sâu

USDA, FDA, CFSAN, EPA, USCS

17. Đư­ờng và bánh kẹo có đ­ường

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

USDA, FDA, CFSAN, EPA, USCS

17. Đư­ờng và bánh kẹo có đ­ường

19 CFR Part 132

Quy định về quotas theo AAA

USDA, FDA, CFSAN, EPA, USCS

17. Đư­ờng và bánh kẹo có đ­ường

21 CFR 1.83 et seq

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

USDA, FDA, CFSAN, EPA, USCS

17. Đư­ờng và bánh kẹo có đ­ường

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

USDA, FDA, CFSAN, EPA, USCS

17. Đư­ờng và bánh kẹo có đ­ường

40 CFR 162

Quy chế về thuốc trừ sâu

USDA, FDA, CFSAN, EPA, USCS

17. Đư­ờng và bánh kẹo có đ­ường

7 USC 135 et seq.

Cấm NK một số loai thuốc trứ sâu

USDA, FDA, CFSAN, EPA, USCS

17. Đư­ờng và bánh kẹo có đ­ường

7 USC 601 et seq.

AAA-Quotas nhập khẩu nông sản

USDA, FDA, CFSAN, EPA, USCS

18. Cocao và sản phẩm cocao

19 CFR 12

Quy chế về thuốc trừ sâu

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

18. Cocao và sản phẩm cocao

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

18. Cocao và sản phẩm cocao

19 CFR Part 132

Quy định về quotas theo AAA

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

18. Cocao và sản phẩm cocao

21 CFR 1.83 et seq

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

18. Cocao và sản phẩm cocao

40 CFR 162

Quy chế về thuốc trừ sâu

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

18. Cocao và sản phẩm cocao

7 USC 135 et seq.

Cấm NK một số loai thuốc trứ sâu

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

18. Cocao và sản phẩm cocao

7 USC 601 et seq.

AAA-Quotas nhập khẩu nông sản

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

19. Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc

19 CFR 12.1 et seq, 21 CFR 1.83 et seq

Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

CFSAN, EPA, USCS

19. Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc

19 CFR 12; 21 CFR 180;193,; 40 CFR 162

Quy chế về thuốc trừ sâu

CFSAN, EPA, USCS

19. Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc

21 CFR Part 107,136 và 139

Quy chế FDA về thực phẩm trẻ em, mỳ sợi

CFSAN, EPA, USCS

19. Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

CFSAN, EPA, USCS

19. Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc

7 USC 135 et seq.

Cấm NK một số loai thuốc trứ sâu

CFSAN, EPA, USCS