Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học hát cho trẻ em tại Hà Nội
Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học múa cho trẻ em tại Hà Nội
20 Rau quả chế biến | 19 CFR 12 | Quy chế về thuốc trừ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
20 Rau quả chế biến | 19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
20 Rau quả chế biến | 21 CFR 1.83 et seq | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
20 Rau quả chế biến | 21 CFR 180 & 193 | Quy chế về thuốc trừ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
20 Rau quả chế biến | 21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
20 Rau quả chế biến | 40 CFR 162 | Quy chế về thuốc trừ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
20 Rau quả chế biến | 7 USC 135 et seq. | Cấm NK một số loai thuốc trứ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS |
22. Rượu bia | 18 USC 1263 | Nhãn mác trên bao bì của Rượu | ATF, FDA, CFSAN, USCS |
22. Rượu bia | 18 USC 960 et seq | Quy chế về XK vũ khí, Rượu, ma tuý | ATF, FDA, CFSAN, USCS |
22. Rượu bia | 19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | ATF, FDA, CFSAN, USCS |
22. Rượu bia | 19 CFR 12.37 | Thủ tục nhập khẩu Rượu | ATF, FDA, CFSAN, USCS |
22. Rượu bia | 19 CFR 12.37, 12.38, | Nhãn của Rượu | ATF, FDA, CFSAN, USCS |
22. Rượu bia | 21 CFR 1.83 et seq. | Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm | ATF, FDA, CFSAN, USCS |
22. Rượu bia | 21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | ATF, FDA, CFSAN, USCS |
22. Rượu bia | 26 USC 5001 et seq. | Thuế tiêu thụ đặc biệt đánh vào Rượu | ATF, FDA, CFSAN, USCS |
22. Rượu bia | 27 CFR 251, parts 1, 3-5, 7 | Nhãn của Rượu | ATF, FDA, CFSAN, USCS |
22. Rượu bia | 27 CFR251.48, 251.173 | Thu thuế tiệu thụ đặc biệt đối với Rượu | ATF, FDA, CFSAN, USCS |
22. Rượu bia | 27 USC 122 | Cấm NK Rượu nếu trái với luật bang | ATF, FDA, CFSAN, USCS |
22. Rượu bia | 27 USC 122 | Cấm NK Rượu nếu trái với luật bang | ATF, FDA, CFSAN, USCS |
22. Rượu bia | 27 USC 201 et seq. | FAAA Quy chế về quản lý Rượu | ATF, FDA, CFSAN, USCS |
22. Rượu bia | 41 USC 304 (h), (j), and (k) | Tố tụng và thi hành luật về Rượu | ATF, FDA, CFSAN, USCS |
24. Thuốc lá | 15 USC 1331 et seq. | Luật nhãn mác và quảng cáo thuốc lá. | APHIS, PPQ, FTC, ATF, AMS, FAS, USCS |
24. Thuốc lá | 15 USC 4401 et seq. | Luật về thuốc lá và sức khoẻ | APHIS, PPQ, FTC, ATF, AMS, FAS, USCS |
24. Thuốc lá | 16 CFR 307 et seq. | Quy định về nhãn thuốc lá. | APHIS, PPQ, FTC, ATF, AMS, FAS, USCS |
24. Thuốc lá | 26 USC 5701 et seq. | Thuế đánh vào thuốc lá. | APHIS, PPQ, FTC, ATF, AMS, FAS, USCS |
24. Thuốc lá | 27 CFR 175.117 | Quy định về nhập khẩu thuốc lá từ Puerto Rica. | APHIS, PPQ, FTC, ATF, AMS, FAS, USCS |
24. Thuốc lá | 27 CFR 275.62, 275.63 | Thuế tiêu thụ đặc biệt đánh vào thuốc lá | APHIS, PPQ, FTC, ATF, AMS, FAS, USCS |
24. Thuốc lá | 7 CFR Part 29 | Quy chế về cấp chứng chỉ thuốc lá | USDA |
24. Thuốc lá | 7 USC 511 | Cấp chứng chỉ NK thuốc lá lá. . | USDA |
25. Muối lưu huỳnh, đất đá, thạch cao | 15 USC 1261 | Quy chế về chất nguy hiểm. | EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS |
25. Muối lưu huỳnh, đất đá, thạch cao | 15 USC 2601 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS |
25. Muối lưu huỳnh, đất đá, thạch cao | 19 CFR 12.1 et seq; 21 CFR 1.83 et seq | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS |
25. Muối lưu huỳnh, đất đá, thạch cao | 19 CFR 12.118 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS |
25. Muối lưu huỳnh, đất đá, thạch cao | 21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS |
25. Muối lưu huỳnh, đất đá, thạch cao | 46 CFR 147.30 | Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm. | EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS |
25. Muối lưu huỳnh, đất đá, thạch cao | 46 CFR 148 et seq. | Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm. | EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS |
25. Muối lưu huỳnh, đất đá, thạch cao | 49 CFR 170 et seq. | Quy chế về chất nguy hiểm. | EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS |
26. Muối mỏ, đá, cao lanh | 15 USC 1261 | Quy chế liên bang về chất nguy hiểm. | EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS |
26. Muối mỏ, đá, cao lanh | 15 USC 2601 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS |
26. Muối mỏ, đá, cao lanh | 19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS |
26. Muối mỏ, đá, cao lanh | 19 CFR 12.118 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS |
26. Muối mỏ, đá, cao lanh | 21 CFR 1.83 et seq | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS |
26. Muối mỏ, đá, cao lanh | 21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS |
26. Muối mỏ, đá, cao lanh | 46 CFR 147.30 | Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm. | EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS |
26. Muối mỏ, đá, cao lanh | 46 CFR 148 et seq. | Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm. | EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS |
26. Muối mỏ, đá, cao lanh | 49 CFR 170 et seq. | Quy chế về chất nguy hiểm. | EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS |
27. Dầu khí | 15 USC 1261 | Quy chế liên bang về chất nguy hiểm. | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
27. Dầu khí | 15 USC 1263 | Quy chế an toàn tiêu dùng. | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
27. Dầu khí | 15 USC 2601 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
27. Dầu khí | 15 USC 2601 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
27. Dầu khí | 15 USC 717 et seq. | Luật về khí tự nhiên. | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
27. Dầu khí | 15 USC 784 | Luật về quản lý Năng lượng. | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
27. Dầu khí | 16 CFR 1500 et seq. | Tiêu chuẩn về quản lý chất nguy hiểm. | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
27. Dầu khí | 18 CFR 152, 153 | Giấy chứng nhận uỷ quyền XNK khí. | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
27. Dầu khí | 19 CFR 12.118 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hạI | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
27. Dầu khí | 19 CFR 12.118 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hạI | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
27. Dầu khí | 19 CFR 4.66b, 4.66c, 33 CFR 153.105 | Quy chế về thủ tục tàu biển. | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
27. Dầu khí | 33 USC 1321, 1901 et seq. | Luật chống ô nhiếm môi trường. | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
27. Dầu khí | 46 CFR 147.30 | Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm. | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
27. Dầu khí | 46 CFR 148 et seq. | Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm. | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
27. Dầu khí | 49 CFR 170 et seq. | Quy chế về chất nguy hiểm. | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
28. Hoá chất vô cơ | 10 CFR 30, 40, 50, 70, 110 | Luật về vật liệuvà vũ khí hạt nhân. | EPA, DOT, USCS |
28. Hoá chất vô cơ | 15 USC 2601 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | EPA, DOT, USCS |
28. Hoá chất vô cơ | 15 USD 1261 | Luật về hợp chất độc hại. | EPA, DOT, USCS |
28. Hoá chất vô cơ | 18 USC 831 et seq. | Luật về hàng nguy hiểm | EPA, DOT, USCS |
28. Hoá chất vô cơ | 19 CFR 12.118 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | EPA, DOT, USCS |
28. Hoá chất vô cơ | 42 USC 2077, 2111, 2122, 2131, 2155 | Luật về Năng lượng nguyên tử | EPA, DOT, USCS |
28. Hoá chất vô cơ | 46 CFR 147.30 | Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm. | EPA, DOT, USCS |
28. Hoá chất vô cơ | 46 CFR 148 et seq. | Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm. | EPA, DOT, USCS |
28. Hoá chất vô cơ | 46 USC 870 | Luật về nguyên vật liệu hạt nhân. | EPA, DOT, USCS |
28. Hoá chất vô cơ | 49 CFR 170 et seq. | Quy chế về chất nguy hiểm. | EPA, DOT, USCS |
29. Hoá chất hữu cơ | 15 USC 1261 | Quy chế liên bang về chất nguy hiểm. | EPA, DOT, USCS |
29. Hoá chất hữu cơ | 15 USC 2601 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | EPA, DOT, USCS |
29. Hoá chất hữu cơ | 15 USC 2601 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | EPA, DOT, USCS |
29. Hoá chất hữu cơ | 19 CFR 12.118 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | EPA, DOT, USCS |
29. Hoá chất hữu cơ | 46 CFR 147.30 | Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm. | EPA, DOT, USCS |
29. Hoá chất hữu cơ | 46 CFR 148 et seq. | Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm. | EPA, DOT, USCS |
29. Hoá chất hữu cơ | 49 CFR 170 et seq. | Quy chế về chất nguy hiểm. | EPA, DOT, USCS |
30. Dược phẩm. | 15 USC 1261 | Quy chế liên bang về chất nguy hiểm. | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
30. Dược phẩm. | 15 USC 2601 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
30. Dược phẩm. | 19 CFR 12 | Quy chế về thuốc trừ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
30. Dược phẩm. | 19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
30. Dược phẩm. | 19 CFR 12.118 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
30. Dược phẩm. | 21 CFR 1.83 et seq. | Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
30. Dược phẩm. | 21 USC 151 | Cấm vi khuẩn huyết thanh độc hại. | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
30. Dược phẩm. | 21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
30. Dược phẩm. | 40 CFR 162 | Quy chế về thuốc trừ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
30. Dược phẩm. | 42 USC 201 et seq. | Luật về dịch vụ y tế. | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
30. Dược phẩm. | 46 CFR 147.30 | Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm. | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
30. Dược phẩm. | 46 CFR 148 et seq. | Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm. | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
30. Dược phẩm. | 49 CFR 170 et seq. | Quy chế về chất nguy hiểm. | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
30. Dược phẩm. | 7 USC 135 et seq. | Cấm NK một số loai thuốc trứ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
31. Phân bón | 15 USC 1261 | Quy chế liên bang về chất nguy hiểm. | APHIS, EPA, DOT, CPSC, USCS |
31. Phân bón | 15 USC 1263 | Quy chế an toàn tiêu dùng. | APHIS, EPA, DOT, CPSC, USCS |
31. Phân bón | 15 USC 2601 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | APHIS, EPA, DOT, CPSC, USCS |
31. Phân bón | 19 CFR 12.118 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | APHIS, EPA, DOT, CPSC, USCS |
31. Phân bón | 46 CFR 147.30 | Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm. | APHIS, EPA, DOT, CPSC, USCS |
31. Phân bón | 46 CFR 148 et seq. | Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm. | APHIS, EPA, DOT, CPSC, USCS |
31. Phân bón | 49 CFR 170 et seq. | Quy chế về chất nguy hiểm. | APHIS, EPA, DOT, CPSC, USCS |
31. Phân bón | 9 CFR 95.13 et seq. | Cấm NK sản phẩm động vật do vệ sinh | APHIS, EPA, DOT, CPSC, USCS |
32. Sơn và vật liệu sơn | 15 USC 1261 | Quy chế liên bang về chất nguy hiểm. | CPSC, EPA, DOT, USCS |
32. Sơn và vật liệu sơn | 15 USC 1263 | Quy chế an toàn tiêu dùng. | CPSC, EPA, DOT, USCS |
32. Sơn và vật liệu sơn | 15 USC 2601 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | CPSC, EPA, DOT, USCS |
32. Sơn và vật liệu sơn | 16 CFR 1500 et seq. | Tiêu chuẩn về quản lý chất nguy hiểm. | CPSC, EPA, DOT, USCS |
32. Sơn và vật liệu sơn | 19 CFR 12.118 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | CPSC, EPA, DOT, USCS |
32. Sơn và vật liệu sơn | 46 CFR 147.30 | Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm. | CPSC, EPA, DOT, USCS |
32. Sơn và vật liệu sơn | 46 CFR 148 et seq. | Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm. | CPSC, EPA, DOT, USCS |
32. Sơn và vật liệu sơn | 49 CFR 170 et seq. | Quy chế về chất nguy hiểm. | CPSC, EPA, DOT, USCS |
33. Nước hoa và mỹ phẩm | 15 USC 1261 | Quy chế liên bang về chất nguy hiểm. | FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS |
33. Nước hoa và mỹ phẩm | 15 USC 2601 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS |
33. Nước hoa và mỹ phẩm | 19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS |
33. Nước hoa và mỹ phẩm | 19 CFR 12.118 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS |
33. Nước hoa và mỹ phẩm | 21 CFR 1.83 et seq. | Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm | FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS |
33. Nước hoa và mỹ phẩm | 21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS |
33. Nước hoa và mỹ phẩm | 46 CFR 147.30 | Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm. | FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS |
33. Nước hoa và mỹ phẩm | 46 CFR 148 et seq. | Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm. | FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS |
33. Nước hoa và mỹ phẩm | 49 CFR 170 et seq. | Quy chế về chất nguy hiểm. | FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS |
34. Xà phòng, nến sáp | 15 USC 1261 | Quy chế liên bang về chất nguy hiểm. | CPSC, EPA, DOT, USCS |
34. Xà phòng, nến sáp | 15 USC 1263 | Quy chế an toàn tiêu dùng. | CPSC, EPA, DOT, USCS |
34. Xà phòng, nến sáp | 15 USC 2601 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | CPSC, EPA, DOT, USCS |
34. Xà phòng, nến sáp | 16 CFR 1500 et seq. | Tiêu chuẩn về quản lý chất nguy hiểm. | CPSC, EPA, DOT, USCS |
34. Xà phòng, nến sáp | 19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | CPSC, EPA, DOT, USCS |
34. Xà phòng, nến sáp | 19 CFR 12.118 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | CPSC, EPA, DOT, USCS |
34. Xà phòng, nến sáp | 21 CFR 1.83 et seq. | Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm | CPSC, EPA, DOT, USCS |
34. Xà phòng, nến sáp | 21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | CPSC, EPA, DOT, USCS |
34. Xà phòng, nến sáp | 46 CFR 147.30 | Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm. | CPSC, EPA, DOT, USCS |
34. Xà phòng, nến sáp | 46 CFR 148 et seq. | Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm. | CPSC, EPA, DOT, USCS |
34. Xà phòng, nến sáp | 49 CFR 170 et seq. | Quy chế về chất nguy hiểm. | CPSC, EPA, DOT, USCS |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com