Tin kinh tế, tài chính, đầu tư, chứng khoán,tiêu dùng

3. Văn bản luật, biện pháp và cơ quan quản lý nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kỳ - xếp theo mặt hàng - Chương HS (3)

20 Rau quả chế biến

19 CFR 12

Quy chế về thuốc trừ sâu

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

20 Rau quả chế biến

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

20 Rau quả chế biến

21 CFR 1.83 et seq

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

20 Rau quả chế biến

21 CFR 180 & 193

Quy chế về thuốc trừ sâu

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

20 Rau quả chế biến

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

20 Rau quả chế biến

40 CFR 162

Quy chế về thuốc trừ sâu

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

20 Rau quả chế biến

7 USC 135 et seq.

Cấm NK một số loai thuốc trứ sâu

FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS

22. Rượu bia

18 USC 1263

Nhãn mác trên bao bì của Rượu

ATF, FDA, CFSAN, USCS

22. Rượu bia

18 USC 960 et seq

Quy chế về XK vũ khí, Rượu, ma tuý

ATF, FDA, CFSAN, USCS

22. Rượu bia

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

ATF, FDA, CFSAN, USCS

22. Rượu bia

19 CFR 12.37

Thủ tục nhập khẩu Rượu

ATF, FDA, CFSAN, USCS

22. Rượu bia

19 CFR 12.37, 12.38,

Nhãn của Rượu

ATF, FDA, CFSAN, USCS

22. Rượu bia

21 CFR 1.83 et seq.

Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

ATF, FDA, CFSAN, USCS

22. Rượu bia

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

ATF, FDA, CFSAN, USCS

22. Rượu bia

26 USC 5001 et seq.

Thuế tiêu thụ đặc biệt đánh vào Rượu

ATF, FDA, CFSAN, USCS

22. Rượu bia

27 CFR 251, parts 1, 3-5, 7

Nhãn của Rượu

ATF, FDA, CFSAN, USCS

22. Rượu bia

27 CFR251.48, 251.173

Thu thuế tiệu thụ đặc biệt đối với Rượu

ATF, FDA, CFSAN, USCS

22. Rượu bia

27 USC 122

Cấm NK Rượu nếu trái với luật bang

ATF, FDA, CFSAN, USCS

22. Rượu bia

27 USC 122

Cấm NK Rượu nếu trái với luật bang

ATF, FDA, CFSAN, USCS

22. Rượu bia

27 USC 201 et seq.

FAAA Quy chế về quản lý Rượu

ATF, FDA, CFSAN, USCS

22. Rượu bia

41 USC 304 (h), (j), and (k)

Tố tụng và thi hành luật về Rượu

ATF, FDA, CFSAN, USCS

24. Thuốc lá

15 USC 1331 et seq.

Luật nhãn mác và quảng cáo thuốc lá.

APHIS, PPQ, FTC, ATF, AMS, FAS, USCS

24. Thuốc lá

15 USC 4401 et seq.

Luật về thuốc lá và sức khoẻ

APHIS, PPQ, FTC, ATF, AMS, FAS, USCS

24. Thuốc lá

16 CFR 307 et seq.

Quy định về nhãn thuốc lá.

APHIS, PPQ, FTC, ATF, AMS, FAS, USCS

24. Thuốc lá

26 USC 5701 et seq.

Thuế đánh vào thuốc lá.

APHIS, PPQ, FTC, ATF, AMS, FAS, USCS

24. Thuốc lá

27 CFR 175.117

Quy định về nhập khẩu thuốc lá từ Puerto Rica.

APHIS, PPQ, FTC, ATF, AMS, FAS, USCS

24. Thuốc lá

27 CFR 275.62, 275.63

Thuế tiêu thụ đặc biệt đánh vào thuốc lá

APHIS, PPQ, FTC, ATF, AMS, FAS, USCS

24. Thuốc lá

7 CFR Part 29

Quy chế về cấp chứng chỉ thuốc lá

USDA

24. Thuốc lá

7 USC 511

Cấp chứng chỉ NK thuốc lá lá. .

USDA

25. Muối lưu huỳnh, đất đá, thạch cao

15 USC 1261

Quy chế về chất nguy hiểm.

EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS

25. Muối lưu huỳnh, đất đá, thạch cao

15 USC 2601 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS

25. Muối lưu huỳnh, đất đá, thạch cao

19 CFR 12.1 et seq; 21 CFR 1.83 et seq

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS

25. Muối lưu huỳnh, đất đá, thạch cao

19 CFR 12.118 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS

25. Muối lưu huỳnh, đất đá, thạch cao

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS

25. Muối lưu huỳnh, đất đá, thạch cao

46 CFR 147.30

Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm.

EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS

25. Muối lưu huỳnh, đất đá, thạch cao

46 CFR 148 et seq.

Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm.

EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS

25. Muối lưu huỳnh, đất đá, thạch cao

49 CFR 170 et seq.

Quy chế về chất nguy hiểm.

EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS

26. Muối mỏ, đá, cao lanh

15 USC 1261

Quy chế liên bang về chất nguy hiểm.

EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS

26. Muối mỏ, đá, cao lanh

15 USC 2601 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS

26. Muối mỏ, đá, cao lanh

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS

26. Muối mỏ, đá, cao lanh

19 CFR 12.118 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS

26. Muối mỏ, đá, cao lanh

21 CFR 1.83 et seq

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS

26. Muối mỏ, đá, cao lanh

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS

26. Muối mỏ, đá, cao lanh

46 CFR 147.30

Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm.

EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS

26. Muối mỏ, đá, cao lanh

46 CFR 148 et seq.

Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm.

EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS

26. Muối mỏ, đá, cao lanh

49 CFR 170 et seq.

Quy chế về chất nguy hiểm.

EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS

27. Dầu khí

15 USC 1261

Quy chế liên bang về chất nguy hiểm.

CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS

27. Dầu khí

15 USC 1263

Quy chế an toàn tiêu dùng.

CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS

27. Dầu khí

15 USC 2601 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS

27. Dầu khí

15 USC 2601 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS

27. Dầu khí

15 USC 717 et seq.

Luật về khí tự nhiên.

CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS

27. Dầu khí

15 USC 784

Luật về quản lý Năng lượng.

CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS

27. Dầu khí

16 CFR 1500 et seq.

Tiêu chuẩn về quản lý chất nguy hiểm.

CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS

27. Dầu khí

18 CFR 152, 153

Giấy chứng nhận uỷ quyền XNK khí.

CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS

27. Dầu khí

19 CFR 12.118 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hạI

CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS

27. Dầu khí

19 CFR 12.118 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hạI

CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS

27. Dầu khí

19 CFR 4.66b, 4.66c, 33 CFR 153.105

Quy chế về thủ tục tàu biển.

CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS

27. Dầu khí

33 USC 1321, 1901 et seq.

Luật chống ô nhiếm môi trường.

CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS

27. Dầu khí

46 CFR 147.30

Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm.

CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS

27. Dầu khí

46 CFR 148 et seq.

Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm.

CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS

27. Dầu khí

49 CFR 170 et seq.

Quy chế về chất nguy hiểm.

CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS

28. Hoá chất vô cơ

10 CFR 30, 40, 50, 70, 110

Luật về vật liệuvà vũ khí hạt nhân.

EPA, DOT, USCS

28. Hoá chất vô cơ

15 USC 2601 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

EPA, DOT, USCS

28. Hoá chất vô cơ

15 USD 1261

Luật về hợp chất độc hại.

EPA, DOT, USCS

28. Hoá chất vô cơ

18 USC 831 et seq.

Luật về hàng nguy hiểm

EPA, DOT, USCS

28. Hoá chất vô cơ

19 CFR 12.118 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

EPA, DOT, USCS

28. Hoá chất vô cơ

42 USC 2077, 2111, 2122, 2131, 2155

Luật về Năng lượng nguyên tử

EPA, DOT, USCS

28. Hoá chất vô cơ

46 CFR 147.30

Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm.

EPA, DOT, USCS

28. Hoá chất vô cơ

46 CFR 148 et seq.

Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm.

EPA, DOT, USCS

28. Hoá chất vô cơ

46 USC 870

Luật về nguyên vật liệu hạt nhân.

EPA, DOT, USCS

28. Hoá chất vô cơ

49 CFR 170 et seq.

Quy chế về chất nguy hiểm.

EPA, DOT, USCS

29. Hoá chất hữu cơ

15 USC 1261

Quy chế liên bang về chất nguy hiểm.

EPA, DOT, USCS

29. Hoá chất hữu cơ

15 USC 2601 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

EPA, DOT, USCS

29. Hoá chất hữu cơ

15 USC 2601 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

EPA, DOT, USCS

29. Hoá chất hữu cơ

19 CFR 12.118 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

EPA, DOT, USCS

29. Hoá chất hữu cơ

46 CFR 147.30

Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm.

EPA, DOT, USCS

29. Hoá chất hữu cơ

46 CFR 148 et seq.

Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm.

EPA, DOT, USCS

29. Hoá chất hữu cơ

49 CFR 170 et seq.

Quy chế về chất nguy hiểm.

EPA, DOT, USCS

30. Dược phẩm.

15 USC 1261

Quy chế liên bang về chất nguy hiểm.

FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS

30. Dược phẩm.

15 USC 2601 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS

30. Dược phẩm.

19 CFR 12

Quy chế về thuốc trừ sâu

FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS

30. Dược phẩm.

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS

30. Dược phẩm.

19 CFR 12.118 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS

30. Dược phẩm.

21 CFR 1.83 et seq.

Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS

30. Dược phẩm.

21 USC 151

Cấm vi khuẩn huyết thanh độc hại.

FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS

30. Dược phẩm.

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS

30. Dược phẩm.

40 CFR 162

Quy chế về thuốc trừ sâu

FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS

30. Dược phẩm.

42 USC 201 et seq.

Luật về dịch vụ y tế.

FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS

30. Dược phẩm.

46 CFR 147.30

Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm.

FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS

30. Dược phẩm.

46 CFR 148 et seq.

Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm.

FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS

30. Dược phẩm.

49 CFR 170 et seq.

Quy chế về chất nguy hiểm.

FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS

30. Dược phẩm.

7 USC 135 et seq.

Cấm NK một số loai thuốc trứ sâu

FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS

31. Phân bón

15 USC 1261

Quy chế liên bang về chất nguy hiểm.

APHIS, EPA, DOT, CPSC, USCS

31. Phân bón

15 USC 1263

Quy chế an toàn tiêu dùng.

APHIS, EPA, DOT, CPSC, USCS

31. Phân bón

15 USC 2601 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

APHIS, EPA, DOT, CPSC, USCS

31. Phân bón

19 CFR 12.118 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

APHIS, EPA, DOT, CPSC, USCS

31. Phân bón

46 CFR 147.30

Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm.

APHIS, EPA, DOT, CPSC, USCS

31. Phân bón

46 CFR 148 et seq.

Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm.

APHIS, EPA, DOT, CPSC, USCS

31. Phân bón

49 CFR 170 et seq.

Quy chế về chất nguy hiểm.

APHIS, EPA, DOT, CPSC, USCS

31. Phân bón

9 CFR 95.13 et seq.

Cấm NK sản phẩm động vật do vệ sinh

APHIS, EPA, DOT, CPSC, USCS

32. Sơn và vật liệu sơn

15 USC 1261

Quy chế liên bang về chất nguy hiểm.

CPSC, EPA, DOT, USCS

32. Sơn và vật liệu sơn

15 USC 1263

Quy chế an toàn tiêu dùng.

CPSC, EPA, DOT, USCS

32. Sơn và vật liệu sơn

15 USC 2601 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

CPSC, EPA, DOT, USCS

32. Sơn và vật liệu sơn

16 CFR 1500 et seq.

Tiêu chuẩn về quản lý chất nguy hiểm.

CPSC, EPA, DOT, USCS

32. Sơn và vật liệu sơn

19 CFR 12.118 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

CPSC, EPA, DOT, USCS

32. Sơn và vật liệu sơn

46 CFR 147.30

Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm.

CPSC, EPA, DOT, USCS

32. Sơn và vật liệu sơn

46 CFR 148 et seq.

Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm.

CPSC, EPA, DOT, USCS

32. Sơn và vật liệu sơn

49 CFR 170 et seq.

Quy chế về chất nguy hiểm.

CPSC, EPA, DOT, USCS

33. Nư­ớc hoa và mỹ phẩm

15 USC 1261

Quy chế liên bang về chất nguy hiểm.

FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS

33. Nư­ớc hoa và mỹ phẩm

15 USC 2601 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS

33. N­ước hoa và mỹ phẩm

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS

33. N­ước hoa và mỹ phẩm

19 CFR 12.118 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS

33. N­ước hoa và mỹ phẩm

21 CFR 1.83 et seq.

Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS

33. N­ước hoa và mỹ phẩm

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS

33. N­ước hoa và mỹ phẩm

46 CFR 147.30

Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm.

FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS

33. N­ước hoa và mỹ phẩm

46 CFR 148 et seq.

Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm.

FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS

33. Nư­ớc hoa và mỹ phẩm

49 CFR 170 et seq.

Quy chế về chất nguy hiểm.

FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS

34. Xà phòng, nến sáp

15 USC 1261

Quy chế liên bang về chất nguy hiểm.

CPSC, EPA, DOT, USCS

34. Xà phòng, nến sáp

15 USC 1263

Quy chế an toàn tiêu dùng.

CPSC, EPA, DOT, USCS

34. Xà phòng, nến sáp

15 USC 2601 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

CPSC, EPA, DOT, USCS

34. Xà phòng, nến sáp

16 CFR 1500 et seq.

Tiêu chuẩn về quản lý chất nguy hiểm.

CPSC, EPA, DOT, USCS

34. Xà phòng, nến sáp

19 CFR 12.1 et seq.;

Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn,

CPSC, EPA, DOT, USCS

34. Xà phòng, nến sáp

19 CFR 12.118 et seq.

Quy chế về kiểm soát chất độc hại

CPSC, EPA, DOT, USCS

34. Xà phòng, nến sáp

21 CFR 1.83 et seq.

Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm

CPSC, EPA, DOT, USCS

34. Xà phòng, nến sáp

21 USC 301 et seq.

Cấm NK hàng giả

CPSC, EPA, DOT, USCS

34. Xà phòng, nến sáp

46 CFR 147.30

Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm.

CPSC, EPA, DOT, USCS

34. Xà phòng, nến sáp

46 CFR 148 et seq.

Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm.

CPSC, EPA, DOT, USCS

34. Xà phòng, nến sáp

49 CFR 170 et seq.

Quy chế về chất nguy hiểm.

CPSC, EPA, DOT, USCS