Theo số liệu thống kê, trong 6 tháng đầu năm 2009, kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam từ Italia đạt trị giá 307,69 triệu USD, giảm 9% so với cùng kỳ năm 2008.
Trong 6 tháng đầu năm 2009, mặt hàng được nhập khẩu nhiều nhất từ thị trường Italia là nhóm hàng máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, với trị giá 128.039.010 USD, chiếm 41,6% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá Việt Nam từ thị trường Italia; tiếp đến là xe máy nguyên chiếc, với lượng nhập 18.180 chiếc, trị giá 41.735.541 USD, chiếm 13,5% trong tổng kim ngạch nhập khẩu từ thị trường này, tăng 28,4% về lượng và tăng 29,1% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.
Một số mặt hàng khác có kim ngạch nhập khẩu tăng so với cùng kỳ năm trước là: nhóm hàng máy vi tính, sp điện tử và linh kiện đạt 1.791.178 USD, tăng 29,2%; thức ăn gia súc và nguyên liệu đạt 6.968.329 USD, tăng 64%.
Nhìn chung trong 6 tháng đầu năm 2009, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam ở hầu hết các mặt hàng từ thị trường Italia đều giảm so với cùng kỳ năm 2008. Cụ thể: mặt hàng bông, với lượng nhập 787 tấn, trị giá 542.582 USD, giảm 46% về lượng và giảm 60% về trị giá. Một số mặt hàng như vải các loại, hoá chất, các sản phẩm hoá chất…cũng giảm mạnh nhập khẩu so với cùng kỳ năm trước.
Số liệu nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam từ Italia 6 tháng đầu năm 2009
Mặt hàng | ĐVT | Lượng | Trị giá |
307.694.149 | |||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | USD | 13.745.676 | |
Hoá chất | USD | 2.043.256 | |
Sp hoá chất | USD | 8.263.486 | |
Nguyên phụ liệu dược phẩm | USD | 3.890.042 | |
Dược phẩm | USD | 18.775.628 | |
Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 4.147 | 6.025.908 |
Sp từ chất dẻo | USD | 2.590.395 | |
Cao su | Tấn | 1.158 | 1.021.532 |
Sp từ cao su | USD | 1.335.732 | |
Gỗ và sp gỗ | USD | 1.282.808 | |
Giấy các loại | Tấn | 407 | 904.069 |
Bông các loại | Tấn | 787 | 542.582 |
Vải các loại | USD | 17.488.629 | |
Nguyên phụ liệu, dệt may, da giày | USD | 26.024.546 | |
Sắt thép các loại | Tấn | 1.614 | 1.472.453 |
Sp từ sắt thép | USD | 4.083.934 | |
Kim loại thường khác | Tấn | 262 | 694.114 |
Máy vi tính, sp điện tử và linh kiện | USD | 2.513.031 | |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | USD | 128.039.010 | |
Xe máy nguyên chiếc | USD | 18.180 | 41.735.541 |
(Vinanet)
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com