Nhập khẩu gỗ thông nguyên liệu trong tháng 2/2009 giảm, đạt 4,2 triệu USD, giảm 22% so với tháng trước và tăng nhẹ so với cùng kỳ năm 2008. Tính chung 2 tháng đầu năm, kim ngạch nhập khẩu gỗ thông đạt 9,6 triệu USD, giảm 11,1% sovới cùng kỳ năm 2009.
Giá nhập khẩu gỗ thông nguyên liệu tháng 2/2009 trung bình ở mức 195,5 USD/m3, thấp hơn so với mức giá nhập trung bình tháng trước 24 USD/m3 và thấp hơn so với mức giá nhập trung bình năm 2008. Giá nhập khẩu gỗ thông nguyên liệu tháng 2 ở mức thấp là do có hơn 2000 m3 gỗ thông tròn được nhập từ thị trường New Zealand với mức giá từ 93-97 USD/m3.
New Zealand là thị trường cung cấp gỗ thông lớn nhất với thị phần 47,8%, kim ngạch đạt 2 triệu USD, tương đương so với kim ngạch nhập khẩu tháng trước. Giá nhập khẩu gỗ thông nguyên liệu từ thị trường New Zealand tháng 2/2009 trung bình ở mức 117 USD/m3.
Các thị trường cung cấp gỗ thông lớn tiếp theo trong tháng là Chilê với kim ngạch đạt 410 nghìn USD, chỉ bằng 1/3 kim ngạch nhập khẩu tháng trước. Giá nhập khẩu gỗ nguyên liệu từ thị trường Chiêl trung bình ở mức 230 USD/m3, Trung Quốc là thị trường cung cấp lớn thứ 3 với kim ngạch đạt 357 nghìn USD, giảm nhẹ so với tháng trước.
Ngoài ra, các doanh nghiệp còn nhập khẩu gỗ thông từ nhiều thị trường khác như Phần Lan, Ôxtrâylia, Canada, Hồng Kông....
Tham khảo một số lô hàng nhập khẩu gỗ thông nguyên liệu trong tháng 2/2009
Thị trường | Chủng loại | ĐVT | Lượng | Đơn giá | ĐK giao | Cảng-cửa khẩu |
Canada | Gỗ thông xẻ | M3 | 203 | 110 | FOB | Cát Lái |
| Gỗ thông xẻ | M3 | 624 | 110,08 | CFR | Cát lái |
Estonia | Gỗ thông xẻ | M3 | 45 | 161 | CIF | Cát Lái |
Hà Lan | Gỗ thông xẻ- QC: 22*110/150*200m, Dài 3.0-4.0m | M3 | 102 | 194 | CIF | Cát Lái |
Mỹ | Gỗ thông xẻ (6/4 White Pine S4S)t: 38mm; L:4.2m-6m; W:3-14 | M3 | 51 | 149 | CIF | KNQ Cty CP đại lý liên hiệp vận chuyển |
Phần Lan | Gỗ thông xẻ | M3 | 134 | 211 | CFR | Cát Lái |
| Gỗ thông xẻ | M3 | 89 | 329 | CIF | Cát Lái |
| Gỗ thông xẻ đã sấy 25*100/125/150 | M3 | 227 | 336,14 | CIF | Cát Lái |
| gỗ thông trắng xẻ nhập khẩu | M3 | 41 | 201,46 | CPT | Cát Lái |
| Gỗ thông xẻ | M3 | 91 | 331,20 | CIF | Cát Lái |
Trung Quốc | Gỗ thông xẻ | M3 | 171 | 351 | CIF | Cát Lái |
| Gỗ thông xẻ | M3 | 41 | 349 | CIF | Cát Lái |
Ôxtrâylia | Gỗ thông xẻ 45*90mm*5.7m>6m | M3 | 234 | 160 | CIF | Transimex |
| Gỗ thông xẻ | M3 | 46 | 255,50 | CPT | Cát Lái |
| Gỗ thông xẻ N4 Radiata KT35mmx90x2.1m trở lên | M3 | 73 | 159,08 | CIF | Transimex |
| Gỗ thông xẻ 35mm*90mm*1.8>6m | M3 | 141 | 165,27 | CIF | Transimex |
Chilê | Gỗ thông xẻ | M3 | 52 | 238 | CIF | Cát Lái |
| Gỗ thông xẻ sấy nhóm 4 (16*75-145)mm*(2.00-4.80) pinus radiata | M3 | 75 | 219,55 | CIF | Cát Lái |
| Gỗ thông xẻ | M3 | 244 | 225 | CFR | Cát Lái |
| Gỗ thông xẻ | M3 | 277 | 240,17 | CIF | Cát Lái |
Hongkong | Gỗ thông xẻ | M3 | 204 | 205 | CF | Cát Lái |
Nga | Gỗ thông trắng xẻ nhập khẩu | M3 | 40 | 236 | CFR | Cát Lái |
Đức | Gỗ thông trắng xẻ nhập khẩu (đã qua ngâm tẩm sáy) | M3 | 42 | 232,63 | CFR | Tân cảng |
| Gỗ thông trắng xẻ nhập khẩu | M3 | 240 | 189,65 | CPT | Cát Lái |
Nhật Bản | Gỗ thông vàng xẻ 70-100*10.5*12*1.8cm | M3 | 3 | 353,67 | CIF | Vict |
| Gỗ tông vàng trong đk 16-46cm dài 4m | M3 | 175 | 330,41 | CIF | Vict |
New Zealand | Gỗ thông khúc – radia pine dài 5.4m*phi 36-68 cm, tên pinus radiata | M3 | 82 | 170,06 | CIF | Tây Nam |
| Gỗ thông tròn: ĐK: 26cm-72x3.9m | M3 | 401 | 93,03 | CIF | Bến Nghé |
(Theo Vinanet)
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com