Theo thống kê sơ bộ nhập khẩu SA trong tháng 5/2009 đạt 82,38 triệu tấn trị giá 12,51 triệu USD, giảm 47,66% về lượng và giảm 48,16% về trị giá so với tháng trước, còn so với cùng kỳ năm ngoái tăng 26,45% về lượng nhưng về trị giá giảm 35,24%.
Như vậy tính đến hết tháng 5 lượng SA nhập về của cả nước đạt trên 562 ngàn tấn, trị giá 81,11 triệu USD tăng 40,36% về lượng tuy nhiên về trị giá lại giảm 19,85% so với cùng kỳ năm ngoái.
Nhập khẩu SA từ thị trường Trung quốc tháng 5/2009 giảm mạnh, giảm 49,44% về lượng và giảm 52,33% về trị giá so với tháng trước, đạt 25,3 ngàn tấn trị giá 3,54 triệu USD. Giá nhập khẩu trung bình từ thị trường này trong tháng đạt 140 USD/tấn, gảim 8 USD so với tháng 4 và giảm 48,68% so với cùng kỳ năm ngoái. Tính chung 5 tháng 2009 lượng SA nhập về từ thị trường Trung Quốc đạt 161,38 ngàn tấn với trị giá 23,28 triệu USD, tăng 16,84% về lượng, song về trị giá lại giảm 31,37% về trị giá so với cùng kỳ 2008.
Trong khi đó nhập khẩu SA từ thị trường Hàn quốc lại tăng khá mạnh, từ 757 ngàn tấn của năm 2008 lên 33,35 ngàn tấn với trị giá 5,19 triệu USD, so với tháng 4 tăng 2,5 lần về lượng và 2,2 lần về trị giá. Giá nhập khẩu trung bình đạt 156 USD/tấn, giảm 25 USD so với giá nhập khẩu trung bình tháng trước. So với cùng kỳ 5 tháng 2008, nhập khẩu SA về từ thị trường này 5 tháng đầu năm 2009 tăng 5,2 lần về lượng và 2,6 lần về trị giá, đạt 146,4 ngàn tấn với trị giá 17,05 triệu USD.
Thị trường cung cấp SA cho Việt Nam 5 tháng năm 2009
Thị trường | 5 tháng 2009 | So với 5 tháng 2008 | ||
| Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | % lượng | % trị giá |
Trung Quốc | 161,382 | 23,285,931 | 16,84 | -31,37 |
Hàn Quốc | 116,400 | 17,057,174 | 428,75 | 160,60 |
Nga | 80,465 | 10,719,003 | 42,20 | -30,07 |
Đài Loan | 73,880 | 10,859,932 | 82,29 | 15,90 |
Philipine | 31,300 | 5,732,500 |
|
|
Nhật Bản | 27,800 | 3,808,720 | -63,20 | -80,17 |
Ukraina | 24,982 | 3,372,769 |
|
|
Thuỵ Sỹ | 22,796 | 2,824,281 |
|
|
Thái Lan | 8,530 | 1,316,619 | 343,35 | 149,44 |
Anh | 6,095 | 731,339 |
|
|
Ấn Độ | 3,300 | 578,127 |
|
|
Tham khảo giá nhập khẩu một số chủng loại phân bón tháng 5/2009
Tên hàng | lượng (tấn) | Đơn giá (USD) | Thị trường | Đ/k giao hàng |
Urea | 22.000 | 295 | Qata | CFR |
| 21.680 | 318 | Ukraina | CF |
| 11.000 | 293 | UAE | CFR |
| 10.625 | 319 | Iran | - |
| 7.063 | 326 | UAE | - |
| 6.160 | 293 | UAE | - |
| 500 | 325 | Trung quốc | DAF |
SOP | 210 | 740 | Đài Loan | CIF |
| 100 | 660 | Đài Loan | - |
SA | 7.300 | 154 | Hàn Quốc | CFR |
| 6.600 | 143 | Trung Quốc | - |
| 6.600 | 157 | Hàn Quốc | - |
| 6.530 | 148 | ĐàiLoan | - |
| 6.500 | 143 | Đài Loan | - |
NPK | 2.300 | 435 | Philippin | - |
| 6.200 | 437 | Philippin | - |
| 1.038 | 395 | Nga | - |
MOP | 448 | 610 | Ấn Độ | - |
MAP | 430 | 352 | Trung Quốc | DAF |
| 100 | 600 | Trung Quốc | - |
Lân | 300 | 112 | Trung Quốc | - |
Kali | 12.080 | 755 | Ấn Độ | CFR |
| 10.000 | 550 | Nga | - |
| 1.000 | 670 | Canada | EXW |
| 1.000 | 660 | Singapore | - |
| 650 | 697 | Trung Quốc | DAF |
Hữu cơ | 235 | 260 | Malaysia | CF |
| 158 | 401 | Ôxtrâylia | CIF |
DAP | 2.000 | 420 | Hàn quốc | CFR |
| 1.100 | 500 | Trung Quốc | DAF |
| 200 | 557 | Trung Quốc | - |
| 200 | 530 | Trung Quốc | - |
Tham khảo một số doanh nghiệp nhập khẩu nhiều SA trong tháng 5/2009
Doanh nghiệp nhập khẩu | Lượng (tấn) | Trị giá (USD) |
Cty cổ phần Vi Na Cam | 19.600 | 3,074,924 |
Cty phân bón Việt Nhật | 13.030 | 1,901,739 |
Cty CP XNK Hà Anh | 8.790 | 1,261,501 |
Chi nhánh Cty CP Vinacam tại Hà Nội | 7.300 | 1,124,200 |
CtyCP tập đoàn đầu tư Long Hải | 6.450 | 993,300 |
Cty CP vật tư nông sản | 3.300 | 610,500 |
Cty Phân bón Miền Nam | 3.300 | 578,127 |
Cty TNHH Việt Hoá Nông | 3.000 | 537,000 |
Cty TNHH Thương mại Minh Tú | 2.427 | 346,303 |
Cty TNHH thương mại Quyền Phát | 2.395 | 340,437 |
Cty TNHH Hoa Phong | 1.970 | 282,149 |
Cty CP XNK Vật tư Hà Nội | 1.958 | 272,852 |
Cty TNHH Thương mại Bình Sơn | 1.770 | 242,957 |
Cty TNHH thủ đoôII | 1.100 | 147,950 |
Cty TNHH TM tổng hợp Nghĩa Anh | 1.054 | 139,852 |
Ty CP thương mại Hoà Phong | 660 | 95,040 |
CtyTNHH Thương mại Hoa Lợi | 630 | 89,561 |
Cty CP Vận tải TMDVTH Sơn Luyến | 600 | 85,200 |
Cty CP Hải Đạt | 580 | 68,015 |
…….. |
|
|
(Vinanet)
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com