Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang thị trường Thái Lan trong tháng 3/2010 đạt trên 103 triệu USD tăng 41,56% so với tháng 2/2010 và tăng 18,56% so với tháng 3/2009, nâng tổng kim ngạch 3 tháng đầu năm 2010 lên 286,3 triệu USD, chiếm 1,9% tổng kim ngạch, tăng 35,39% so với cùng kỳ năm ngoái.
Từ đầu năm đến hết tháng 3/2010, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là mặt hàng chủ yếu của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Thái Lan. Nếu như tháng 1/2010 kim ngạch xuất khẩu mặt hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện của Việt Nam xuất sang thị trường Thái Lan đạt 20,3 triệu USD, thì sang tháng 2/2010 xuất khẩu mặt hàng này của Việt Nam sang thị trường Thái Lan có sự suy giảm đạt 14,7triệu (giảm 27,3%). Sang đến tháng 3, kim ngạch xuất khẩu mặt hàng máy vi tính, sản phẩm, điện tử và linh kiện tăng 10,7% so với tháng 2, đạt 16,3 triệu USD chiếm 15,8% kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường Thái Lan trong tháng. Tính chung Quí I/2010, kim ngạch xuất khẩu mặt hàng này sang thị trường Thái Lan đạt 51,4 triệu USD chiếm 7,3% xuất khẩu mặt hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện của cả nước trong quí I/2010, giảm 4,02% so với cùng kỳ năm 2009.
Chiếm 15,6% kim ngạch xuất khẩu sang thị trường Thái Lan trong tháng 3/2010, mặt hàng máy móc, thiết bị , dụng cụ phụ tùng đứng vị trí thứ 2 về kim ngạch với 16,1 triệu USD, tăng 91,20% so với tháng 2/2010 và tăng 249,14% so với tháng 3/2009. Tính chung Quí I/2010 Việt Nam đã xuất khẩu 33,5 triệu USD máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng sang thị trường Thái Lan, tăng 206,20% so với cùng kỳ.
Đáng chú ý, từ đầu năm 2010 đến hết tháng 3/2010 Thái Lan nhập khẩu mặt hàng sản phẩm từ cao su của Việt Nam tuy không tăng mạnh, nhưng nếu so với quí I/2009 thì mặt hàng này có sự tăng trưởng cao nhất, đạt 1,2 triệu USD tăng 267,77%.
Mặt hàng túi xách, ví, vali, mũ và ô dù xuất khẩu của Việt Nam trong tháng 3, và quí I/2010 đều có sự suy giảm. Nếu so với tháng 2/2010, thì giảm 67,11% đạt 75,11 nghìn USD và giảm 83,40% so với tháng 3/2009, giảm 30,85% so với quí I/2009 đạt 562,7 nghìn USD.
Thống kê mặt hàng xuất khẩu sang thị trường Thái Lan tháng 3 và quí I/2010.
T3/2010 | 3T2010 | So với tháng 3/2009 (%) | So với cùng kỳ (%) | |||
Lượng (tấn) | tri giá (USD) | Lượng (tấn) | tri giá (USD) | |||
Tổng kim ngạch XK | 103.035.422 | 286.303.753 | 18,56 | 35,39 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 16.352.538 | 51.441.260 | 7,46 | -4,02 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 16.155.802 | 33.542.403 | 249,14 | 206,20 | ||
Hàng thuỷ sản | 5.725.978 | 11.988.783 | -4,55 | -23,23 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 4.190.654 | 8.796.638 | 177,13 | 115,38 | ||
Sắt thép các loại | 2.536 | 2.916.130 | 8.271 | 8.443.517 | 140,67 | 196,98 |
Sản phẩm hoá chất | 2.787.439 | 6.222.305 | 61,80 | 33,31 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 2.133.813 | 4.227.126 | 282,27 | 153,44 | ||
Hạt điều | 318 | 1.891.460 | 776 | 4.335.110 | 210,46 | 145,00 |
Hàng dệt, may | 1.880.710 | 4.363.648 | -3,61 | -10,94 | ||
Than đá | 13.083 | 1.500.902 | 81.542 | 6.682.992 | -67,98 | -31,44 |
Dây điện và dâycáp điện | 1.385.858 | 3.026.955 | 245,28 | 124,15 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1.263.880 | 1.787.788 | 470,44 | 248,84 | ||
Bánh kẹo và các sp từ ngũ cốc | 969.044 | 2.290.717 | 149,68 | 42,83 | ||
Hàng rau quả | 882.508 | 3.125.115 | 15,65 | 7,37 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 847.370 | 2.582.400 | -13,11 | 11,00 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 460 | 836.772 | 1.392 | 2.316.745 | -11,03 | -11,71 |
Sản phẩm gốm, sứ | 715.113 | 1.861.109 | 56,92 | 83,00 | ||
Giày dép các loại | 638.078 | 1.671.083 | 17,20 | -39,54 | ||
Cà phê | 487 | 637.017 | 1.421 | 2.034.505 | 0,18 | 53,72 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 550.224 | 1.415.070 | 45,25 | 32,98 | ||
Sản phẩm từ cao su | 527.258 | 1.288.715 | 153,12 | 267,77 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 339.609 | 1.193.941 | 54,76 | 45,31 | ||
Dầu thô | 32.492 | 19.263.598 | -54,93 | |||
Xăng dầu các loại | 289 | 163.305 | 1.526 | 890.550 | 119,33 | 112,76 |
Túi xách, ví, vali, mũ và ôdù | 75.117 | 562.782 | -83,40 | -30,83 | ||
Hoá chất | 45.564 | 166.863 | 20,41 |
(Theo Vinanet)
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com