Mẫu xe Ford Everest phiên bản 2009. |
Ford Việt Nam vừa thông báo sẽ hỗ trợ 50% thuế giá trị gia tăng cho khách hàng khi mua 3 mẫu xe Everest, Transit và Mondeo.
Theo đó, mức giá bán lẻ của 3 mẫu xe này sẽ không hề thay đổi mặc dù thuế suất thuế giá trị gia tăng đã quay trở về mức 10% kể từ 1/1/2010 thay vì mức 5% áp dụng trong khoảng thời gian từ tháng 5 đến hết tháng 12/2009.
Ford Việt Nam cho biết, đây là chương trình được thực hiện nhằm hỗ trợ các khách hàng trung thành, đặc biệt là nhóm khách hàng doanh nghiệp và dự án trong dịp đầu xuân 2010. Dự kiến chương trình ưu đãi này sẽ kết thúc vào ngày 31/3.
Cũng trong dịp này, Ford Việt Nam chính thức công bố bảng giá bán lẻ mới được điều chỉnh dựa trên mức tăng từ 5% lên 10% của thuế giá trị gia tăng. Mức tăng giá của các mẫu xe Ford dao động từ 4,7% đến 6,1%.
Trong đó, mức tăng giá cao nhất thuộc về mẫu xe đa dụng 5 chỗ ngồi Escape 2.3 lít, một cầu; mức tăng giá thấp nhất thuộc về mẫu xe Focus 2.0 lít 5 cửa, số tự động, máy dầu.
Như vậy, Ford là nhà sản xuất ôtô trong nước thứ hai sau Toyota công bố bảng giá bán lẻ mới.
Bảng giá bán lẻ các loại xe do Ford Việt Nam cung cấp, áp dụng từ 1/1/2/10 | |||||
Stt | Loại xe | Giá cũ (VND) | Giá mới (VND) | Mức tăng | |
VND | |||||
1 | Everest 2.5L số sàn, 4x2 | 674.483.500 | 674.483.500 | 0 | 0,0 |
2 | Everest 2.5L số tự động, 4x2 | 716.985.200 | 716.985.200 | 0 | 0,0 |
3 | Everest 2.5L số sàn, 4x4 | 811.228.100 | 811.228.100 | 0 | 0,0 |
4 | Mondeo 2.3L số tự động, kinetic | 885.144.100 | 885.144.100 | 0 | 0,0 |
5 | Transit 16 chỗ | 657.852.400 | 657.852.400 | 0 | 0,0 |
6 | Focus 1.8L số sàn, 4 cửa | 489.693.500 | 513.714.440 | 24.020.940 | 4,9% |
7 | Focus 1.8L số tự động, 5 cửa | 522.955.700 | 548.819.260 | 25.863.560 | 4,9% |
8 | Focus 2.0L số tự động, 5 cửa (máy xăng | 607.959.100 | 637.519.340 | 29.560.240 | 4,9% |
9 | Focus 2.0L số tự động, 5 cửa (máy dầu) | 663.396.100 | 694.801.600 | 31.405.500 | 4,7% |
10 | Escape 2.3L, 4x2 | 607.959.100 | 644.917.100 | 36.958.000 | 6,1% |
11 | Escape 2.3L, 4x4 | 678.179.300 | 718.833.100 | 40.653.800 | 6,0% |
12 | Ranger 4x4 XL | 516.488.050 | 541.433.820 | 24.945.770 | 4,8% |
13 | Ranger 4x2 XL | 482.301.900 | 506.321.960 | 24.020.060 | 5,0% |
14 | Ranger 4x4 XLT | 573.772.950 | 600.559.580 | 26.786.630 | 4,7% |
15 | Ranger 4x2 XLT số tự động | 554.370.000 | 580.232.680 | 25.862.680 | 4,7% |
16 | Ranger 4x4 XL Canopy | 538.662.850 | 565.459.160 | 26.796.310 | 5,0% |
17 | Ranger 4x2 XL Canopy | 504.476.700 | 528.499.400 | 24.022.700 | 4,8% |
18 | Ranger 4x4 XLT Canopy | 595.947.750 | 624.584.920 | 28.637.170 | 4,8% |
19 | Ranger 4x4 XLT Wildtrack | 604.263.300 | 633.832.340 | 29.569.040 | 4,9% |
20 | Ranger 4x2 XLT số tự động Canopy | 576.544.800 | 604.258.020 | 27.713.220 | 4,8% |
Mức giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng áp dụng trên toàn lãnh thổ Việt Nam |
(Theo An Nhi // Vneconomy)