Qua khảo sát, đánh giá tiềm năng trên địa bàn, tỉnh Điện Biên xây dựng một số dự án kêu gọi đầu tư để các nhà tài trợ có thêm thông tin nghiên cứu. Ngoài các dự án đề xuất trên. Tỉnh Điện Biên khuyến khích và tạo điều kiện thuận lợi nhất cho các nhà đầu tư trong khảo sát, thăm dò và đầu tư vào địa bàn tỉnh ở mọi ngành nghề sản xuất kinh doanh được pháp luật cho phép.
STT | Danh mục | Địa điểm | Quy mô | Đầu mối giao dịch |
A | CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIÊN SX, KD | |||
I | Công nghiệp | |||
1 | Thủy điện Nam Pay | Tuần Giáo | 2 MW | Sở Công nghiệp |
2 | Thủy điện Nậm He | Mường Chà | 4 MW | Sở Công nghiệp |
3 | Thủy điện Nậm Khẩu Hu | |||
4 | Thủy điện Nậm Pô | |||
6 | Thủy điện Nậm Chim | |||
7 | NM chế biến thức ăn gia súc Tuần Giáo | Tuần Giáo | 2.000 T/năm | Tuần Giáo |
8 | NM gạch tuy nen Tủa Chùa | Tủa Chùa | 10 tr.v/năm | Tủa Chùa |
9 | NM gạch tuy nen Mường Nhé | Mường Nhé | 10 tr.v/năm | Mường Nhé |
10 | NM gạch tuy nen Điện Biên Đông | Điện Biên Đông | 10 tr.v/năm | Điện Biên Đông |
11 | Dây chuyền tấm lợp hữu cơ Điện Biên | Điện Biên | 350.000m2/năm | Sở Công nghiệp |
12 | MN ván dăm Tuần Giáo | Tuần Giáo | 18.000m3/năm | Sở Công nghiệp |
13 | MN chế biến tinh bột sắn Điện Biên | Điện Biên | 1.200 T/năm | Sở Công nghiệp |
14 | Khai thác, chế biến than cốc | Điện Biên | 15.000 tấn/năm | Sở Công nghiệp |
15 | Khai thác, chế biến đã ốp lát | 10.000m2/năm | Sở Công nghiệp | |
16 | Thăm dò khai thác Đồng | H. Mường Chà | Sở TN&MT | |
17 | Thăm dò khai thác Sắt và các loại KS # | Toàn tỉnh | Sở TN&MT | |
II | Nông - Lâm nghiệp | |||
1 | Sản xuất và chế biến gạo đặc sản ĐB | Lòng chảo Đ. Biên | 5 vạn tấn/năm | Sở NN&PTNT |
2 | Trồng, chế biến chè tuyết cao nguyên | Tả Phình- huyện Tủa Chùa | Trồng, chăm sóc 1000 ha; CB 12 tấn/ngày | Sở NN&PTNT |
3 | Trồng, chế biến chè tuyết núi cao | Pú Nhi - Huyện Điện Biên Đông | Trồng 500 ha; CB 12 tấn/ngày | Sở NN&PTNT |
4 | Trồng, chế biến chè Đen, xanh | Ven chân núi lòng chảo Điện Biên | Trồng, chăm sóc 1000 ha; CB 12 tấn/ngày | Sở NN&PTNT |
5 | Trồng, chế biến cà phê | Mường ảng | Thâmcanh300ha Trồngmới 200ha CB 500tấn/năm | Sở NN&PTNT |
6 | Trồng, chế biến ngô, đậu tương | Pú Nhung-Phìng Sáng-Ta Ma- Huyện Tuần Giáo | XD Nhà máy chế biến 2000 tấn/năm | Sở NN&PTNT |
7 | Trồng, chế biến nước hoa quả cam, dứa hộp | Điện Biên | 2000 ha cam 1000 ha dứa CB 2000tấn/năm | Sở NN&PTNT |
8 | Trồng rừng sản xuất | Toàn tỉnh | 100.000ha | Sở NN&PTNT |
9 | Phát triển cây công nghiệp | Mường Nhé | Trồng 3000 ha chè, cà phê, cao su | Sở NN&PTNT |
10 | DA Khu bảo tồn thiên nhiên Mường nhé | Mường Nhé | 60.000ha | Sở NN&PTNT |
11 | Sản xuất hoa cây cảnh | M.ường phăng, Pú Nhi, lòng chảo ĐB | 500 ha | Sở NN&PTNT |
III | Thương mại - Dịch vụ | |||
1 | Trung tâm thương mại TP Điện Biên Phủ | Trung tâm T.phố Điện Biên Phủ | 10.000 m2 | Thành phố Điện Biên Phủ |
2 | Hệ thống chợ trung tâm thị xã, huyện lỵ | Toàn Tỉnh 18.000 m2 | 3.000 m2/Chợ | Sở Thương mại Du lich và các huyện thị, TP |
3 | Khu du lịch sinh thái hồ Huổi Phạ | TP. Điện Biên Phủ | 157 ha | Điện Biên Phủ |
4 | Khu du lịch sinh thái hồ Pa Khoang | Điện Biên | 2.400ha | BQL DA Pa Khoang |
5 | Khu du lịch động Pa Thơm | Điện Biên | 50 ha | Điện Biên |
6 | XD và kinh doanh hạ tầng khu KTCH Tây Trang: - Trung tâm thương mại - Văn phòng cửa hàng cho thuê - SX, lắp ráp, gia công hàng XK | Khu kinh tế cửa khẩu Tây trang huyện Điện Biên | 1000m2 700m2 1200m2 | BQLKKTCK hoặc Sở TMDL |
7 | Khu đầu mối cửa khẩu Huổi Puốc | Điện Biên | 40 ha | Điện Biên |
8 | Khu đầu mối cửa khẩu A Pa Chải | Mường Nhé | 50 ha | Mường Nhé |
9 | Khu dịch vụ suối khoáng nóng bản Sáng | Tuần Giáo | 2 ha | UBND huyện T.Giáo |
B | CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG KỸ THUẬT | |||
VÀ ĐẦU TƯ CÔNG CỘNG | ||||
I | Cấp điện | |||
11 | Lưới cao, trung thế | Toàn Tỉnh | 80km + 300km | TCT Điện lực I |
12 | Lưới điện hạ thế | Toàn Tỉnh | 200 km | |
13 | Hạ tầng KCN Đông Nam Điện Biên | Tp. Điện Biên | 100 ha | BQL Khu CN ĐN Điên Biên |
III | Giao thông | |||
1 | Nâng cấp đường tỉnh 129 | Tủa Chùa | 20 km | Sở Giao thông |
2 | Đường Noong Luống - Pa Thơm | Điện Biên | 15 km | Điện Biên |
3 | Đường Nà Nhạn - Mường Phăng | Điện Biên | 20 km | Điện Biên |
4 | Các tuyến đường ngang Lòng chảo | Điện Biên | 30 km | Điện Biên |
5 | Đường Km428/QL6A - Phinh Sáng | Tuần Giáo | 21 km | Tuần Giáo |
6 | Đường QL 279-Tênh Phông | Tuần Giáo | 21,5 km | Tuần Giáo |
7 | ĐườngKm30/QL279 - Huổi Chỏn - Mường Đăng | Tuần Giáo | 19 km | Tuần Giáo |
8 | Đường Mường Báng - Tả Phình | Tủa Chùa | 29 km | Sở Giao thông |
9 | Đường Mường Báng - Mường Đun | Tủa Chùa | 17 km | Sở Giao thông |
10 | Đường Chà Tở - Mường Tùng | Mường Chà | 55 km | Sở Giao thông |
11 | Đường phía Tây Lòng chảo | Điện Biên | 17 km | Điện Biên |
12 | Đường Phinh Giàng - Mường Nhà | Đ.Biên Đông | 37 km | Đ.Biên Đông |
13 | Quốc lộ 12 (Co Đớ - Huổi Mi 2) | Mường Chà | 32 km | Mường Chà |
14 | Đường Phinh Sáng - Khua Trá | Tuần Giáo | 15 km | Tuần Giáo |
15 | Đường Phi Nhừ - Chiềng Sơ | Đ.Biên Đông | 20,7 km | Đ.Biên Đông |
16 | Đường Mường Mùn - Thẩm Mù | Tuần Giáo | 15 km | Tuần Giáo |
17 | Đường Nà Hỳ - Nà Bủng | Mường Nhé | 27 km | Sở Giao thông |
18 | Đường Mường Nhé - Nậm Là | Mường Nhé | 23,5 km | Sở Giao thông |
19 | Đường Mường Tong - Na Co Sa | Mường Nhé | 34 km | Sở Giao thông |
20 | Đường Mường Tong - Nậm Mi | Mường Nhé | 17 km | Sở Giao thông |
III | Thủy lợi | |||
1 | Kè chỉnh trị sông Nậm Rốm | Tp. Đ.Biên Phủ | 10 km | BQLDACND |
4 | Hồ Nậm Khẩu Hú | Điện Biên | 400 ha | Sở NN&PTNT |
5 | Thủy nông Nậm Núa | Điện Biên | 150 ha | Điện Biên |
6 | Hồ Na Hươm | Điện Biên | 220 ha | Sở NN&PTNT |
7 | Thủy lợi Huội ún | Điện Biên | 200 ha | Sở NN&PTNT |
8 | Thủy lợi Nâm Khúm - Mương Luân | Đ.Biên Đông | 120 ha | Đ.Biên Đông |
9 | Thủy lợi Nậm Pố | Mường Nhé | 200 ha | Sở NN&PTNT |
10 | Thủy lợi Nậm Nhé | Mường Nhé | 300 ha | Sở NN&PTNT |
11 | Thủy lợi Phụ Phang | Mường Nhé | 250 ha | Sở NN&PTNT |
14 | Hồ thủy lợi Nậm Chím | Mường Chà | 500 ha | Sở NN&PTNT |
15 | Hồ thủy lợi Bản Phủ | Tuần Giáo | 150 ha | Tuần Giáo |
18 | Hồ Nậm Ngám | Đ.Biên Đông | 1.000 ha | Sở NN&PTNT |
19 | Thủy lợi Nậm Pô | Mường Nhé | 150 ha lúa | Sở NN&PTNT |
20 | Hồ Huổi Cánh | H. Điện Biên | 150 lúa | H. Điện Biên |
21 | Thủy lợi bản Cang - Búng Lao | Tuần Giáo | 600 ha | Tuần Giáo |
22 | Thủy lợi Xuấn Lao | Tuần Giáo | 270 ha | Tuần Giáo |
23 | Hồ bản Cang | Tuần Giáo | 350 ha | Tuần Giáo |
24 | Hồ bản Phủ | Tuần Giáo | 550 ha | Sở NN&PTNT |
26 | Thủy lợi bản Hiệu | Tuần Giáo | 150 ha | Tuần Giáo |
27 | Hồ Huổi Vẻ | Điện Biên | 200 ha | Điện Biên |
28 | Hồ Na Hươm | H.Điện Biên | 200 ha lúa | Sở NN&PTNT |
IV | Giáo dục - đào tạo | |||
1 | Trường dành cho trẻ Làng SOS | Tp. Đ.Biên Phủ | Sở LĐTB&XH | |
2 | Trường THPT Búng Lao - Tuần Giáo | Tuần Giáo | 1.500 h/s | Tuần Giáo |
3 | Trường THPT Mường Nhà - Điện Biên | Điện Biên | 1.500 h/s | Điện Biên |
4 | Trường THPT Nà Tấu - Điện Biên | Điện Biên | 2.000 h/s | Điện Biên |
5 | Trường THPT Mường Luân - Điện Biên Đông | Đ.Biên Đông | 1.400 h/s | Đ.Biên Đông |
6 | Trung tâm giáo dục thường xuyên Mường Nhé | Mường Nhé | 700 h/s | Mường Nhé |
7 | Trường THPT thị trấn Điện Biên (mới) | Điện Biên | 1.000 h/s | Điện Biên |
11 | Trung tâm dạy nghề các huyện, thị xã | Toàn Tỉnh | 500 h/s | các huyện, thị xã |
V | Y tế | |||
1 | Bệnh viện lao và bệnh phổi | Tp. Đ.Biên Phủ | 50 giường bệnh | Sở y tế |
2 | Trung tâm y tế huyện Điện Biên | Điện Biên | 50 giường bệnh | Trung tâm y tế huyện Điện Biên |
3 | XD mới 11 phòng khám khu vực | Các huyện | Sở y tế | |
4 | Nâng cấp hệ thống phòng khám khu vực và trạm y tế xã, phường | Các huyện | Sở y tế | |
5 | Hỗ trợ y tế dự phòng (đầu tư thiết bị) | Các huyện | Sở y tế | |
6 | Trung tâm y tế huyện Tuần Giáo | Tuần Giáo | 50 giường bệnh | Trung tâm y tếTuần Giáo |
7 | Trung tâm y tế huyện Mường Nhé | 50 giường bệnh | Sở y tế | |
8 | Trung tâm y tế huyện Tủa Chùa | 50 giường bệnh | Sở y tế | |
VI | Văn hóa - xã hội | |||
1 | Bảo tàng dân tộc tỉnh (Bảo tàng tổng hợp) | Tp. Đ.Biên Phủ | BQLDA sở VH | |
2 | Làng trẻ em SOS | Tp. Đ.Biên Phủ | 900 h/s | sở LDTB&XH |
3 | XD nhà văn hóa xã, phường | Các huyện | 20 xã. phường | Các huyện |
4 | XD trung tâm văn hóa huyện, thị | Các huyện | 4 huyện thị | Các huyện |
VII | Phát thanh, truyền hình | |||
1 | Trung tâm kỹ thuật phát sóng phát thanh, truyền hình đài tỉnh (giai đoạn II) | Tp. Đ.Biên Phủ | 300 chỗ | Đài PT-TH tỉnh Điện Biên |
2 | XD đài truyền thanh - truyền hình huyện Mường Nhé | Mường Nhé | Cột TH 90m | Đài PT-TH tỉnh Điện Biên |
3 | XD và nâng cấp đài truyền thanh - truyền hình các huyện, thành phố | Đài PT-TH tỉnh Điện Biên | ||
VIII | Thể dục - thể thao | |||
1 | XD trung tâm TDTT | Tp. Đ.Biên Phủ | 20.000 chỗ | Sở TDTT |
2 | XD nhà thi đấu TDTT các huyện, thị, thành phố | Các huyện | 3 huyện | Các huyện |
IX | Phục vụ công cộng - hạ tầng đô thị | |||
1 | Nhà máy xử lý rác thải (giai đoạn I) | Tp Điện Biên Phủ | 90 T/ngày | Tp Điện Biên Phủ |
2 | Hệ thống xử lý nước thải | Tp Điện Biên Phủ | 6.000 m3/ngày | BQLDACNXD |
3 | Nhà máy nước Điện Biên Phủ (giai đoạn II) | Tp Điện Biên Phủ | 8.000 m3/ngày | Công ty cấp nước Điên Biên |
4 | Nhà máy nước Điện Biên Đông | Điện Biên Đông | 1.000 m3/ngày | Điện Biên Đông |
5 | Nhà máy nước Mường Nhé | Mường Nhé | 1.000 m3/ngày | Mường Nhé |
6 | Đường nội thị thị trấn huyện Điện Biên | Thị trấn Điện Biên | 24,2 km | Thị trấn Điện Biên |
7 | Đường nội thị thị trấn huyện Tủa Chùa | Thi trấn Tủa Chùa | 5 km | Tủa Chùa |
8 | Đường nội thị thị trấn huyện Tuần Giáo | Thị trấn Tuần Giáo | 5 km | Tuần Giáo |
9 | Thảm nhựa giao thông nội thị thành phố Điện Biên Phủ (giai đoạn II) | Tp Điện.Biên Phủ | 10 km | Điện.Biên Phủ |
10 | Đường nội thị phường MT,TT,TB | Tp Điện.Biên Phủ | 29 km | Điện.Biên Phủ |
11 | Hạ tầng khu đô thị Noong Bua | Tp Điện Biên Phủ | 666 hộ | Điện Biên Phủ |
12 | Công viên ven sông Nậm Rốm | Tp Điện Biên Phủ | 27 ha | BQLDACNXD |
13 | Khu xử lý rác thải các đô thị | TT các huyện | TT các huyện |
(Theo Báo Điện Biên Online)
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com