Trong tháng 10/2008, nhập khẩu phân bón về thị trường Nhật Bản tăng rất mạnh, tăng từ 368 tấn của tháng trước lên trên 36 ngàn tấn. Chủng loại phân bón nhập khẩu chủ yếu từ thị trường này là phân bón SA với giá nhập dao động từ 285 đến 357 USD/tấn. Tính chung 10 tháng năm 2008, nhập khẩu phân bón về từ thị trường này đạt gần 160 ngàn tấn, với trị giá 47,28 triệu USD, giảm 27,88% về lượng song vẫn tăng 47,02% về trị giá so với cùng kỳ năm 2007.
So với tháng 9/2008, nhập khẩu phân bón về từ thị trường Trung Quốc cũng tăng 3,30% về lượng và tăng 15,76% về trị giá, đạt trên 49 ngàn tấn. Chủng loại phân bón nhập về từ thị trường này là Urea và DAP. Trong đó, giá nhập khẩu Urea đạt trên 400 USD/tấn, bên cạnh đó vẫn còn một số lô hàng nhập về với trị giá trên 500 USD/tấn; giá nhập khẩu DAP dao động trong khoảng từ 811 đến 950 USD/tấn. Tổng lượng phân bón nhập về từ Trung Quốc tính đến hết tháng 10 năm 2008 đạt gần 1,45 triệu tấn trị giá trên 2,6 triệu USD, giảm 5,64% về lượng nhưng lại tăng 22,27% về trị giá so với 10 tháng năm 2007.
Trong khi đó, nhập khẩu phân bón về từ thị trường Nga lại giảm 60,28% về lượng và giảm 84,63% về trị giá so với tháng trước, đạt 8,1 ngàn tấn, trị giá 3,88 triệu USD. Nhờ vậy, nhập khẩu phân bón về từ thị trường này 10 tháng năm 2008, đạt 293,76 ngàn tấn, trị giá trên 157 triệu USD,tăng 29% về lượng và tăng 246% về trị giá so với cùng kỳ năm 2007.
Thị trường nhập khẩu phân bón tháng 10, 10 tháng năm 2008
Thị trường | T10/08 | 10 tháng / 2008 | So 10 tháng /2007 | |||
| Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | % lượng | % trị giá |
Trung Quốc | 49.416 | 21.579.655 | 1.448.148 | 503.925.626 | -5,64 | 22,27 |
Nga | 8.100 | 3.886.880 | 293.758 | 157.152.872 | 29,06 | 245,98 |
Nhật Bản | 36.312 | 11.936.772 | 159.863 | 47.285.898 | -27,88 | 47,02 |
Canada | 2.000 | 1.828.000 | 114.468 | 63.931.479 | 39,97 | 201,36 |
Belarus | 1.196 | 1.233.231 | 107.752 | 62.305.611 | -44,82 | 30,40 |
Đài Loan | 3.207 | 1.240.797 | 96.674 | 32.271.129 | -8,62 | 121,94 |
Hàn Quốc | 1.706 | 298.600 | 257,65 | 54,87 | -29,62 | 124,32 |
Philippine |
|
| 69.915 | 43.364.699 | -45,52 | 18,90 |
Ixraen |
|
| 60.247 | 30.910.568 | -55,15 | -3,50 |
Ấn Độ | 2.426 | 869.917 | 51.935 | 15.981.024 | 583,54 | 718,86 |
Qata |
|
| 45.908 | 24.464.278 | 818,16 | 1504,21 |
Singapore | 999 | 599.250 | 32.568 | 22.168.013 | -49,35 | 33,14 |
Nauy |
|
| 20.887 | 16.197.239 | 1122,18 | 3377,4 |
Tunisia |
|
| 20.405 | 28.021.553 |
|
|
Malaysia |
|
| 15.955 | 6.969.160 | -45,87 | -17,71 |
Anh |
|
| 13.598 | 4337.792 | 21146,95 | 97247,21 |
Mỹ |
|
| 7.525 | 811.174 | -43,11 | -77,61 |
Thuỵ Sỹ |
|
| 7.068 | 3.290.526 | 16,38 | 255,30 |
Bỉ |
|
| 6.409 | 4.549.245 | -62,85 | 5,71 |
Thái Lan |
|
| 5.067 | 2.090.709 | -63,23 | 6,26 |
Đức |
|
| 2.938 | 1.328.609 | 83,74 | 157,24 |
Lithuania |
|
| 2.821 | 2.214.222 |
|
|
Phần Lan |
|
| 2.488 | 1.952.942 |
|
|
Australi | 333 | 133.946 | 2.248 | 1.044.410 | -71,55 | -27,90 |
Hồng Kông | 5 | 11.771 | 1.834 | 1.074.425 | -91,44 | -79,19 |
Gioocdani |
|
| 1.320 | 912.240 | 25,00 | 79,17 |
Hà Lan | 193 | 120.318 | 1.172 | 707.798 | 41,38 | 191,89 |
Italy |
|
| 511 | 172.809 | -86,69 | -75,67 |
Nam Phi |
|
| 360 | 122.400 | -25,00 | -17,28 |
Chilê |
|
| 297 | 254.907 | -26,67 | 34,26 |
(Theo Vinanet)
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com