Theo số liệu thống kê chính thức, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Malaysia đạt 123,9 triệu USD, giảm 21,4% so tháng trước nhưng tăng 35,2% so với cùng kỳ năm ngoái. Tính chung 11 tháng đầu năm, kim ngạch xuất hàng hóa sang thị trường này đạt 1,526 tỷ USD, giảm 12,2% so với cùng kỳ năm 2008. Dầu thô là chủng loại hàng hóa đạt kim ngạch cao nhất, với 38,5 triệu USD, giảm 58,3% so tháng 10 nhưng tăng tới 234,3% so cùng kỳ năm ngoái. Lượng dầu thô xuất sang thị trường này đạt 71,8 ngàn tấn, giảm 59% so với tháng 10 và giảm 43% so với tháng 11/08. Giá dầu thô xuất sang thị trường này đạt 536 USD/tấn, tăng 11 USD/tấn so với tháng trước và tăng 18 USD/tấn so cùng kỳ năm ngoái. Trong các mặt hàng năng lượng và khoáng sản xuất sang Malaysia thì than đá cũng là mặt hàng tiềm năng, đạt 1,9 triệu USD, tăng 57,7% so tháng trước và tăng tới 1.895% so với cùng kỳ năm ngoái.
Lượng than đá xuất sang thị trường này tăng 56% so tháng trước và tăng rất mạnh so cùng kỳ năm ngoái. Giá xuất khẩu than đá trong tháng 11 đạt 109 USD/tấn, tăng 1 USD/tấn so với tháng 10 nhưng giảm 32 USD/tấn so cùng kỳ năm ngoái. Đối với các mặt hàng công nghiệp xuất khẩu, một số mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu tăng mạnh như chất dẻo nguyên liệu tăng 61,4%; săt thép tăng 148,8%; dây điện và cáp điện tăng 55,8%... Một số mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu giảm là hóa chất giảm 74,7%; giấy và sản phẩm giấy giảm 14,1%; sản phẩm sắt thép giảm 35,5%; Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác giảm 31,1%... Tính chung 11 tháng đầu năm, kim ngạch xuất khẩu dầu thô sang Malaysia đạt 735,59 triệu USD, tăng 0,2% so với cùng kỳ năm ngoái; mặt hàng máy vi tính, linh kiện điện tử đạt 41,3 triệu USD, tăng 24,2%.. Một số mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu giảm là than đá, sản phẩm từ chất dẻo, dây điện và cáp điện… Một số mặt hàng xuất khẩu sang Malaysia tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2009Mặt hàng Tháng 11(Nghìn USD) So T10 (%) So T11/08(%) 11 tháng’09(Nghìn USD) So 2008 (%) Tổng 123.898 -21,4 35,2 1.526.876 -12,2 Than đá 1.916 57,7 1.895,8 17.722 -32,3 Dầu thô 38.500 -58,3 234,3 735.592 0,2 Xăng dầu 29.737 Quặng và khoáng sản khác 302 441 Hóa chất 50 -74,7 1.434 Sp hóa chất 2.520 8,0 27.102 Chất dẻo nguyên liệu 184 61,4 1.822 Sp từ chất dẻo 1.942 -8,5 88,5 18.505 -2,3 Giấy và SP giấy 1.196 -14,1 11.959 Sắt thép 4.398 148,8 29.056 Sp sắt thép 839 -35,5 7.893 Máy vi tính, sp điện tử 4.405 16,8 105,8 41.300 24,2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 3.747 -31,1 37.406 Dây điện và cáp điện 187 55,8 58,5 1.358 -44,0
(Theo Thông tin thương mại)
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com