Theo số liệu thống kê chính thức, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa các loại sang Nhật Bản trong tháng 11 đạt 557,17 triệu USD, giảm 15,5% so tháng trước và giảm 21,6% so với cùng kỳ năm ngoái. Tính chung 11 tháng đầu năm, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Nhật Bản đạt 5,588 tỷ USD, giảm 29,2% so với cùng kỳ năm 2008.
Nhìn chung, các mặt hàng năng lượng xuất khẩu sang Nhật Bản đều giảm. Mặt hàng có kim ngạch giảm mạnh là dầu thô, đạt 18,9 triệu USD, giảm 77,7% so tháng 10 và giảm 89% so với cùng kỳ năm ngoái; mặt hàng than đá đạt 13,69 triệu USD, giảm 9,9% so tháng trước và giảm 45,9% so cùng kỳ năm ngoái. Đáng chú ý là đơn giá xuất khẩu mặt hàng dầu thô sang thị trường này trong tháng 11 tăng nhẹ. Cụ thể, giá xuất khẩu dầu thô sang Nhật Bản đạt 536,2 USD/tấn, tăng 2% so tháng trước; giá than đá tăng 1,5% lên mức 87 USD/tấn. Theo tính toán của các chuyên gia, lượng than cốc nhập khẩu của Nhật Bản trong năm 2010 sẽ tăng 14%, đạt 58 triệu tấn và là nước nhập khẩu than lớn nhất thế giới.
Một số mặt hàng công nghiệp có mức giảm về kim ngạch là máy vi tính, sản phẩm điện tử, linh kiện giảm 11,6% so tháng trước và giảm 18,7% so cùng kỳ năm ngoái; Thủy tinh và sp từ thủy tinh giảm 16,1% so tháng trước; đá quý và kim loại quý giảm 37,1% so tháng trước; sản phẩm hóa chất giảm 18% so tháng 10…
Bên cạnh đó, kim ngạch xuất khẩu một số mặt hàng lại tăng khá như dây và cáp điện tăng 34,4% so tháng 11/08; sản phẩm sắt thép tăng 17,1% so tháng 10; chất dẻo nguyên liệu tăng 17,6% so tháng 10…
Tính chung 11 tháng đầu năm, hầu hết các mặt hàng có kim ngạch giảm như dầu thô giảm 81%, đạt 396 triệu USD; than đá giảm 50,8%, đạt 134,58 triệu USD. Mặt hàng duy nhất có kim ngạch tăng là Đá quý, kim loại quý, tăng 59%, đạt 38,8 triệu USD…
Kim ngạch một số mặt hàng xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản 11 tháng năm 2009
Mặt hàng | Tháng 11(nghìn USD) | So t10 | So t11/08 | 11 tháng09(nghìn USD) | So 2008 |
Tổng | 557.174 | -15,5 | -21,6 | 5.588.880 | -29,2 |
Dây điện và dây cáp điện | 75.976 | -2,5 | 34,4 | 555.960 | -17,9 |
Máy móc, thiết bị, phụ tùng | 59.288 | -10,8 | 538.095 | ||
Máy vi tính, SP điện tử, linh kiện | 33.390 | -11,6 | -18,7 | 337.451 | -1,5 |
SP nhựa | 19.732 | 8,6 | 9,0 | 174.662 | -1,8 |
Dầu thô | 18.900 | -77,7 | -89,0 | 396.001 | -81,0 |
Than đá | 13.695 | -9,9 | -45,9 | 134.589 | -50,8 |
Sản phẩm từ sắt thép | 7.261 | 17,1 | 67.335 | ||
Giấy và sp giấy | 6.083 | -4,5 | 42.589 | ||
Thủy tinh và sp từ thủy tinh | 4.383 | -16,1 | 47.395 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 4.263 | 17,6 | 32.818 | ||
Hóa chất | 3.731 | 4,7 | 26.251 | ||
Sản phẩm hóa chất | 3.720 | -18,0 | 38.863 | ||
Đá quý, kim loại quý | 2.765 | -37,1 | -3,4 | 38.827 | 59,0 |
Sắt thép các loại | 584 | 190,5 | 4.033 | ||
Quặng và khoáng sản khác | 28 | -94,9 | 5.714 | ||
Xăng dầu các loại | 22.814 |
(Theo Thông tin thương mại)
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com