Theo số liệu thống kê, 4 tháng đầu năm 2010, Việt Nam đã xuất khẩu 418,6 nghìn tấn sắt thép các loại trị giá 319,5 triệu USD, tăng 252,49% về lượng và tăng 221,8% về trị giá so với cùng kỳ năm 2009.Thị trường | 4 tháng năm 2010 | 4 tháng năm 2009 | Tăng, giảm so với cùng kỳ năm 2009 | |||
Lượng (tấn) | trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | trị giá (USD) | Lượng (%) | trị giá (%) | |
Tổng kim ngạch | 418.611 | 319.586.412 | 118.759 | 99.304.837 | +252,49 | +221,824 |
Cămpuchia | 95.183 | 63.138.276 | 55.631 | 35.419.562 | +71,10 | +78,2582 |
An Độ | 59.907 | 36.065.030 | 752 | 954.721 | +7.866,36 | +3.677,55 |
Malaixia | 47.547 | 37.413.452 | 9.350 | 11.141.698 | +408,52 | +235,797 |
Indonesia | 42.017 | 35.751.821 | 7.401 | 6.452.611 | +467,72 | +454,068 |
Hàn Quốc | 20.439 | 21.552.243 | 1.341 | 1.534.606 | +1.424,16 | +1.304,42 |
Trung Quốc | 16.978 | 12.992.708 | 1.963 | 2.816.034 | +764,90 | +361,38 |
Hong Kong | 15.292 | 10.271.639 | 218 | 255.008 | +6.914,68 | +3927,97 |
Đài Loan | 13.406 | 10.479.572 | 144 | 390.026 | +9.209,72 | +2.586,89 |
Lào | 13.054 | 9.512.847 | 12.470 | 9.825.243 | +4,68 | -3,17 |
Philipin | 10.764 | 8.916.146 | 5.843 | 4.805.887 | +84,22 | +85,52 |
Xingapo | 10.662 | 8.376.069 | 1.432 | 1.261.679 | +644,55 | +563,88 |
TháiLan | 10.449 | 10.756.974 | 7.824 | 5.721.156 | +33,55 | +88,02 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 1.717 | 3.973.863 | 432 | 568.019 | +297,45 | +599,6 |
HoaKỳ | 1.446 | 3.231.629 | 2.363 | 3.124.757 | -38,81 | +3,42 |
Italia | 709 | 1.312.504 | 2.318 | 3.847.444 | -69,41 | -65,886 |
Nga | 655 | 1.307.941 | ||||
Oxtrâylia | 576 | 691.383 | 200 | 240.992 | +188,00 | +186,89 |
Nhật Bản | 515 | 1.885.521 | 414 | 933.330 | +24,40 | +102,02 |
Tiểu vương quốc Arập thống nhất | 442 | 679.269 | ||||
Ai Cập | 142 | 287.321 | 529 | 810.057 | -73,16 | -64,531 |
Anh | 53 | 62.547 | 8 | 37.519 | +562,50 | +66,7075 |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com