Accord 2.4L 2011 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. |
Honda Việt Nam vừa chính thức giới thiệu ra thị trường phiên bản trang bị động cơ 2.4 lít của mẫu xe sedan Accord 2011.
Trước đó, vào trung tuần tháng 1/2011, hãng xe đến từ Nhật Bản đã tung ra thị trường Accord 2011 bản động cơ 3.5 lít.
Tương tự bản 3.5L, Accord 2.4L được nhập khẩu nguyên chiếc từ Honda Thái Lan, trung tâm sản xuất chính của Honda tại châu Á và Châu Đại Dương.
Accord 2.4L được trang bị động cơ dung tích 2.4 lít i-VTEC, 4 xi-lanh, công suất cực đại đạt 178 mã lực tại vòng tua 6.500/phút, mô-men xoắn cực đại 222 Nm tại 4.300 vòng/phút. Hộp số là loại tự động 5 cấp. Xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 3 của khu vực châu Á.
Điểm nhấn ở Accord 2011 là lưới tản nhiệt mạ crôm theo thiết kế 2 nan, các đường viền mạ crôm chạy dọc thân xe, viền cửa sổ cùng tay nắm cửa, chụp ống xả mạ crôm, cụm đèn trước H.I.D rộng tích hợp cảm biến bật/tắt và điều chỉnh tự động góc chiếu sáng lên hoặc xuống.
Accord 2.4L được phân phối tại thị trường Việt Nam với 6 lựa chọn về màu sắc là đen, ghi bạc, ghi xám và trắng ngọc trai. Riêng các màu nâu vàng và titan sẽ được cung cấp theo đơn đặt hàng.
Xe được trang bị ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng, cửa kính điện một chạm, rèm che nắng phía sau điều khiển điện, gương chống đọng nước tích hợp đèn xi-nhan, hàng ghế sau có thể gập tựa lưng thông với khoang hành, cảm biến lùi và cảm biến góc, hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập trang bị dàn lạnh cho hàng ghế sau.
Hệ thống giải trí trên xe gồm radio, MP3/Windown Media và cổng cắm USB. Hệ thống âm thanh cao cấp trang bị ổ CD 6 đĩa, tích hợp dàn 6 loa.
Mức giá bán lẻ đã bao gồm thuế giá trị gia tăng của Accord 2.4L 2011 tại Việt Nam là 1,435 tỷ đồng. Xe được bảo hành trong vòng 3 năm hoặc 100.000 km. Ngoài ra, chế độ gia hạn bảo hành trong vòng 2 năm hoặc 50.000 km cũng được cung cấp tùy thuộc vào sự lựa chọn của khách hàng.
Thông số kỹ thuật Honda Accord 2.4L 2011 | ||
1 | Hộp số | 5 cấp tự động |
2 | Kiểu động cơ | 2.4L, I4, 16 van, DOHC, I-VTEC |
3 | Dung tích xi lanh (cc) | 2.354 |
4 | Công suất cực đại (Kw/rpm, Hp/rpm) | 133/6.500, 178/6.500 |
5 | Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 222/4.300 |
6 | Dung tích bình xăng (lít) | 70 |
7 | Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.945 x 1.845 x 1.475 |
8 | Chiều dài cơ sở (mm) | 2.800 |
9 | Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.580 / 1.580 |
10 | Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 |
11 | Trọng lượng không tải (kg) | 1.535 |
12 | Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.000 |
13 | Cỡ lốp | 225 / 50 R17 94V |
14 | Hệ thống treo phía trước | Tay đòn kép độc lập, lò xo cuộn cố định |
15 | Hệ thống treo phía sau | Đa liên kết độc lập, lò xo cuộn cố định |
16 | Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có |
17 | Hệ thống kiểm soát lực tác động (G-force) | Có |
18 | Tỷ số truyền lái biến thiên linh hoạt (VGR) | Có |
(Theo Vneconomy)