Ngày 10/7, GM Daewoo Việt Nam (Vidamco) đã giới thiệu ra thị trường phiên bản Chevrolet Captiva Maxx.
Đây là phiên bản năm 2010 của mẫu thể thao đa dụng Captiva tại thị trường Việt Nam của Vidamco.
So với các phiên bản trước, Captiva Maxx có một số thay đổi về ngoại thất.
Cụ thể là bộ đèn pha và đèn hậu kiểu dáng thể thao được thiết kế dạng thấu kính màu đen sậm; viền trang trí ba đờ sốc trước mạ crom; đèn sương mù dạng thấu kính cùng ốp đèn mạ crom; vành hợp kim rộng 18inch cho bản LTZ và 17inch cho bản LT.
Ngoài ra, theo thông báo từ Tổng giám đốc Vidamco Jung In Kim, Captiva Maxx cũng đã được lược bớt một số chi tiết nội thất và tính năng an toàn được cho là không thật sự cần thiết. Đó cũng là một trong những lý do để Captiva Maxx có mức giá bán lẻ khá hấp dẫn, đặc biệt là sau khi thuế tiêu thụ đặc biệt tăng đối với các loại xe đa dụng 6-9 chỗ.
Trong đó bản LT động cơ xăng có mức giá 598,248 triệu đồng, tương đương 33.600 USD; bản LTZ động cơ xăng có giá 644,541 triệu đồng, tương đương 36.200 USD; bản LT động cơ dầu có giá 589,3455 triệu đồng, tương đương 33.100 USD; bản LTZ động cơ dầu có giá 635,6385 triệu đồng, tương đương 35.700 USD.
Như vậy, so với phiên bản trước, Captiva Maxx có mức giá bán lẻ thấp hơn trên dưới 2.000 USD.
Thông số kỹ thuật | Động cơ xăng | Động cơ dầu | ||
LT | LTZ | LT | LTZ | |
Động cơ | 2.4 DOHC 16 V | 2.4 DOHC 16 V | 2.0 SOHC CRD 16 V | 2.0 SOHC CRD 16 V |
Hộp số | Số sàn | Tự động | Số sàn | Tự động |
Số chỗ | 07 | 07 | 07 | 07 |
Kích thước tổng thể (L x W x H) | 4,635 x 1,850 x 1,720 | 4,635 x 1,850 x 1,720 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,705 | 2,705 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 200 | ||
Vệt bánh xe (Trước/Sau) (mm) | 1,560 | 1,560 | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 2,405 | 1,991 | ||
Công suất tối đa (hp/rpm) | 136/5,000 | 150/4,000 | ||
Mô men xoắn cực đại (N.m/rpm) | 220/2,200 | 320/2,000 | ||
Trọng lượng xe (kg) | 1.685 | 1.745 | 1.760 | |
Tiêu hao nhiên liệu (L/100Km) | 8,9 | 10,4 | 7,4 | 8,7 |
Bánh xe | Mâm đúc 17 inch | Mâm đúc 18 inch | Mâm đúc 17 inch | Mâm đúc 18 inch |
Lốp xe | 235/60/R17 | 235/55/R18 | 235/60/R17 | 235/55/R18 |
ABS | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa | Tay | Tự động | Tay | Tự động |
Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp | Da thật | Nỉ cao cấp | Da thật |
Túi khí | 02 | 02 | 02 | 02 |
Hệ thống lái và cửa sổ điện | Có | Có | Có | Có |
Vô-lăng gật gù | Có | Có | Có | Có |
Khóa điều khiển từ xa | Có | Có | Có | Có |
Đèn phanh cảnh báo trên cao | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | Radio, Cassette, CDP w/MP3 | Radio, Cassette, CDP w/MP3, 6 loa | Radio, Cassette, CDP w/MP3 | Radio, Cassette, CDP w/MP3, 6 loa |
(Theo Đức Thọ // VnEconomy)