Trong bối cảnh nền kinh tế toàn cầu u ám, những doanh nghiệp có mức nợ bằng không là điều hiếm thấy. Bởi để có mức nợ ấn tượng đó, doanh nghiệp phải cân đối tốt bảng thanh toán tài chính của mình và thực hiện các biện pháp quản lý nợ nghiêm ngặt.
Theo các số liệu mới nhất, chỉ có 24 công ty thuộc chỉ số chứng khoán Mỹ S&P 500 có mức nợ bằng không. Hãng tin CNBC đã lọc từ danh sách 24 doanh nghiệp này để chọn ra 15 cái tên có số tiền mặt và khoản đầu tư ngắn hạn chiếm tỷ lệ lớn nhất trong tổng giá trị tài sản.
Dưới đây là thông tin chi tiết về 15 doanh nghiệp theo xếp hạng từ dưới lên trên của hãng tin CNBC.
15. American Express (mã cổ phiếu: AXP)
Tổng số nợ: 0 USD
Lượng tiền mặt và đầu tư ngắn hạn: 28,15 tỷ USD
Tổng giá trị tài sản: 151,8 tỷ USD
Tỷ lệ tiền mặt trên tổng tài sản: 18,5%
Giá trị cổ phiếu thay đổi trong 1 năm: +14%
14. Apple (mã cổ phiếu: AAPL)
Tổng số nợ: 0 USD
Lượng tiền mặt và đầu tư ngắn hạn: 28,5 tỷ USD
Tổng giá trị tài sản: 150,9 tỷ USD
Tỷ lệ tiền mặt trên tổng tài sản: 18,9%
Giá trị cổ phiếu thay đổi trong 1 năm: 62%
13. Citrix Systems (mã cổ phiếu: CTXS)
Tổng số nợ: 0 USD
Lượng tiền mặt và đầu tư ngắn hạn: 867 triệu USD
Tổng giá trị tài sản: 4,15 tỷ USD
Tỷ lệ tiền mặt trên tổng tài sản: 20,9%
Giá trị cổ phiếu thay đổi trong 1 năm: +8%
12. LSI Corp. (mã cổ phiếu: LSI)
Tổng số nợ: 0 USD
Lượng tiền mặt và đầu tư ngắn hạn: 623 triệu USD
Tổng giá trị tài sản: 2,37 tỷ USD
Tỷ lệ tiền mặt trên tổng tài sản: 26,3%
Giá trị cổ phiếu thay đổi trong 1 năm: -9%
11. F5 Networks (mã cổ phiếu: FFIV)
Tổng số nợ: 0 USD
Lượng tiền mặt và đầu tư ngắn hạn: 490 triệu USD
Tổng giá trị tài sản: 1,76 tỷ USD
Tỷ lệ tiền mặt trên tổng tài sản: 27,8%
Giá trị cổ phiếu thay đổi trong 1 năm: -12%
10. Amazon.com (mã cổ phiếu: AMZN)
Tổng số nợ: 0 USD
Lượng tiền mặt và đầu tư ngắn hạn: 5,71 tỷ USD
Tổng giá trị tài sản: 20,34 tỷ USD
Tỷ lệ tiền mặt trên tổng tài sản: 28,1%
Giá trị cổ phiếu thay đổi trong 1 năm: 3%
9. Bed Bath and Beyond (mã cổ phiếu: BBBY)
Tổng số nợ: 0 USD
Lượng tiền mặt và đầu tư ngắn hạn: 1,69 tỷ USD
Tổng giá trị tài sản: 5,82 tỷ USD
Tỷ lệ tiền mặt trên tổng tài sản: 29%
Giá trị cổ phiếu thay đổi trong 1 năm: +5%
8. T Rowe Price Group (mã cổ phiếu: TROW)
Tổng số nợ: 0 USD
Lượng tiền mặt và đầu tư ngắn hạn: 1,19 tỷ USD
Tổng giá trị tài sản: 4,08 tỷ USD
Tỷ lệ tiền mặt trên tổng tài sản: 29,1%
Giá trị cổ phiếu thay đổi trong 1 năm: +10%
7. Intuitive Surgical (mã cổ phiếu: ISRG)
Tổng số nợ: 0 USD
Lượng tiền mặt và đầu tư ngắn hạn: 917 triệu USD
Tổng giá trị tài sản: 3,33 tỷ USD
Tỷ lệ tiền mặt trên tổng tài sản: 29,13%
Giá trị cổ phiếu thay đổi trong 1 năm: 52%
6. Forest Laboratories (mã cổ phiếu: FRX)
Tổng số nợ: 0 USD
Lượng tiền mặt và đầu tư ngắn hạn: 2,43 tỷ USD
Tổng giá trị tài sản: 7,49 tỷ USD
Tỷ lệ tiền mặt trên tổng tài sản: 32,4%
Giá trị cổ phiếu thay đổi trong 1 năm: -6%
5. Red Hat (mã cổ phiếu: RHT)
Tổng số nợ: 0 USD
Lượng tiền mặt và đầu tư ngắn hạn: 819 triệu USD
Tổng giá trị tài sản: 2,49 tỷ USD
Tỷ lệ tiền mặt trên tổng tài sản: 33%
Giá trị cổ phiếu thay đổi trong 1 năm: 25%
4. Cognizant Tech (mã cổ phiếu: CTSH)
Tổng số nợ: 0 USD
Lượng tiền mặt và đầu tư ngắn hạn: 2,49 tỷ USD
Tổng giá trị tài sản: 5,67 tỷ USD
Tỷ lệ tiền mặt trên tổng tài sản: 44%
Giá trị cổ phiếu thay đổi trong 1 năm: -18%
3. Autodesk (mã cổ phiếu: ADSK)
Tổng số nợ: 0 USD
Lượng tiền mặt và đầu tư ngắn hạn: 1,51 tỷ USD
Tổng giá trị tài sản: 3,32 tỷ USD
Tỷ lệ tiền mặt trên tổng tài sản: 45,6%
Giá trị cổ phiếu thay đổi trong 1 năm: -9%
2. Mastercard (mã cổ phiếu: MA)
Tổng số nợ: 0 USD
Lượng tiền mặt và đầu tư ngắn hạn: 5,18 tỷ USD
Tổng giá trị tài sản: 11,13 tỷ USD
Tỷ lệ tiền mặt trên tổng tài sản: 46,5%
Giá trị cổ phiếu thay đổi trong 1 năm: 42%
1. Expeditors Int'l Washington (mã cổ phiếu: EXPD)
Tổng số nợ: 0 USD
Lượng tiền mặt và đầu tư ngắn hạn: 1,43 tỷ USD
Tổng giá trị tài sản: 3,01 tỷ USD
Tỷ lệ tiền mặt trên tổng tài sản: 47,6%
Giá trị cổ phiếu thay đổi trong 1 năm: -21%
(Theo Vneconomy)
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com