Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học hát cho trẻ em tại Hà Nội
Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học múa cho trẻ em tại Hà Nội
Đồ chơi, trò chơi và thiết bị thể thao
Bao gồm các loai đồ chơi trẻ em : xe có bánh lăn, búp bê, các đồ chơi điện và điện tử, cac trò chơi, video game, dụng cụ trò chơi, đồ trang trí nô en, đồ trang trí lễ hội, tiệc , dụng cụ thể thao, dụng cụ bể bơi, đồ câu cá,v.v.
Việc nhập khẩu phải:
- Phù hợp với các quy định của FDA về chất lượng và về thông báo nếu máy móc có phát xạ.
- Phù hợp các quy định của Uỷ Ban Thông tin Liên Bang (FCC), nếu liên quan đến tần số radio.
- Phù hợp các tiêu chuẩn an toàn tiêu dùng của Uỷ Ban An Toàn tiêu dùng (CPSC).
- Phù hợp các quy định về Thương hiệu, nhãn hiệu và bản quyền.
- Các bộ phận điện tử phải theo quy định riêng về nhãn mác.
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
15 USC 1051 et seq. | Luật về nhãn mác hàng hoá. | CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS |
15 USC 1261 | Quy chế liên bang về chất nguy hiểm. | CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS |
15 USC 1263 | Quy chế an toàn tiêu dùng. | CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS |
16 CFR 1500.18 | Quy chế quản lý đồ chơi bị cấm. | CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS |
16 CFR 1500.50-1500.53 | Quy chế về kiểm tra đồ chơi. | CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS |
16 CFR Part 1115, 1116 | Quy chế về báo cáo hàng nguy hiểm. | CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS |
16 CFR Part 1501 | Kiểm tra đồ chơi trẻ em dưới 3 tuổi. | CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS |
17 USC 101 et seq., 602(a) | Luất sửa đổi về bản quyền. | CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS |
19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS |
19 CFR 133.31 et seq. | Bản quyền, nhãn mác và tên thương phẩm. | CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS |
21 CFR 1.83 et seq. | Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm | CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS |
21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS |
42 USC 263b-263n | Luật về an toàn phóng xạ. | CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS |
47 USC 302a | Cấm NK thiết bị không dủ tiêu chuẩn FCC. | CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS |
49 CFR 170 et seq. | Quy chế về chất nguy hiểm. | CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS |
8 USC 2319 | Trừng phạt hình sự về vi phạm bản quyền. | CPSC, FCC, FDA, CFSAN, USCS |
Các Đồ Tạp Hoá
Bao gồm phạm vi rất rộng các loai hàng tạp hoá, văn phòng phẩm, v.v.
- Bàn chải các loai dùng cho người và đoọng vật phải theo các quy định của FDA về chất lượng và thủ tục nhập khẩu.
- Các sản phẩm làm từ các động thực vật quý hiếm phải theo các quy định của FWS về giấy phép nhập khẩu, giấy phép xuất khẩu của nước xuất xứ.
- Đối với một số loai chổi làm từ các thân cây, USDA có thể thỉnh thoảng giám định vật liệu làm chổi.
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
16 USC 1361 et seq. | Cấm NK ma mut | FDA, FWS, PPQ APHIS, USCS |
16 USC 1531 | Cấm NK thịt thú dữ | FDA, FWS, PPQ APHIS, USCS |
16 USC 3371 et seq. | Cấm NK động vật quý nước khác cấm | FDA, FWS, PPQ APHIS, USCS |
16 USC 4201 | Cấm NK ngà voi | FDA, FWS, PPQ APHIS, USCS |
19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | FDA, FWS, PPQ APHIS, USCS |
19 CFR 12.26 et seq. | Danh sách động vật cấm và hạn chế NK | FDA, FWS, PPQ APHIS, USCS |
21 CFR 1.83 et seq. | Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm | FDA, FWS, PPQ APHIS, USCS |
21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | FDA, FWS, PPQ APHIS, USCS |
42 USC 151 et seq. | Vệ sinh dịch tễ | FDA, FWS, PPQ APHIS, USCS |
50 CFR Parts 10, 13 and 16 | Cấm NK thú hoang | FDA, FWS, PPQ APHIS, USCS |
CITES | Cấm NK động thực vật quý hiếm | FDA, FWS, PPQ APHIS, USCS |
Đồ Nghệ Thuật, Đồ Sưu Tập và Đồ Cổ
Bao gồm các sản phẩm nghệ thuật, các bản vẽ, tranh vẽ, tượng tạc từ gỗ đất đá,v.v.; các loai sưu tập; và các hàng đồ cỏ có tuối ít nhất 100 năm.
Việc nhập khẩu phải:
- Đối với tác phẩm nghệ thuật phải chứng minh đó là bản gốc, duy nhất và làm bằng tay.
- Đối với một số tác phẩm nghệ thuật hoá đơn lập theo những quy định đặc biệt.
- Nếu chỉ đưa vào đê trưng bày triển lãm, sẽ cấm không được bán và phải ký lưu bond với hải quan.
- Đối với đồ cổ cần chưng minh tuổi thọ sản phẩm (ít nhất 100 năm) để được hưởng miễn thuế nhập khẩu.
- Các sản phẩm làm từ các động thực vật quý hiếm phải theo các quy định của FWS về giấy phép nhập khẩu, giấy phép xuất khẩu của nước xuất xứ.
- Theo công ước về bảo vệ quyền sở hữu văn hoá : yêu cầu phải có giấy chứng nhận được phép xuất khẩu vào Mỹ.
- Theo quy ước về các đồ cổ trước thời Columbo (tìm ra Châu Mỹ), phải có xác nhận được phép bán vào Mỹ.
- Lưu ý các hạn chế về nhập khẩu các bản fax tem bưu điện.
- Lưu ý các điều cấm và hạn chế của các cơ quan khác của Hoa Kỳ.
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
16 USC 1361 et seq. | Cấm NK ma mut | ATF, FWS, USCS |
16 USC 1531 | Cấm NK thịt thú dữ | ATF, FWS, USCS |
16 USC 3371 et seq. | Cấm NK động vật quý nước khác cấm | ATF, FWS, USCS |
16 USC 4201 | Cấm NK ngà voi | ATF, FWS, USCS |
19 CFR 10.48 | Quy chế về thủ tục NK hàng dệt may. | ATF, FWS, USCS |
19 CFR 12.26 et seq. | Danh sách động vật cấm và hạn chế NK | ATF, FWS, USCS |
19 CFR 2091 et seq. | Quy chế NK nghệ thuật trước thời Columbia. | ATF, FWS, USCS |
50 CFR Parts 10, 13 and 16 | Cấm NK thú hoang | ATF, FWS, USCS |
CCPIA | Hạn chế nhập khẩu chim hoang dã | ATF, FWS, USCS |
CITES | Cấm NK động thực vật quý hiếm | ATF, FWS, USCS |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com