Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học hát cho trẻ em tại Hà Nội
Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học múa cho trẻ em tại Hà Nội
Thảm và các sản phẩm dệt trải sàn
Bao gồm các loai thảm hoặc các loai đồ dệt trải sàn, thảm dệt máy hay dệt tay, kể cả các sản phẩm dệt đẻ trải sàn nhưng dùng vào mục đich khác.
Việc nhập khẩu phải:
- Phù hợp quy chế hạn ngạch và visa nhập khẩu theo Hiệp định Đa Sợi (Multi-Fibber Arangements) do Bộ Thương mại (DOC) quản lý.
- Xuất trình cho Hải quan tờ khai về nước xuất xứ.
- Phù hợp các quy định về lập hoá đơn nhập khẩu.
- Phù hợp với quy định về nhãn mark theo Luật về phân biệt các sản phẩm sợi dệt (TFPIA) và Quy Tắc về Nhãn hiệu (Care Labeling Rule).
- Phù hợp các tiêu chuẩn chống cháy của Uỷ Ban An Toàn Tiêu dùng (CPSC) theo đạo luật về vải dễ cháy (FFA).
- Cấm nhập hoặc phải xin giấy phép nhập khẩu đối với thảm các loai từ Iran.
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
15 USC 1191-1204 | Luật về hàng dệt may dễ cháy. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
15 USC 70-77 | TFPIA- Luật về hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
16 CFR 1610, 1611, 1615,1616,1630-1632 | Tiêu chuẩn hàng dệt may dễ cháy. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
16 CFR 423 | Hớng dẫn dặt là hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
19 CFR 11.12b, 16 CFR 303 et seq. | Quy chế về nhãn mác hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
19 CFR 12.130 et seq. | Quy chế về thủ tục NK hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
7 USC 1854 | Luật đàm phán về Hiệp định dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
Vải Dệt Kim, Vải đan
Bao gồm: các loai vải dệt kim, đan, vải dệt có các sợi đàn hồi, sợi cao su, v.v. và các loai vải đan moóc.
Việc nhập khẩu phải:
- Phù hợp quy chế hạn ngạch và visa nhập khẩu theo Hiệp định Đa Sợi (Multi-Fibber Arangements) do Bộ Thương mại (DOC) quản lý.
- Xuất trình tờ khai hải quan về nước xuất xứ.
- Phù hợp các quy định về lập hoá đơn nhập khẩu.
- Phù hợp với quy định về nhãn mark theo Luật về phân biệt các sản phẩm sợi dệt (TFPIA) và Luật về nhãn hiệu sản phẩm len (WPLA).
Phù hợp các tiêu chuẩn chống cháy của Uỷ Ban An Toàn Tiêu dùng (CPSC) theo đạo luật về vải dễ cháy (FFA),
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
15 USC 1191-1204 | Luật về hàng dệt may dễ cháy. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
15 USC 68-68J | WPLA- Luật về nhãn sản phẩm len. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
15 USC 70-77 | TFPIA- Luật về hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
16 CFR 1610, 1611, 1615,1616,1630-1632 | Tiêu chuẩn hàng dệt may dễ cháy. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
16 CFR 423 | Hướng dẫn dặt là hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
19 CFR 11.12, 16 CFR 300 et seq. | Quy chế về nhãn mác hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
19 CFR 11.12b, 16 CFR 303 et seq. | Quy chế về nhãn mác hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
19 CFR 12.130 et seq. | Quy chế về thủ tục NK hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
7 USC 1854 | Luật đàm phán về Hiệp định dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
Quần áo và phụ kiện dệt kim, đan
Bao gồm quần áo dệt kim, đan các loai cho người lớn và trẻ em, kể cả áo khoác, jacket, comple, quần, sơ mi, váy, đồ thể thao, đồ bơi, tất, áo len, găng tay dệt kim, đan các loai,đồ lót, T-shirt, v.v.
Việc nhập khẩu phải :
- Phù hợp quy chế hạn ngạch và visa nhập khẩu theo Hiệp định Đa Sợi (Multi-Fibber Arangements) do Bộ Thương mại (DOC) quản lý.
- Xuất trình cho HảI quan tờ khai về nước xuất xứ.
- Phù hợp các quy định về lập hoá đơn nhập khẩu.
- Phù hợp với quy định về nhãn mark theo Luật về phân biệt các sản phẩm sợi dệt (TFPIA) và Luật về nhãn hiệu sản phẩm len (WPLA) và Quy Tắc về Nhãn hiệu (Care Labeling Rule).
- Phù hợp các tiêu chuẩn chống cháy của Uỷ Ban An Toàn Tiêu dùng (CPSC) theo đạo luật về vảI dễ cháy (FFA).
- Phù hợp với yêu cầu về giấy phép xuất khẩu (nếu nhập hàng may đo từ Hong Kong).
- Phù hợp với thủ tục Special Acces hoặc Regime Entry đối với hàng may, tẩy, nhuộm hoặc hồ ép ở nước ngoài bằng các phụ kiện làm hoặc căt tại Mỹ.
- Nhập khẩu hàng dệt may nói chung thuộc hàng nhạy cảm. Các chuyến hàng không phù với các quy đinh ở trên sẽ bị tịch thu và phạt. Cần tuân theo quy định về xác định nước xuất xứ
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
15 USC 1191-1204 | Luật về hàng dệt may dễ cháy. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
15 USC 68-68J | WPLA- Luật về nhãn sản phẩm len. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
15 USC 70-77 | TFPIA- Luật về hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
16 CFR 1610, 1611, 1615,1616,1630-1632 | Tiêu chuẩn hàng dệt may dễ cháy. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
16 CFR 423 | Hướng dẫn dặt là hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
19 CFR 11.12, 16 CFR 300 et seq. | Quy chế về nhãn mác hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
19 CFR 11.12b, 16 CFR 303 et seq. | Quy chế về nhãn mác hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
19 CFR 12.130 et seq. | Quy chế về thủ tục NK hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
7 USC 1854 | Luật đàm phán về Hiệp định dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
Quần áo không dệt kim hoặc đan
Bao gồm quần áo các loai không phải dẹt kim hoặc đan, cho người lớn và trẻ em kể cả áo khoác, jacket, comple, quần, sơ mi, váy, đồ thể thao, đồ bơi, tất, áo len, găng tay dệt kim, đan các loai, đồ lót, T-shirt, v.v.
Việc nhập khẩu phải :
- Phù hợp quy chế hạn ngạch và visa nhập khẩu theo Hiệp định Đa Sợi (Multi-Fibber Arangements) do Bộ Thương mại (DOC) quản lý.
- Xuất trình cho Hải quan tờ khai về nước xuất xứ.
- Phù hợp các quy định về lập hoá đơn nhập khẩu.
- Phù hợp với quy định về nhãn mark theo Luật về phân biệt các sản phẩm sợi dệt (TFPIA) và Luật về nhãn hiệu sản phẩm len (WPLA) và Quy Tắc về Nhãn hiệu (Care Labeling Rule).
- Phù hợp các tiêu chuẩn chống cháy của Uỷ Ban An Toàn Tiêu dùng (CPSC) theo đạo luật về vảI dễ cháy (FFA).
- Phù hợp với yêu cầu về giấy phép xuất khẩu (nếu nhập hàng may đo từ Hong Kong).
- Phù hợp với thủ tục Special Acces hoặc Regime Entry đối với hàng may, tẩy, nhuộm hoặc hồ ép ở nước ngoàI bằng các phụ kiện làm hoặc căt tạI Mỹ.
- Nhập khẩu hàng dệt may nói chung thuộc hàng nhạy cảm. Các chuyến hàng không phù với các quy đinh ở trên sẽ bị tịch thu và phạt. Cần tuân theo quy định về xác định nước xuất xứ
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
15 USC 1191-1204 | Luật về hàng dệt may dễ cháy. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
15 USC 68-68J | WPLA- Luật về nhãn sản phẩm len. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
15 USC 70-77 | TFPIA- Luật về hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
16 CFR 1610, 1611, 1615,1616,1630-1632 | Tiêu chuẩn hàng dệt may dễ cháy. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
16 CFR 423 | Hớng dẫn dặt là hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
19 CFR 11.12, 16 CFR 300 et seq. | Quy chế về nhãn mác hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
19 CFR 11.12b, 16 CFR 303 et seq. | Quy chế về nhãn mác hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
19 CFR 12.130 et seq. | Quy chế về thủ tục NK hàng dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
7 USC 1854 | Luật đàm phán về Hiệp định dệt may. | DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com