Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học hát cho trẻ em tại Hà Nội
Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học múa cho trẻ em tại Hà Nội
Đồ trang sức, đá quý
Bao gồm ngọc, kim cương, đá quý từ thiên nhiên chưa hoặc đã chế tác, đá quý, kim cương tổng hợp nhân tạo hoặc tái tạo; bột hoặc bột đá quý hoặc có một phần đá quý; bạc, vàng các dạng thiên nhiên hoặc chế tác, nạm, phủ, và các đồ trang sức có thành phần là vàng, bạc, đá quý; các dụng cụ, thiét bị có thành phần là vàng, bạc hoặc đá quý.
Việc nhập khẩu phải:
- Phù hợp các yêu cầu về độ chính xác ghi trên đồ vàng, bạc. Các đồ có trị giá đo bằng "carat" vàng hoặc bạc ghi "sterling" cần được ghi chính xác.Nếu ghi cao hơn trị gia thật sẽ không được nhập vào.
- Phù hợp các yêu cầu về ghi mark đặc biệt đối với một số loai hàng.
- Phù hợp với bảng phân loai hợp kim.
- Phù hợp với quy định về ghi mark theo Luật National Stamping Act.
- Phù hợp với quy định về ghi mark theo Luật Hobby Protection Act.
- Phù hợp với các quy định về cấm và hạn chế đối với một số thành phần quý hiếm trên đồ trang sức.
- Xuất trình tờ khai hải quan Form 4790 đối với tiền tệ và đồ trang sức có trị giá trên 10.000
USD
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
12 USC 95a | Luật về xuất nhập khẩu vàng bạc. | FWS, USCS |
15 USC 2101 | Luật bảo hộ sở thích riêng. | FWS, USCS |
15 USC 291-300 | Nhãn ghi trên đồ vàng bạc. | FWS, USCS |
15 USC 291-300 | Luật về nhãn của vàng bạc. | FWS, USCS |
16 USC 1531 | Cấm NK thịt thú dữ | FWS, USCS |
18 USC 471 et seq. | Cấm NK hàng giả. | FWS, USCS |
31 CFR Part 401 | Bắt giữ phương tiện vận tải chở hàng giả. | EPA, DOT, USCS |
49 USC App.781 et seq. | Chống buôn lậu đồ vàng bạc đá quý. | FWS, USCS |
CITES | Cấm NK động thực vật quý hiếm | FWS, USCS |
Các Mặt Hàng Sắt Và Thép
Bao gồm các thép tấm, thép góc hàn và các sản phẩm tương tự; thanh ray đường xe lửa, gang đúc và các loai ống thép, thân, vỏ máy đúc, kể cả ống chống khoan giếng sâu và đường ống dẫn chất lỏng; các phụ kiện bằng thép, kết cấu thép, thùng chứa, thùng container, kể cả thùng đựng khí nén; các loai dây thép, vải dệt từ sợi kim loai; các loai đinh, ốc vít, lò so; các dụng cụ bằng gang thép gia dụng: đồ bếp, đồ vệ sinh, v.v.; và các mặt hàng khác bằng gang và thép.
-Đối với các đồ sử dụng cho thực phẩm, khi nhập khẩu phải phù hợp với các quy định của FDA về chất lượng. Và phù hợp các quy định về thông báo hàng đến và thủ tục nhập khẩu của FDA.
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
19 CFR 12.1 et seq. | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | FDA, CFSAN, USCS |
21 CFR 1.83 et seq. | Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm | FDA, CFSAN, USCS |
21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | FDA, CFSAN, USCS |
Thiếc và các sản phẩm thiếc
Bao gồm thiếc nguyên liệu, thiếc phế liệu; thiếc dạng thanh hoặc thỏi, dây, tấm, băng, cuộn; ống thiếc các phụ kiện, và các sản phẩm khác kể cả thiếc gia dụng dùng để đựng thực phẩm và đồ uống.
Việc nhập khẩu phải:
- Phù hợp các quy định về môi trường của Cơ quan Bảo Vệ môi trường Hoa Kỳ (EPA), đối với các chất độc tố, nếu sản phẩm có các chất gây hại.
- Phù hợp với các quy định của Bộ Vận Tải (DOT) về chất độc hại (nếu liên quan đến chất
độc hại).
- Đối với các đồ bằng thiếc sử dụng cho thực phẩm, khi nhập khẩu phải phù hợp với các quy
định của FDA về chất lượng. Và phù hợp các quy định về thông báo hàng đến và thủ tục
nhập khẩu của FDA.
- Về ký mã hiệu, nhẫn hiệu phải tuân theo các quy định về nước xuất xứ.
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
15 USC 1261 | Quy chế liên bang về chất nguy hiểm. | EPA, DOT, FDA, USCS |
15 USC 2601 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | EPA, DOT, FDA, USCS |
19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | EPA, DOT, FDA, USCS |
19 CFR 12.118 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | EPA, DOT, FDA, USCS |
21 CFR 1.83 et seq. | Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm | EPA, DOT, FDA, USCS |
21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | EPA, DOT, FDA, USCS |
46 CFR 147.30 | Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm. | EPA, DOT, FDA, USCS |
46 CFR 148 et seq. | Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm. | EPA, DOT, FDA, USCS |
49 CFR 170 et seq. | Quy chế về chất nguy hiểm. | EPA, DOT, FDA, USCS |
Dụng cụ kim loai cầm tay
Bao gồm dụng cụ cầm tay để làm vườn, nông nghiệp; cưa và lưỡi cưa cầm; các dụng cụ cắt gọt; các dụng cụ cơ khí cầm tay như búa, kìm, clê, mỏ lết, v.v., dụng cụ cầm tay thợ mộc; các dụng cụ nhà bếp, dao công nghiệp và dao nhà bếp, đồ ăn bằng kim loai: thìa, dĩa, v.v.; các dụng cụ chế tác đá quý,v.v.
Việc nhập khẩu phải:
- Phù hợp các tiêu chuẩn sản phẩm tiêu dùng của Uỷ Ban TM Liên bang (FTC) và Uỷ Ban An Toàn tiêu dùng (CPSC).
- Phù hợp các quy định của FDA đối với các đồ dùng liên quan đến thực phẩm.
- Đối với các dụng cụ có cạnh sắc, đầu nhọn, phải phù hợp các quy định đặc biệt về Marking.
- Trên các dụng cụ cầm tay dùng trong y tế, khoa học và phòng thí nghiệm,phải ghi rõ tên nước xuất xứ.
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
15 USC 1263 | Quy chế an toàn tiêu dùng. | CPSC, CFSAN, USCS |
19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | CPSC, CFSAN, USCS |
21 CFR 1.83 et seq. | Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm | CPSC, CFSAN, USCS |
21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | CPSC, CFSAN, USCS |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com