Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học hát cho trẻ em tại Hà Nội
Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học múa cho trẻ em tại Hà Nội
Quặng khoáng sản
Bao gồm các loai quặng sắt, mangan, kẽm, chì, cobalt, nhôm, thiếc, crôm,v.v. , quặng kim loai quý hiếm, antimony, beryllium, v.v.và kể cả tro sỉ và các phế thải công nghiệp.
Việc nhập khẩu:
- Phải lấy mẫu thử tại cảng đến.
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
15 USC 1261 | Quy chế liên bang về chất nguy hiểm. | EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS |
15 USC 2601 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS |
19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS |
19 CFR 12.118 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS |
21 CFR 1.83 et seq | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS |
21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS |
46 CFR 147.30 | Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm. | EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS |
46 CFR 148 et seq. | Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm. | EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS |
49 CFR 170 et seq. | Quy chế về chất nguy hiểm. | EPA, FDA, CFSAN, DOT, USCS |
Nhiên liệu mỏ, dầu thô, waxe, sản phẩm dầu mỏ
Bao gồm than đá, , lignite, peat; coke, cát chưa dầu, dầu mỏ, dầu thô, khí đố, các sản phẩm dầu khí, nhựa đường,v.v. và năng lượng điện.
Việc nhập khẩu phải:
- Phù hợp với quy định của Hội đồng TM liên bang (FTC) và các tiêu chuẩn của Uỷ ban an toàn tiêu dùng (CPSC) (nếu là hàng tiêu dùng).
- Phù hợp quy định của FDA về thông báo hàng đến và tiêu chuẩn chất lượng ( petroleum jelly, khoáng dầu trắng, và nến parafin.
- Phù hợp quy định của Hải quan về lấy mẫu hàng và đong đo hàng (sản phẩm dầumỏ) tại cảng đến.
- Phù hợp các quy định về môi trường của (EPA) và theo các điều khoản của luật về kiểm soát các chất độc hại (TSCA), nếu có asbestos hoặc các chất độc hại khác.
- Phù hợp với quy định của Bộ Giao thông vận tải (DOT), nếu vận chuyển các chất độc hại
- Uỷ quyền của Bộ Năng lượng Hoa Kỳ (DOE) đối với dầu mỏ và khí thiên nhiên và phù hợp
với quy định của Uỷ Ban Điều Hoà Năng Lượng Liên bang (FERC).
- Ký mã hiệu:
-Nếu có chất độc hại phải theo quy định về mã hiệu của EPA
-Hàng dễ cháy: theo các quy định của FHSA, và phải ghi rõ "Nhiên liệu", "hàng dễ cháy",
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
15 USC 1261 | Quy chế liên bang về chất nguy hiểm. | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
15 USC 1263 | Quy chế an toàn tiêu dùng. | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
15 USC 2601 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
15 USC 2601 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
15 USC 717 et seq. | Luật về khí tự nhiên. | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
15 USC 784 | Luật về quản lý Năng lượng. | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
16 CFR 1500 et seq. | Tiêu chuẩn về quản lý chất nguy hiểm. | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
18 CFR 152, 153 | Giấy chứng nhận uỷ quyền XNK khí. | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
19 CFR 12.118 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
19 CFR 12.118 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
19 CFR 4.66b, 4.66c, 33 CFR 153.105 | Quy chế về thủ tục tàu biển. | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
33 USC 1321, 1901 et seq. | Luật chống ô nhiếm môi trường. | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
46 CFR 147.30 | Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm. | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
46 CFR 148 et seq. | Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm. | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
49 CFR 170 et seq. | Quy chế về chất nguy hiểm. | CPSC, EPA, DOT, FERC, USCS |
10 CFR 30, 40, 50, 70, 110 | Luật về vật liệuvà vũ khí hạt nhân. | EPA, DOT, USCS |
Dược phẩm
Các công ty dược phẩm nước ngoài không phải đăng ký tên hàng vơi cơ quan nào của Hoa Kỳ, nhưng sản phẩm của họ muốn nhập khẩu vào Hoa Kỳ cần phải đăng ký với FDA.
Phần này bao gồm tất cả các loai dược phẩm dùng cho người và dùng cho thú y.
Việc nhập khẩu phải:
- Phù hợp với các quy định về chất lượng, an toàn, tinh khiết, sản xuất, nhãn mác, đóng gói, hồ sơ theo dõi, báo cáo và các tiêu chuẩn khác của FDA.
- Phù hợp với quy định về đăng ký dược phẩm, thử nghiệm, phê duyệt và các thủ tục khác.
- Phù hợp quy đinh của FDA về các thủ tục và thông báo hàng đến
- Phù hợp với quy định của Hội đồng TM Liên bang (FTC) và Hôi đồng an toàn tiêu dùng.
- Phù hợp với quy định của Bộ Nông nghiệp (USDA) đối với thuốc dùng cho thú y.
- Phù hợp các quy định về môi trường của Cơ quan Bảo Vệ môi trường Hoa Kỳ (EPA), đối với các loai thuốc trừ sâu và về nồng đô thuốc trừ sâu có thể sẽ lưu lại ảnh hưởng tới các nguồn thực phẩm cho người và gia súc.
- Phù hợp với các quy định của Bộ Vận Tải (DOT) về chất độc hại (nếu liên quan đến chất
độc hai)
- Phù hợp với quy định của các trung tâm kiểm soát bệnh (CDC) thuộc Bộ Y tê.
- Marking và nhãn hiệu phải ghi rõ tên nước xuất xứ. Tất cả các nhãn hiệu thuốc phải viết bằng tiếng Anh (hoặc vừa tiếng nước ngoài vừa tiếng Anh), và các thông tin trên nhãn hiệu phải viết cho người thông thường dễ hiểu.
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
15 USC 1261 | Quy chế liên bang về chất nguy hiểm. | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
15 USC 2601 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
19 CFR 12 | Quy chế về thuốc trừ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
19 CFR 12.118 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
21 CFR 1.83 et seq. | Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
21 USC 151 | Cấm vi khuẩn huyết thanh độc hại. | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
40 CFR 162 | Quy chế về thuốc trừ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
42 USC 201 et seq. | Luật về dịch vụ y tế. | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
46 CFR 147.30 | Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm. | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
46 CFR 148 et seq. | Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm. | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
49 CFR 170 et seq. | Quy chế về chất nguy hiểm. | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
7 USC 135 et seq. | Cấm NK một số loai thuốc trứ sâu | FDA, CFSAN, APHIS, CDC, EPA, DOT, USCS |
Tinh dầu, nước hoa và mỹ phẩm
Bao gồm tinh dầu các loai dưới dạng rắn hoặc lỏng, nước ho, nước toilet, đồ hoá trang, trang điểm, nước khử mùi, lotion, nước khử trùng, đồ dùng cho tóc, vệ sinh răng, đồ dùng trong nhà tắm,v.v.
- Phù hợp với các quy định về chất lượng, an toàn, tinh khiết, sản xuất, và các tiêu chuẩn khác của FDA.
- Phù hợp quy đinh của FDA về các thủ tục và thông báo hàng đến
- Phù hợp các quy định về môi trường của Cơ quan Bảo Vệ môi trường Hoa Kỳ (EPA), đối với các chất có độc tố.
- Phù hợp với các quy định của Bộ Vận Tải (DOT) về chất độc hại (nếu liên quan đến chất
độc hai)
- Nhãn mark: Mỹ phẩm bán ở Hoa kỳ phải phù hợp với các quy định của về nhãn mark của
FDA theo luật FDCA
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
15 USC 1261 | Quy chế liên bang về chất nguy hiểm. | FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS |
15 USC 2601 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS |
19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS |
19 CFR 12.118 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS |
21 CFR 1.83 et seq. | Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm | FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS |
21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS |
46 CFR 147.30 | Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm. | FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS |
46 CFR 148 et seq. | Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm. | FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS |
49 CFR 170 et seq. | Quy chế về chất nguy hiểm. | FDA, CFSAN, CPSC, EPA, DOT, USCS |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com