Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học hát cho trẻ em tại Hà Nội
Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học múa cho trẻ em tại Hà Nội
Các sản phẩm kim loai tạp hoá
Bao gồm các loai hàng kim khí tạp hoá như: ổ khoá và chìa; các chi tiết kim loai dùng lắp cho nhà cửa, lắp trong đồ gỗ, thiết bị văn phòng, xe hơi, v.v.
- Việc tính thuế các mặt hàng nay có khi rất khác nhau do cách xếp loai để áp thuế, vì vậy cần cung cấp cho Hải quan các thông tin đầy đủ để áp thuế đúng.
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Máy móc thiết bị lớn
Bao gồm phạm vi rất rộng các mặt hàng máy móc thiết bị cơ khí lớn từ các lò hạt nhân, thiết bị phát điệnđến nồi hơI, máy móc cơ khí công cụ và máy cơ khí các loai và phụ tùng liên quan.
Việc nhập khẩu phải:
- Phù hợp quy định của Uy Ban Kiểm Soát Hạt Nhân (NRC), kể cả phải xin giấy phép nhập khẩu của NRC, đối với các máy móc và vật tư có phóng xạ.
- Phù hợp với các quy định của FDA về chất lượng và về thông báo hàng đến nếu máy móc liên quan thực phẩm.
- Phù hợp các quy đninh của Uỷ Ban Thông tin Liên Bang (FCC), nếu cần thiết.
- Phù hợp các tiêu chuẩn tính năng máy theo quy định của Bộ Năng Lượng (DOE).
- Phù hợp các tiêu chuẩn an toàn lao động và sức khoẻ công nhân của Cơ quan OSHA).
- Phù hợp các tiêu chuẩn sản phẩm tiêu dùng của Uỷ Ban TM Liên bang (FTC) và Uỷ Ban An Toàn tiêu dùng (CPSC) đối với máy móc tiêu dùng.
- Tên nước xuất xứ không bắt buộc phải ghi trên các động cơ nhập khẩu để lắp vào các máy móc sản xuất tạI Mỹ.
- Các bộ phận điện tử phải theo quy định riêng về Marking.
- Các máy móc có phát ra độ phóng xạ phải có chứng chỉ phù hợp đính cùng nhãn mác.
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
10 CFR Part 430 | Quy chế về EPCA | FCC, FDA, FTC, NRC, CPSC, USCS |
15 USC 1263 | Quy chế an toàn tiêu dùng. | FCC, FDA, FTC, NRC, CPSC, USCS |
18 USC 831 et seq. | Luật về hàng nguy hiểm | FCC, FDA, FTC, NRC, CPSC, USCS |
19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | FCC, FDA, FTC, NRC, CPSC, USCS |
21 CFR 1.83 et seq. | Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm | FCC, FDA, FTC, NRC, CPSC, USCS |
21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | FCC, FDA, FTC, NRC, CPSC, USCS |
29 CFR Part 1926 | An toàn sử dụng máy công nghiệp. | FCC, FDA, FTC, NRC, CPSC, USCS |
29 USC 651 et seq. | Tiêu chuẩn về an toàn cho công nhân. | FCC, FDA, FTC, NRC, CPSC, USCS |
42 USC 2077,2111. 2122, 2131, 2155 | Luật về Năng lượng nguyên tử. | FCC, FDA, FTC, NRC, CPSC, USCS |
42 USC 263b-263n | Luật về an toàn phóng xạ. | FCC, FDA, FTC, NRC, CPSC, USCS |
42 USC 6201 | EPCA-tiêu chuẩn tiêu hao Năng lượng. | FCC, FDA, FTC, NRC, CPSC, USCS |
47 USC 302a | Cấm NK thiết bị không dủ tiêu chuẩn FCC. | FCC, FDA, FTC, NRC, CPSC, USCS |
47 USC 303(s) and 330 | Cấm NK thiết bị không dủ tiêu chuẩn FCC. | FCC, FDA, FTC, NRC, CPSC, USCS |
Đồ Điện, Điện tử và linh kiện điện tử
Bao gồm phạm vi rất rộng các loai máy móc điện, điện tử chuyên dụng và gia dụng: động cơ điện và máy phát điện, biến thế điện; thiết bị điện từ, ăc quy, máy chế biến thực phẩm, xử lý rác, dụng cụ điện cầm tay, đồ điện gia dụng, thiết bị thắp sáng công nghiệp, thiết bị đun nước nóng, v.v.; thiết bị âm thanh, video, tivi, băng, đĩa ghi âm, ghi hình,v.v.
Việc nhập khẩu phải:
- Phù hợp với các quy định của FDA về chất lượng và về thông báo nếu máy móc có phát xạ.
- Phù hợp các quy định của Uỷ Ban Thông tin Liên Bang (FCC), nếu liên quan đến tần số radio.
- Phù hợp các tiêu chuẩn tính năng máy theo quy định của Bộ Năng Lượng (DOE).
- Phù hợp các tiêu chuẩn sản phẩm tiêu dùng của Uỷ Ban TM Liên bang (FTC) và Uỷ Ban An Toàn tiêu dùng (CPSC) đối với máy móc tiêu dùng.
- Phù hợp các quy định về Thương hiệu, nhãn hiệu và bản quyền.
- Các bộ phận điện tử phải theo quy định riêng về Marking.
- Các máy móc có phát ra độ phóng xạ phải có chứng chỉ phù hợp đính cùng nhãn mác.
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
10 CFR Part 430 | Quy chế về EPCA | FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS |
15 USC 1051 et seq. | Luật về nhãn mác hàng hoá. | FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS |
15 USC 1263 | Quy chế an toàn tiêu dùng. | FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS |
17 USC 101 et seq., 602(a) | Luất sửa đổi về bản quyền. | FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS |
19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS |
19 CFR 133.31 et seq. | Bản quyền, nhãn mác và tên thương phẩm. | FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS |
21 CFR 1.83 et seq | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS |
21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS |
42 USC 263b-263n | Luật về an toàn phóng xạ. | FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS |
42 USC 6201 | EPCA-tiêu chuẩn tiêu hao Năng lượng. | FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS |
47 US 303(s) and 330 | Cấm NK thiết bị không dủ tiêu chuẩn FCC. | FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS |
47 USC 302a | Cấm NK thiết bị không dủ tiêu chuẩn FCC. | FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS |
47 USC 605 | Cấm XNK TV vi phạm 47 USC 605(a). | FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS |
8 USC 2319 | Trừng phạt hình sự về vi phạm bản quyền. | FTC, FCC, FDA, CFSAN, DOE, USCS |
Phương Tiện Vận tải (ngoài xe lửa, tàu điện)
Bao gồm phạm vi rộng các phương tiện đi lại, vận chuyển như: máy kéo, xe khách, ô tô con, xe tải, các loai xe chuyên dụng (ví dụ xe cứu hoả, v.v.); các loai khung, gầm xe có lắp động cơ, vỏ xe và các linh kiện, phụ kiện lắp ráp xe; các xe tự hành; xe quân sự, xe máy; xe đạp; xe lăn, xe đẩy; xe trẻ em và rơ-moóc.
Việc nhập khẩu phải:
- Phù hợp các quy định về môi trường của Cơ quan Bảo Vệ môi trường Hoa Kỳ (EPA), về các tiêu chuẩn xả khói.
- Phù hợp với các quy định của Bộ Vận Tải (DOT) về các tiêu chuẩn an toàn và các quy định
khác.
- Các xe không phù hợp các tiêu chuẩn của DOT phải nhập khẩu qua một nhà nhập khẩu có đăng ký (Registered Importer - IR).
- Các xe không phù hợp các tiêu chuẩn của EPA phải nhập khẩu qua một nhà nhập khẩu
thương mại độc lập (Independent Commercial Importer - ICI).
- Xe đạp phải phù hợp các quy định về an toàn sản phẩm và mã hiệu của Luật về An Toàn
Sản Phẩm Tiêu Dùng (CPSA).
- DOT yêu cầu Nhãn hiệu gốc của hãng chế tạo xe phải được gắn cố định vào xe và phải ghi bằng tiếng Anh.
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
15 USC 1231 | Nhãn mác ôtô nhập khẩu. | NHTSA, EPA, CPSC, DOC, USCS |
15 USC 1263 | Quy chế an toàn tiêu dùng. | NHTSA, EPA, CPSC, DOC, USCS |
15 USC 1391-1431 | Quy chế về an toàn giao thông xe cộ. | NHTSA, EPA, CPSC, DOC, USCS |
15 USC 2021-2034 | Luật chống ăn cắp ôtô. | NHTSA, EPA, CPSC, DOC, USCS |
15USC 1901-1949 | Tiêu chuẩn về an toàn cho đệm xe cộ. | NHTSA, EPA, CPSC, DOC, USCS |
18 USC 2312 and 2313 | Cấm tiếp nhận ôto tàu máy bay lấy cắp. | NHTSA, EPA, CPSC, DOC, USCS |
18 USC 511-512 | Cấm tháo số của ôtô. | NHTSA, EPA, CPSC, DOC, USCS |
18 USC 553 | Cấm xuất nhập khẩu ôtô lấy cắp. | NHTSA, EPA, CPSC, DOC, USCS |
19 USC 2001 et seq. | Luật về buôn bán ôtô. | NHTSA, EPA, CPSC, DOC, USCS |
42 USC 7521-7543 | Luật về không gian sạch. | NHTSA, EPA, CPSC, DOC, USCS |
49 CFR 591 | Tiêu chuẩn an toàn cho ôtô nhập khẩu. | NHTSA, EPA, CPSC, DOC, USCS |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com