Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học hát cho trẻ em tại Hà Nội
Seedlink chiêu sinh hè 2015 các lớp học múa cho trẻ em tại Hà Nội
Nhựa và Các Sản Phẩm Nhựa
Bao gồm (1) các loai nguyên liệu nhựa, như các polymer của ethylene, olefins, styrene, halogenate olefine, vinyl esterrs, acrylic. Các loai polyester, polyamids, các silicones, các nguyên liệu nhựa từ hoá dầu,v.v. (2) các sản phẩm làm ra từ nhựa, như ống nhựa, đồ, thiết bị vệ sinh bằng nhựa, thùng nhưa, đồ nhựa gia dụng,v.v. (3) các bán sản phẩm từ nhựa, nhựa phế thải,v.v.
Việc nhập khẩu phải:
- Phù hợp các tiêu chuẩn của Uỷ Ban Thương mại Liên bang (FTC) và của Uỷ Ban An Toàn tiêu dùng (CPSC) về an toàn tiêu dùng (nếu là hàng tiêu dùng).
- Phù hợp các quy định, tiêu chuẩn của FDA đối với các sản phẩm tiêu dùng và sủ dụng trong đựng đồ ăn và trong vệ sinh, y tế.
- Đối với đồ nhựa liên quan đến FDA, phải theo các quy định về thông báo hàng đến và thủ tục của FDA.
- Phù hợp các quy định về môi trường của Cơ quan Bảo Vệ môi trường Hoa Kỳ (EPA), đối với các chất độc tố
- Phù hợp với các quy định của Bộ Vận Tải (DOT) về chất độc hại (nếu liên quan đến chất
độc hai).
- Về ký mã hiệu, nhẫn hiệu:
Đối với nguyên liệu nhựa gây hại: phải tuân theo quy định về kỹ mã, nhãn hiệu do EPA quy định.
Đối với hàng tiêu dùng: tuỳ từng mặt hàng phải ghi ký mã hiệu cụ thể, ví dụ như đối với các đồ dùng cho trẻ em, hoặc các đồ điện tử, v.v.
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
15 USC 1261 | Quy chế liên bang về chất nguy hiểm. | CPSC, CFSAN, EPA, DOT, USCS |
15 USC 1263 | Quy chế an toàn tiêu dùng. | CPSC, CFSAN, EPA, DOT, USCS |
15 USC 2601 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | CPSC, CFSAN, EPA, DOT, USCS |
19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | CPSC, CFSAN, EPA, DOT, USCS |
19 CFR 12.118 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | CPSC, CFSAN, EPA, DOT, USCS |
21 CFR 1.83 et seq. | Quy chế về thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm | CPSC, CFSAN, EPA, DOT, USCS |
21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | CPSC, CFSAN, EPA, DOT, USCS |
46 CFR 147.30 | Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm. | CPSC, CFSAN, EPA, DOT, USCS |
46 CFR 148 et seq. | Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm. | CPSC, CFSAN, EPA, DOT, USCS |
49 CFR 170 et seq. | Quy chế về chất nguy hiểm. | CPSC, CFSAN, EPA, DOT, USCS |
Cao su và sản phẩm cao su
Bao gồm cao su thiên nhiên , coa su tông hợp và các dạn cao su khách chế biến từ dầu mỏ. Các sản phẩm chế tạo từ cácloai cao su đó, xăm, lốp xe các loai mới hoặc tái chế, các loai băng chuyền, dung cụ y tế, dược phẩm bằng cao su, quần áo bảo hộ bằng cao su, các linh kiện cao su công nghiệp.
- Phù hợp với các quy định về chất lượng, và các thủ tục và thông báo hàng đến của FDA (nếu có liên quan đến dược phẩm, dụng cụ y tế).
- Phù hợp với quy định của Hội đồng TM Liên bang (FTC) và Hôi đồng an toàn tiêu dùng.
- Phù hợp các quy định về môi trường của Cơ quan Bảo Vệ môi trường Hoa Kỳ (EPA), đối với các chất độc tố
- Phù hợp với các quy định của Bộ Vận Tải (DOT) về chất độc hại (nếu liên quan đến chất
độc hai)
- Phù hợp các quy định của DOT, Cơ quan quản lý giao thông (NHTSA) về các tiêu chuẩn an
toàn xe cộ.
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
15 USC 1261 | Quy chế liên bang về chất nguy hiểm. | FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS |
15 USC 1263 | Quy chế an toàn tiêu dùng. | FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS |
15 USC 1390 et seq. | Luật an toàn giao thông ôtô1966. | FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS |
15 USC 2601 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS |
16 CFR 1500 et seq. | Tiêu chuẩn về quản lý chất nguy hiểm. | FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS |
19 CFR 12.1 et seq.; | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS |
19 CFR 12.118 et seq. | Quy chế về kiểm soát chất độc hại | FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS |
19 CFR 12.80 | Quy chế về khai báo ôtô nhập khẩu. | FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS |
21 CFR 1.83 et seq | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn, | FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS |
21 USC 301 et seq. | Cấm NK hàng giả | FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS |
46 CFR 147.30 | Quy chế về nhãn mác của chất nguy hiểm. | FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS |
46 CFR 148 et seq. | Quy chế về vận chuyển chất nguy hiểm. | FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS |
49 CFR 170 et seq. | Quy chế về chất nguy hiểm. | FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS |
49 CFR 571 | Tiêu chuẩn an toàn ôtô. | FDA, CFSAN, NHTSA, CPSC, EPA, DOT, USCS |
Đồ da
Bao gồm đồ bằng da các loai, yên ngựa , tú, va ly các loai, quần áo da và các phụ liện quần áo băng da. Các bộ phật bằng da dùng trong công nghiệp,v.v.
Việc nhập khẩu phải:
- Phù hợp quy định của cơ quan quản lý cá và hoang thú (FWS), nếu da lấy từ các loai thú quý.
- Nhập vào cửa khẩu nào theo chỉ định của FWS và phù hợp với các quy định của FWS về thông báo trươcs khi hàng đến và giám định hàng tạI cảng đến (nếu liên quan đến thú quý hiếm).
- Phù hợp quy định của APHIS thuộc USDA về việc nhâp khẩu, kiểm dịch, xác nhận và giấy phép nhập khẩu (nếu da lấy từ các động vật thuần chủng).
- Nhập khẩu vào cảng/cửa khẩu theo chỉ định của USDA (nều là da động vật thuần chủng).
- Phù hợp với các quy định thủ tục của HảI quan và Bộ Thương mạI Hoa Kỳ (DOC) đối với hàng dệt may nhập khẩu (nếu thuộc về quần áo).
- Phù hợp với quy định của Hội đồng TM Liên bang (FTC) và Hôi đồng an toàn tiêu dùng (nếu là quần áo).
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
15 USC 1191-1204 | Luật về hàng dệt may dễ cháy. | APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS |
15 USC 70 et seq. | Luật cấm NK dệt may nhãn mác giả. | APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS |
16 CFR 1610 et seq. | Tiêu chuẩn an toàn cho hàng dễ cháy. | APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS |
16 CFR 303 | Quy chế về nhãn mác hàng dệt may. | APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS |
16 USC 1361 et seq. | Cấm NK ma mut | APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS |
16 USC 1531 | Cấm NK thịt thú dữ | APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS |
16 USC 2401 | Cấm nhập khẩu chim Bắc Cực | APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS |
16 USC 3371 et seq. | Cấm NK động vật quý nớc khác cấm | APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS |
16 USC 4201 | Cấm NK ngà voi | APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS |
16 USC 4901 | Bỏ một số loài chim CITES Cấm NK | APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS |
16 USC 742a et seq. | Cấm và hạn chế NK | APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS |
18 USC 42 et seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS |
19 CFR 11.12b | Thủ tục NK hàng dệt may về nhãn mác. | APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS |
19 CFR 12.130, 12.131 | Quy chế hải quan về nớc xuất xứ. | APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS |
19 CFR 12.24 and 12.26 | Chứng từ nhập khẩu | APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS |
21 USC 101 et seq. | Vệ sinh dịch tễ | APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS |
21 USC 113a | Kiểm tra bệnh lở mồm long móng súc vật. | APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS |
21 USC 135 | Vệ sinh dịch tễ | APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS |
42 USC 264 et seq | Cấm NK mèo chó khỉ rùa chim có bệnh. | APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS |
50 CFR Parts 10, 13 and 16 | Cấm NK thú hoang | APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS |
7 USC 1854 | Hạn chế NK | APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS |
7 USC 4801 Et Seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS |
9 CFR Parts 91-96 | Vệ sinh dịch tễ | APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS |
CITES | Cấm NK động thực vật quý hiếm | APHIS, FWS, NMFS, DOC, FTC, USCS |
Gỗ và sản phẩm gỗ
Bao gồm gỗ củi, gỗ đốt lấy than, gỗ cây, gỗ tấm, gỗ vụn, mạt gỗ, gỗ làm đường ray, gỗ xẻ, gỗ băm, gỗ lạng, gỗ ván ép, gỗ ép từ vụn gỗ, gỗ làm khung, gỗ đóng thúng háng, gỗ mỏ, gỗ xây dựng,v.v. và các đồ dùng dụng cụ bằng gỗ, như mắc áo, tăm, đỗ gỗ nhà bếp,v.v.
Việc nhập khẩu phải:
- Phù hợp quy định của Bộ Nông Nghiệp (USDA) về giám định hàng tạI cảng đến.
- Phù hợp với Luật liên bang về sâu bênh ở cây.
- Phù hợp với Luật về cách ly và kiểm dịch
- Phù hợp với quy định của Hội đồng TM Liên bang (FTC) và Hôi đồng an toàn tiêu dùng (nếu là hàng tiêu dùng).
- Xuất trình Thông báo cho phép xuất khẩu gỗ của chính phủ Canada (nếu nhập gỗ nhẹ từ Canada).
- Phù hợp với các quy định về lập hoá đơn (đối với một số loai gỗ)
- Phù hợp với các quy định của FWS về giấy phép nhập khẩu, giấy phép xuất khẩu của nước xuất xứ, các quy định về tàI liệu giao hàng và hồ sơ theo dõi (nếu là gỗ quý hiếm).
- Nhập vào cửa khẩu/cảng theo chỉ định của FWS và phù hợp các quy định của FWS và HảI quan về việc thông báo hàng đến và giám định tạI cảng đến (nếu thuôc loai quý hiếm).
- Nhập khẩu gỗ cây phải xin giấy phép của APHIS thuộc USDA).
- Nhập khẩu gỗ quý hiếm phải ghi Marking rõ ràng bên ngoàI container tên và địa chỉ người xuất khẩu và người nhập khẩu, và mô tả chính xác chủng loài của gỗ.
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản | Loại biện pháp áp dụng | Các cơ quan nhà nước điều hành |
15 USC 1263 | Quy chế an toàn tiêu dùng. | APHIS PPQ, FWS, USCS |
16 USC 1531 | Cấm NK thịt thú dữ | APHIS PPQ, FWS, USCS |
16 USC 3371 et seq. | Cấm NK động vật quý nước khác cấm | APHIS PPQ, FWS, USCS |
18 USC 42 et seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | APHIS PPQ, FWS, USCS |
19 CFR 12.10 et seq. | Thủ tục khai báo Hải quan | APHIS PPQ, FWS, USCS |
42 USC 151 et seq. | Vệ sinh dịch tễ | APHIS PPQ, FWS, USCS |
7 CFR Part 351 | Vệ sinh dịch tễ | APHIS PPQ, FWS, USCS |
CITES | Cấm NK động thực vật quý hiếm | APHIS PPQ, FWS, USCS |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com