Theo số liệu của Hải quan, tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá từ Trung Quốc tháng 11/2009 đạt 1.560.072.440 USD (giảm 1,55% so tháng 10/2009 nhưng tăng 75,09% so tháng 11/2008), nâng tổng kim ngạch nhập khẩu từ Trung Quốc 11tháng đầu năm lên 14.482.078.385 USD, tăng 0,81% so với 11 tháng năm 2008.
Thị trường | Tháng 11 | 11 tháng | Tăng, giảm kim ngạch so cùng kỳ (%) | ||
Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | ||
Tổng cộng | 1.560.072.440 | 14.482.078.385 | +0,81 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 379.307.420 | 3.578.234.089 | +10,06 | ||
Vải các loại | 146.528.149 | 1.408.610.961 | -1,16 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 162.942.676 | 1.294.699.442 | +116,47 | ||
Xăng dầu các loại | 214.140 | 130.110.796 | 2.285.868 | 1.196.321.892 | +213,92 |
sắt thép | 124.230 | 81.987.488 | 1.124.257 | 699.372.512 | -69,16 |
Phân bón | 132.340 | 40.842.368 | 1.761.330 | 537.756.724 | -22,5 |
Hoá chất | 30.351.630 | 363.313.596 | -15,46 | ||
Nguyên phụ liệu dệt may da giày | 43.458.280 | 359.569.970 | +7,76 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 35.876.200 | 341.148.421 | |||
Linh kiện phụ tùng ô tô | 25.603.521 | 278.573.829 | -2,52 | ||
Sản phẩm hoá chất | 29.837.286 | 273.666.694 | +11,32 | ||
sản phẩm từ chất dẻo | 22.377.705 | 207.646.701 | |||
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 26.477.066 | 175.865.517 | -8,34 | ||
Khí đốt hoá lỏng | 23.211 | 16.728.320 | 312.405 | 171.433.437 | |
Hàng rau quả | 20.979.925 | 150.880.288 | |||
Ô tô nguyên chiéc các loại (chiếc) | 394 | 12.655.192 | 3.905 | 135.729.300 | -45,1 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 6.943.087 | 125.935.690 | +31,04 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 6.512 | 12.085.636 | 72.087 | 121.240.477 | +6,14 |
Linh kiện phụ tùng xe máy | 13.864.174 | 118.207.084 | +50,53 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 13.346.649 | 117.556.801 | |||
Kim loại thường khác | 5.611 | 15.126.536 | 44.250 | 112.837.741 | -37,17 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 13.369.128 | 103.603.950 | -12,66 | ||
Xơ sợi dệt các loại | 4.660 | 10.284.537 | 44.101 | 99.989.249 | -12,73 |
Phương tiện vận tải phụ tùng khác | 1.569.318 | 75.608.795 | |||
Sản phẩm từ giấy | 7.987.677 | 71.658.844 | |||
Nguyên phụ liệu dược phẩm | 6.819.378 | 62.395.792 | +36,67 | ||
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 11.395.996 | 59.198.498 | +194,02 | ||
Sản phẩm từ cao su | 5.318.979 | 51.520.378 | |||
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 4.365.869 | 43.830.222 | |||
Sản phâm từ kim loại thường khác | 4.364.248 | 41.880.705 | |||
Giấy các loại | 4.647 | 3.713.870 | 51.213 | 41.154.885 | -26,82 |
Dược phẩm | 1.879.404 | 23.393.372 | +28,77 | ||
Xe máy nguyên chiếc (chiếc) | 2.775 | 1.592.368 | 32.02 | 18.900.747 | -44,91 |
Cao su | 931 | 1.622.992 | 8.969 | 14.417.703 | -11,1 |
Hàng thuỷ sản | 666.381 | 1.1039.419 | |||
Đá quí, kim loại quí và sản phẩm | 419.339 | 6.429.838 | |||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 596.200 | 4.175.818 | |||
Bông các loại | 47 | 149.894 | 1.387 | 2.379.390 | +40,38 |
Dầu mỡ động thực vật | 88.274 | 887.185 | -97,73 | ||
Sữa và sản phẩm sữa | 26.800 | 199.735 | -92,43 | ||
Lúa mì | 198 | 97.020 | -98,51 |
(Vinanet)
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com