Tháng 8/2010, cả nước nhập khẩu 11.452 xe máy nguyên chiếc về Việt Nam, trị giá trên 17 triệu USD (tăng mạnh trên 68% về lượng và tăng 84,7% về kim ngạch so với tháng 7/2010); tính chung cả 8 tháng đầu năm 2010 nhập khẩu 63.624 chiếc, trị giá trên 83 triệu USD (giảm 15,5% về lượng và giảm 8,1% về kim ngạch so với cùng kỳ năm 2010). Itlia là thị trường chính cung cấp xe máy nguyên chiếc cho Việt Nam, riêng tháng 8/2010 là 5.790 chiếc, trị giá trên 12,5 triệu USD (chiếm 50,6% về lượng và chiếm 73,7% về kim ngạch); thị trường Thái Lan đứng thứ 2 với 3.841 chiếc, trị giá gần 3,2 triệu USD (chiếm 33,3% về lượng và chiếm 18,7% về kim ngạch); tiếp đến thị trường Trung Quốc với 1.685 chiếc, trị giá trên 1 triệu USD (chiếm 14,7% về lượng và chiếm 6% về kim ngạch); cuối cùng là thị trường Nhật Bản với 19 chiếc, trị giá 50.850 USD (chiếm 0,2% về lượng và chiếm 0,3% về kim ngạch). Tháng 8/2010, xe máy nhập khẩu từ Italia tăng mạnh so với tháng 7, tăng 116% về lượng và tăng 113% về kim ngạch; nhập khẩu từ Thái Lan tăng 63,5% về lượng và tăng 58,7% về kim ngạch; nhập từ Trung Quốc cũng tăng 8,6% về lượng và tăng 18% về kim ngạch so với tháng 7. Riêng nhập khẩu xe máy từ thị trường Nhật Bản giảm cả về lượng và kim ngạch lần lượt là 24% và 56,4%. Cộng chung cả 8 tháng đầu năm, nhập khẩu xe máy từ Nhật Bản đứng đầu về mức sụt giảm mạnh 91,9% về lượng và giảm 86% về kim ngạch; thị trường Thái Lan đứng thứ 2 về mức độ giảm nhập khẩu với mức giảm 18,8% về lượng và giảm 10% về kim ngạch; sau đó là thị trường Trung Quốc giảm 19,6% về lượng, giảm 2,3% về kim ngạch. Riêng nhập khẩu từ Italia tăng nhẹ về lượng 0,8% nhưng kim ngạch vẫn giảm 3,9%. Nhập khẩu xe máy nguyên chiếc từ các thị trường 8 tháng đầu năm 2010
Thị trường | Tháng 8/2010 | 8T/2010 | % tăng, giảm T8/2010 so T7/2010 | % tăng, giảm 8T/2010 so 8T/2009 | ||||
Lượng (c) | Trị giá (USD) | Lượng (c) | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | |
Tổng cộng | 11.452 | 17.021.250 | 63.624 | 83.034.280 | +68,31 | +84,69 | -15,50 | -8,07 |
Italia | 5.790 | 12.537.327 | 21.224 | 46.216.391 | +116,21 | +113,47 | +0,79 | -3,87 |
Thái Lan | 3.841 | 3.191.423 | 23.243 | 21.164.821 | +63,45 | +58,65 | -18,87 | -9,97 |
Trung Quốc | 1.685 | 1.015.727 | 18.322 | 13.087.808 | +8,57 | +17,99 | -19,63 | -2,27 |
Nhật Bản | 19 | 50.850 | 135 | 498.760 | -24,00 | -56,44 | -91,90 | -86,23 |
(vinanet-ThuyChung)
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com