Theo báo cáo thống kê, kim ngạch nhập khẩu linh kiện phụ tùng ô tô của cả nước tháng 2/2010 đạt trên 102,67 triệu USD, tăng 79,64% so với tháng 2/2009, nhưng giảm 41,35% so với tháng 1 năm 2010. Trong đó, riêng nhập khẩu linh kiện của ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống đạt 33,51 triệu USD, chiếm 32,64% tổng kim ngạch, tăng 15,05% so với tháng 2/2009 nhưng giảm 67,52% so tháng 1/2010. Tính chung cả 2 tháng đầu năm 2010, nhập khẩu linh kiện ôtô đạt 277,73 triệu USD, tăng 160,54% so với cùng kỳ năm 2009.
Có 4 thị trường đạt kim ngạch nhập khẩu 10 triệu USD trở lên đó là:Thái Lan 32,17 triệu USD (chiếm 31,33%), Nhật Bản 28,46 triệu USD (chiếm 27,72%), Trung Quốc 22,78 triệu USD (chiếm 22,19%), Hàn Quốc 13,13 triệu USD chiếm 12,79%).
Kim ngạch nhập khẩu linh kiện phụ tùng ô tô trong tháng 2/2010 từ các thị trường đa số đều giảm so với tháng 1/2010 nhưng hầu hết đều tăng mạnh so với tháng 2/2009.
Các thị trường có kim ngạch tháng 2/2010 tăng trưởng mạnh trên 100% so với tháng 2/2009 là: Hà Lan (tăng 699,8%), Nga (tăng 523,87%), Trung Quốc (tăng 357,97%), Đài Loan (tăng 337,83%), Philipines (tăng220%), Nhật Bản (tăng 149,42%), Malaysia (tăng 129,53%), Thái Lan (tăng 101,29%).
Thị trường chính cung cấp linh kiện phụ tùng ô tô cho Việt Nam tháng 2/2010
ĐVT: USD
Thị trường | Tháng 2/2010 | 2tháng 2010 | % tăng, giảm T2/2010 so với T1/2010 | % tăng, giảm T2/2010 so với T2/2009 |
Tổng cộng | 102.673.844 | 277.730.009 | -41,35 | +79,64 |
Linh kiện ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống | 33.512.756 | 136.680.078 | -67,52 | +15,05 |
Thái Lan | 32.169.409 | 65.773.572 | -3,94 | +101,29 |
Nhật Bản | 28.456.568 | 54.307.648 | -47,25 | +149,42 |
Trung Quốc | 22.783.723 | 37.634.580 | +52,39 | +357,97 |
Hàn Quốc | 13.131.630 | 42.159.910 | -54,56 | +60,75 |
Indonesia | 7.517.652 | 16.725.320 | -17,31 | +35,8 |
Hà Lan | 6.725.586 | 12.779.517 | +11,09 | +699,8 |
Philipines | 4.639.997 | 9.659.744 | -7,56 | +220,00 |
Đức | 2.746.963 | 10.144.857 | -63,33 | +16,97 |
Đài Loan | 2.236.896 | 6.706.240 | -49,95 | +337,83 |
Nga | 1.320.128 | 2.194.422 | +50,99 | +523,87 |
Ấn Độ | 1.284.690 | 3.133.239 | -30,5 | +53,23 |
Malaysia | 1.236.146 | 2.391.374 | +7,00 | +129,53 |
Achentina | 889.791 | 4.019.989 | -71,57 | -7,86 |
645.747 | 1.206.772 | +21,59 | +94,16 | |
Tây Ban Nha | 559.238 | 1.045.439 | +15,02 | +72,76 |
Thuỵ Điển | 205.331 | 421.644 | -5,08 | +48,86 |
Braxin | 132.983 | 492.199 | -62,98 |
Vinanet
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com