Theo số liệu thống kê, nhập khẩu Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng trong 5 tháng đầu năm 2009 đạt 4.390.341.266 USD (giảm 24,45% so cùng kỳ 2008).
STT | Thị trường | ĐVT | Tháng 5 | 5 Tháng |
1 | Ấn Độ | USD | 6.659.607 | 35.034.732 |
2 | Anh | “ | 7.262.433 | 36.850.910 |
3 | Áo | “ | 3.868.152 | 23.763.951 |
4 | Ba Lan | “ | 3.311.899 | 12.529.264 |
5 | Bỉ | 1.294.763 | 18.591.529 | |
6 | Braxin | 920.636 | 2.328.284 | |
7 | Tiểu vương Quốc Ả Rập thống nhất | 315.043 | ||
8 | Canada | “ | 1.356.258 | 15.762.311 |
9 | Đài Loan | “ | 51.976.522 | 209.278.010 |
10 | Đan Mạch | “ | 1.537.730 | 22.950.105 |
11 | Đức | “ | 61.349.373 | 221.786.590 |
12 | Hà Lan | “ | 9.078.454 | 41.907.084 |
13 | Hàn Quốc | “ | 64.474.971 | 305.601.429 |
14 | Hoa Kỳ | 48.143.173 | 246.537.300 | |
15 | Hồng Kông | “ | 5.073.582 | 30.098.947 |
16 | Indonesia | “ | 7.377.432 | 24.476.790 |
17 | Italia | “ | 21.217.732 | 111.247.683 |
18 | Malaysia | “ | 22.725.461 | 75.222.251 |
19 | Na Uy | 1.680.868 | 4.710.750 | |
20 | Nam Phi | 928.123 | 1.415.081 | |
21 | NewZealand | 119.551 | 585.059 | |
22 | Nga | 3.910.792 | 8.425.880 | |
23 | Nhật Bản | “ | 162.213.494 | 867.565.217 |
24 | Australia | 1.830.595 | 15.245.592 | |
25 | Phần Lan | “ | 3.596.778 | 28.348.871 |
26 | Pháp | “ | 9.977.643 | 70.988.858 |
27 | Philippines | “ | 1.088.777 | 6.054.056 |
28 | Singapore | “ | 17.582.729 | 66.378.064 |
29 | Tây Ban Nha | “ | 1.585.488 | 12.266.650 |
30 | Thái Lan | 27.778.632 | 115.875.023 | |
31 | Thuỵ Điển | 17.311.547 | 166.395.665 | |
32 | Thụy Sĩ | 16.164.610 | 44.065.154 | |
33 | Trung Quốc | 380.883.910 | 1.462.196.892 | |
34 | Ucraina | 197.799 | 4.025.188 | |
Tổng cộng | “ | 4.390.341.266 |
(tổng hợp)
(Vinanet)
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com