Tin kinh tế, tài chính, đầu tư, chứng khoán,tiêu dùng

Chỉ số giá hàng hoá xuất nhập khẩu của một số thị trường tháng 3 năm 2010

 1. Hoa Kỳ

CHỈ SỐ GIÁ HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU TH ƯƠNG MẠI THÁNG 3/2010 CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG SANG HOA KỲ

(Nhóm/mặt hàng theo Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/08/2008 của Thủ t­ướng Chính phủ)
(Gốc cố định năm 07-08=100; Theo chỉ số giá Fisher)-F
 
STT
NHÓM / MẶT HÀNG
Chỉ số giá so với kỳ gốc năm 2007-2008 (%)
(%) biến động giá tháng 3/2010 so với
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
Tháng 3/2010
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
 
chung (của 11 nhóm/mặt hàng)
96,9
98,8
98,1
1,3
-0,7
1
Thuỷ sản
95,2
104,2
95,7
0,5
-8,2
2
Hạt điều
88,6
105,2
100,5
13,4
-4,5
3
Cà phê
82,9
79,5
81,2
-2,0
2,2
4
Chè
129,0
124,5
129,0
0,0
3,6
5
Gạo
107,5
89,5
94,4
-12,2
5,5
6
Sản phẩm từ chất dẻo
93,0
85,9
98,5
5,9
14,7
7
Cao su
72,6
109,4
119,1
63,9
8,8
8
Gỗ và sản phẩm gỗ
101,4
97,4
97,8
-3,6
0,4
9
Giày dép
100,7
103,6
103,8
3,1
0,2
10
Dây diện và dây cáp điện
96,9
89,7
98,1
1,3
9,4
11
Hàng rau quả
100,3
94,2
90,4
-9,9
-4,0
 
CHỈ SỐ GIÁ HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU TH ƯƠNG MẠI THÁNG 3/2010 CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TỪ HOA KỲ
 
(Nhóm/mặt hàng theo Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/08/2008 của Thủ tư ớng Chính phủ)
(Gốc cố định năm 07-08=100; Theo chỉ số giá Fisher)-F
 
STT
NHÓM / MẶT HÀNG
Chỉ số giá so với kỳ gốc năm 2007-2008 (%)
(%) biến động giá tháng 3/2010 so với
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
Tháng 3/2010
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
 
chung (của 10 nhóm/mặt hàng)
87,5
96,3
98,9
13,0
2,7
1
Hàng rau quả
99,7
105,9
107,6
7,9
1,6
2
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu
93,5
107,4
102,7
9,8
-4,4
3
Hoá chất
100,1
96,8
102,4
2,2
5,7
4
Tân dược
99,2
107,3
106,0
6,8
-1,2
5
Phân bón
87,5
101,9
98,9
13,0
-3,0
6
Chất dẻo nguyên liệu
66,9
80,5
88,5
32,2
9,9
7
Gỗ và sản phâm gỗ
97,4
101,6
101,5
4,3
-0,1
8
Giấy các loại
109,8
101,9
98,4
-10,3
-3,4
9
Vải
98,3
91,3
   
10
Sắt thép
82,6
89,7
82,0
-0,8
-8,6
 
2. Nhật Bản
 
CHỈ SỐ GIÁ HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU TH ƯƠNG MẠI THÁNG 3/2010 CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG SANG NHẬT BẢN
 
(Nhóm/mặt hàng theo Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/08/2008 của Thủ tư ớng Chính phủ)
(Gốc cố định năm 07-08=100; Theo chỉ số giá Fisher)-F
 
STT
NHÓM / MẶT HÀNG
Chỉ số giá so với kỳ gốc năm 2007-2008 (%)
(%) biến động giá tháng 3/2010 so với
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
Tháng 3/2010
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
 
chung (của 11 nhóm/mặt hàng)
97,6
99,0
103,9
6,5
4,9
1
Thuỷ sản
99,3
97,6
98,9
-0,4
1,3
2
Hạt điều
78,6
105,4
106,4
35,4
1,0
3
Cà phê
81,9
76,6
76,1
-7,0
-0,6
4
Chè
97,6
99,0
103,9
6,5
4,9
5
Gạo
97,6
107,7
113,9
16,7
5,8
6
Sản phẩm từ chất dẻo
95,2
97,9
98,2
3,2
0,3
7
Cao su
57,9
105,7
100,4
73,4
-5,0
8
Gỗ và sản phẩm gỗ
101,5
99,5
100,4
-1,1
0,9
9
Giày dép
110,3
95,6
99,0
-10,3
3,5
10
Dây diện và dây cáp điện
96,1
104,2
105,4
9,7
1,2
11
Hàng rau quả
105,9
108,1
108,0
2,0
-0,1
 
Biểu N-TT-a1.F
 
CHỈ SỐ GIÁ HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU TH ƯƠNG MẠI THÁNG 3/2010 CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TỪ NHẬT BẢN
 
(Nhóm/mặt hàng theo Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/08/2008 của Thủ t­ướng Chính phủ)
(Gốc cố định năm 07-08=100; Theo chỉ số giá Fisher)-F
 
STT
NHÓM / MẶT HÀNG
Chỉ số giá so với kỳ gốc năm 2007-2008 (%)
(%) biến động giá tháng 3/2010 so với
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
Tháng 3/2010
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
 
chung (của 10 nhóm/mặt hàng)
83,1
93,4
94,9
14,2
1,6
1
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu
111,5
111,6
117,1
4,9
4,9
2
Xăng dầu
83,1
93,4
94,9
14,2
1,6
3
Hoá chất
88,5
101,1
102,4
15,7
1,3
4
Tân dược
101,8
100,9
104,8
3,0
3,9
5
Phân bón
47,2
61,4
56,6
20,0
-7,8
6
Chất dẻo nguyên liệu
83,1
104,3
97,2
17,0
-6,8
7
Gỗ và sản phẩm gỗ
110,9
103,2
98,1
-11,5
-4,9
8
Giấy các loại
95,6
96,9
99,5
4,1
2,8
9
Vải
99,9
101,7
113,5
13,7
11,6
10
Sắt thép
79,8
86,4
86,6
8,5
0,2

3. Trung Quốc

Biểu X-TT-a1.F
 
CHỈ SỐ GIÁ HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU TH ƯƠNG MẠI THÁNG 3/2010 CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG SANG TRUNG QUỐC
 
(Nhóm/mặt hàng theo Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/08/2008 của Thủ t­ướng Chính phủ)
(Gốc cố định năm 07-08=100; Theo chỉ số giá Fisher)-F
 
STT
NHÓM / MẶT HÀNG
Chỉ số giá so với kỳ gốc năm 2007-2008 (%)
(%) biến động giá tháng 3/2010 so với
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
Tháng 3/2010
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
 
chung (của 11 nhóm/mặt hàng)
75,4
103,8
105,8
40,3
1,9
1
Thuỷ sản
93,7
96,3
92,9
-0,8
-3,5
2
Hạt điều
85,1
102,6
100,6
18,2
-2,0
3
Cà phê
84,4
79,5
72,5
-14,0
-8,7
4
Chè
95,6
110,1
111,3
16,5
1,1
5
Gạo
101,4
103,8
112,7
11,1
8,5
6
Sản phẩm từ chất dẻo
99,4
96,9
95,2
-4,2
-1,7
7
Cao su
65,0
110,6
113,7
75,0
2,8
8
Gỗ và sản phẩm gỗ
94,2
89,7
90,4
-4,1
0,7
9
Giày dép
106,3
109,3
105,1
-1,1
-3,8
10
Dây điện và dây cáp điện
98,1
91,9
99,3
1,2
8,0
11
Hàng rau quả
91,8
92,4
93,0
1,3
0,6
 
Biểu N-TT-a1.F
 
CHỈ SỐ GIÁ HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU TH ƯƠNG MẠI THÁNG 3/2010 CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TỪ TRUNG QUỐC
 
(Nhóm/mặt hàng theo Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/08/2008 của Thủ tư ớng Chính phủ)
(Gốc cố định năm 07-08=100; Theo chỉ số giá Fisher)-F
 
STT
NHÓM / MẶT HÀNG
Chỉ số giá so với kỳ gốc năm 2007-2008 (%)
(%) biến động giá tháng 3/2010 so với
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
Tháng 3/2010
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
 
chung (của 11 nhóm/mặt hàng)
87,2
88,7
95,8
9,8
8,0
1
Hàng rau quả
100,9
102,1
101,9
1,0
-0,1
2
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu
98,8
96,3
103,5
4,7
7,4
3
Xăng dầu
60,1
92,4
99,7
66,1
8,0
4
Hoá chất
98,5
96,9
96,5
-2,0
-0,5
5
Tân dược
103,2
105,1
95,8
-7,2
-8,9
6
Phân bón
85,2
79,7
74,9
-12,1
-6,0
7
Chất dẻo nguyên liệu
89,8
91,8
93,9
4,5
2,2
8
Gỗ và sản phẩm gỗ
108,4
103,2
99,9
-7,8
-3,2
9
Giấy các loại
96,7
100,8
102,8
6,3
2,0
10
Vải
98,9
89,0
96,8
-2,1
8,8
11
Sắt thép
90,3
85,7
93,9
3,9
9,5

4. Hàn Quốc

Biểu X-TT-a1.F
 
CHỈ SỐ GIÁ HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU TH ƯƠNG MẠI THÁNG 3/2010 CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG SANG HÀN QUỐC
 
(Nhóm/mặt hàng theo Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/08/2008 của Thủ tư ớng Chính phủ)
(Gốc cố định năm 07-08=100; Theo chỉ số giá Fisher)-F
 
STT
NHÓM / MẶT HÀNG
Chỉ số giá so với kỳ gốc năm 2007-2008 (%)
(%) biến động giá tháng 3/2010 so với
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
Tháng 3/2010
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
 
chung (của 11 nhóm/mặt hàng)
96,2
97,0
99,4
3,3
2,4
1
Thuỷ sản
102,9
103,2
105,7
2,7
2,4
2
Hạt điều
96,2
97,0
99,4
3,3
2,4
3
Cà phê
82,4
78,1
77,3
-6,1
-1,0
4
Chè
96,2
97,0
99,4
3,3
2,4
5
Gạo
96,2
97,0
86,9
-9,7
-10,4
6
Sản phẩm từ chất dẻo
91,5
97,7
100,8
10,2
3,1
7
Cao su
69,0
98,4
110,5
60,1
12,3
8
Gỗ và sản phẩm gỗ
98,4
97,7
92,6
-5,9
-5,2
9
Giày dép
100,8
96,7
95,6
-5,2
-1,2
10
Dây điện và dây cáp điện
90,7
89,0
91,0
0,3
2,2
11
Hàng rau quả
94,1
105,9
100,4
6,8
-5,2
 
Biểu N-TT-a1.F
 
CHỈ SỐ GIÁHÀNG HOÁNHẬP KHẨU TH ƯƠNG MẠI THÁNG 3/2010 CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TỪ HÀN QUỐC
 
(Nhóm/mặt hàng theo Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/08/2008 của Thủ tư ớng Chính phủ)
(Gốc cố định năm 07-08=100; Theo chỉ số giá Fisher)-F
 
STT
NHÓM / MẶT HÀNG
Chỉ số giá so với kỳ gốc năm 2007-2008 (%)
(%) biến động giá tháng 3/2010 so với
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
Tháng 3/2010
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
 
chung (của 9 nhóm/mặt hàng)
73,9
105,4
93,8
26,9
-11,1
1
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu
94,3
103,3
106,2
12,6
2,8
2
Xăng dầu
46,7
121,6
98,7
111,5
-18,9
3
Hoá chất
89,3
100,2
100,8
12,9
0,6
4
Tân dược
101,1
98,6
101,0
-0,1
2,4
5
Phân bón
96,8
89,2
81,1
-16,2
-9,1
6
Chất dẻo nguyên liệu
71,4
97,3
109,4
53,1
12,4
7
Giấy các loại
79,0
99,2
103,9
31,5
4,7
8
Vải
92,1
97,7
98,2
6,6
0,4
9
Sắt thép
82,0
89,7
88,1
7,4
-1,8

5. Đài Loan

Biểu X-TT-a1.F
 
CHỈ SỐ GIÁ HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU TH ƯƠNG MẠI THÁNG 3/2010 CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG SANG ĐÀI LOAN
(Nhóm/mặt hàng theo Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/08/2008 của Thủ t­ướng Chính phủ)
(Gốc cố định năm 07-08=100; Theo chỉ số giá Fisher)-F
 
STT
NHÓM / MẶT HÀNG
Chỉ số giá so với kỳ gốc năm 2007-2008 (%)
(%) biến động giá tháng 3/2010 so với
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
Tháng 3/2010
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
 
chung (của 10 nhóm/mặt hàng)
93,7
103,2
97,4
3,9
-5,7
1
Hàng thủy sản
89,5
97,3
89,9
0,4
-7,7
2
Hạt điều
97,9
115,9
106,6
8,9
-8,0
3
Cà phê
80,2
74,0
79,2
-1,3
7,0
4
Chè
111,4
108,6
110,2
-1,0
1,5
5
Gạo
114,4
116,2
110,5
-3,4
-4,9
6
Sản phẩm từ chất dẻo
90,2
96,7
95,5
5,9
-1,2
7
Cao su
60,9
125,4
113,2
85,9
-9,7
8
Gỗ và sản phẩm gỗ
94,9
97,1
93,4
-1,6
-3,8
9
Giày dép
108,2
89,5
94,0
-13,1
5,0
10
Dây điện và đây cáp điện
101,5
91,7
91,2
-10,2
-0,6
11
Hàng rau quả
100,0
101,9
99,9
-0,2
-2,0
 
Biểu N-TT-a1.F
 
CHỈ SỐ GIÁ HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU TH ƯƠNG MẠI THÁNG 3/2010 CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TỪ ĐÀI LOAN
 
(Nhóm/mặt hàng theo Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/08/2008 của Thủ t­ướng Chính phủ)
(Gốc cố định năm 07-08=100; Theo chỉ số giá Fisher)-F
 
STT
NHÓM / MẶT HÀNG
Chỉ số giá so với kỳ gốc năm 2007-2008 (%)
(%) biến động giá tháng 3/2010 so với
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
Tháng 3/2010
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
 
chung (của 10 nhóm/mặt hàng)
73,3
89,7
92,5
26,2
3,0
1
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu
102,0
114,4
115,4
13,1
0,9
2
Xăng dầu
55,5
82,5
87,9
58,3
6,6
3
Hoá chất
98,8
100,8
101,6
2,8
0,8
4
Tân dược
105,3
104,4
105,3
0,0
0,9
5
Phân bón
68,1
56,6
56,4
-17,1
-0,3
6
Chất dẻo nguyên liệu
76,2
98,0
95,8
25,7
-2,2
7
Gỗ và sản phẩm gỗ
92,3
98,2
97,1
5,2
-1,2
8
Giấy các loại
86,5
101,5
101,3
17,0
-0,2
9
Vải
101,0
94,9
94,6
-6,4
-0,4
10
Sắt thép
78,9
90,2
91,1
15,5
0,9
 
6. Singapore
 
Biểu X-TT-a1.F
 
CHỈ SỐ GIÁ HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU TH ƯƠNG MẠI THÁNG 3/2010 CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG SANG SINGAPORE
 
(Nhóm/mặt hàng theo Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/08/2008 của Thủ t­ướng Chính phủ)
(Gốc cố định năm 07-08=100; Theo chỉ số giá Fisher)-F
 
STT
NHÓM / MẶT HÀNG
Chỉ số giá so với kỳ gốc năm 2007-2008 (%)
(%) biến động giá tháng 3/2010 so với
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
Tháng 3/2010
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
 
chung (của 11 nhóm/mặt hàng)
104,9
99,3
100,5
-4,2
1,1
1
Hàng thủy sản
99,6
95,7
99,7
0,2
4,3
2
Hạt điều
104,9
99,3
100,5
-4,2
1,1
3
Cà phê
84,8
71,0
73,9
-12,8
4,1
4
Chè
107,0
112,2
124,8
16,5
11,2
5
Gạo
103,9
114,1
107,5
3,4
-5,8
6
Sản phẩm từ chất dẻo
89,3
93,3
98,6
10,4
5,7
7
Cao su
63,7
99,3
100,5
57,7
1,1
8
Gỗ và sản phẩm gỗ
99,6
88,8
   
9
Giày dép
105,1
95,8
104,9
-0,2
9,5
10
Dây điện và dây cáp điện
104,9
99,3
100,5
-4,2
1,1
11
Hàng rau quả
107,7
95,4
100,8
-6,5
5,6
 
Biểu N-TT-a1.F
 
CHỈ SỐ GIÁ HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU TH ƯƠNG MẠI THÁNG 3/2010 CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TỪ SINGAPORE
 
(Nhóm/mặt hàng theo Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/08/2008 của Thủ t­ướng Chính phủ)
(Gốc cố định năm 07-08=100; Theo chỉ số giá Fisher)-F
 
STT
NHÓM / MẶT HÀNG
Chỉ số giá so với kỳ gốc năm 2007-2008 (%)
(%) biến động giá tháng 3/2010 so với
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
Tháng 3/2010
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
 
chung (của 11 nhóm/mặt hàng)
60,7
92,1
92,9
53,0
0,8
1
Hàng rau quả
  
100,6
  
2
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu
106,6
116,5
112,1
5,2
-3,8
3
Xăng dầu
55,7
90,8
90,4
62,3
-0,4
4
Hóa chất
93,7
100,5
102,7
9,6
2,1
5
Tân dược
103,0
101,4
108,1
5,0
6,6
6
Phân bón
94,7
94,7
92,9
-1,9
-1,9
7
Chất dẻo nguyên liệu
73,4
93,6
96,5
31,6
3,1
8
Gỗ và sản phẩm gỗ
90,9
98,3
88,8
-2,3
-9,6
9
Giấy các loại
95,2
104,4
103,2
8,5
-1,1
10
Vải
92,9
88,7
82,7
-11,0
-6,8
11
Sắt thép
98,6
91,6
100,5
2,0
9,7

7. Australia

Biểu X-TT-a1.F
 
CHỈ SỐ GIÁ HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU TH ƯƠNG MẠI THÁNG 3/2010 CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG SANG AUSTRALIA
 
(Nhóm/mặt hàng theo Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/08/2008 của Thủ t­ướng Chính phủ)
(Gốc cố định năm 07-08=100; Theo chỉ số giá Fisher)-F
 
STT
NHÓM / MẶT HÀNG
Chỉ số giá so với kỳ gốc năm 2007-2008 (%)
(%) biến động giá tháng 3/2010 so với
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
Tháng 3/2010
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
 
chung (của 10 nhóm/mặt hàng)
94,6
99,3
98,1
3,7
-1,3
1
Hàng thủy sản
94,5
96,6
94,8
0,3
-1,8
2
Hạt điều
85,2
107,0
98,7
15,8
-7,8
3
Cà phê
78,4
87,4
84,0
7,1
-3,9
4
Chè
108,7
114,6
98,1
-9,8
-14,4
5
Gạo
112,3
97,7
108,9
-3,0
11,4
6
Sản phẩm từ chất dẻo
89,9
98,8
103,6
15,3
4,9
7
Cao su
94,6
99,3
107,3
13,5
8,1
8
Gỗ và sản phẩm gỗ
106,4
107,4
101,8
-4,3
-5,2
9
Giày dép
101,9
94,5
106,1
4,0
12,3
10
Dây điện và dây cáp điện
82,5
100,9
98,1
18,9
-2,8
11
Hàng rau quả
103,9
102,5
104,9
0,9
2,3
 
Biểu N-TT-a1.F
 
CHỈ SỐ GIÁ HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU TH ƯƠNG MẠI THÁNG 3/2010 CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TỪ AUSTRALIA
 
(Nhóm/mặt hàng theo Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/08/2008 của Thủ t­ướng Chính phủ)
(Gốc cố định năm 07-08=100; Theo chỉ số giá Fisher)-F
 
STT
NHÓM / MẶT HÀNG
Chỉ số giá so với kỳ gốc năm 2007-2008 (%)
(%) biến động giá tháng 3/2010 so với
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
Tháng 3/2010
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
 
chung (của 11 nhóm/mặt hàng)
85,1
94,7
97,0
14,1
2,5
1
Hàng rau quả
103,7
116,7
119,0
14,7
2,0
2
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu
84,8
100,3
103,7
22,2
3,4
3
Xăng dầu
85,1
94,7
97,0
14,1
2,5
4
Hóa chất
105,3
112,0
111,8
6,2
-0,2
5
Tân dược
103,7
100,6
106,6
2,7
5,9
6
Phân bón
85,1
94,7
78,3
-8,0
-17,3
7
Chất dẻo nguyên liệu
75,0
92,9
106,2
41,5
14,3
8
Gỗ và sản phẩm gỗ
88,9
102,4
104,5
17,6
2,0
9
Giấy các loại
85,1
97,0
97,0
14,1
0,0
10
Vải
108,0
106,9
   
11
Sắt thép
72,4
85,2
81,1
12,0
-4,8

8. Đức

Biểu X-TT-a1.F
 
CHỈ SỐ GIÁHÀNG HOÁXUẤT KHẨU TH ƯƠNG MẠI THÁNG 3/2010 CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG SANG ĐỨC
 
(Nhóm/mặt hàng theo Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/08/2008 của Thủ t­ướng Chính phủ)
(Gốc cố định năm 07-08=100; Theo chỉ số giá Fisher)-F
 
STT
NHÓM / MẶT HÀNG
Chỉ số giá so với kỳ gốc năm 2007-2008 (%)
(%) biến động giá tháng 3/2010 so với
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
Tháng 3/2010
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
 
chung (của 11 nhóm/mặt hàng)
93,8
93,4
91,7
-2,3
-1,9
1
Hàng thủy sản
99,2
95,3
91,6
-7,7
-3,8
2
Hạt điều
96,2
111,1
119,2
24,0
7,4
3
Cà phê
82,5
78,6
76,9
-6,8
-2,2
4
Chè
91,3
114,5
104,1
14,1
-9,1
5
Gạo
90,6
98,3
99,0
9,3
0,8
6
Sản phẩm từ chất dẻo
89,3
97,4
95,5
6,9
-1,9
7
Cao su
71,0
112,3
103,2
45,4
-8,1
8
Gỗ và sản phẩm gỗ
100,4
97,6
100,4
0,0
2,9
9
Giày dép
106,0
100,9
102,4
-3,4
1,4
10
Dây điện và dây cáp điện
93,8
93,4
91,7
-2,3
-1,9
11
Hàng rau quả
102,0
77,8
72,6
-28,8
-6,7
 
Biểu N-TT-a1.F
 
CHỈ SỐ GIÁHÀNG HOÁNHẬP KHẨU TH ƯƠNG MẠI THÁNG 3/2010 CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TỪĐỨC
 
(Nhóm/mặt hàng theo Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/08/2008 của Thủ t­ướng Chính phủ)
(Gốc cố định năm 07-08=100; Theo chỉ số giá Fisher)-F
 
STT
NHÓM / MẶT HÀNG
Chỉ số giá so với kỳ gốc năm 2007-2008 (%)
(%) biến động giá tháng 3/2010 so với
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
Tháng 3/2010
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
 
chung (của 10 nhóm/mặt hàng)
92,1
100,8
100,3
9,0
-0,5
1
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu
80,1
130,5
130,0
62,3
-0,5
2
Xăng dầu
92,1
100,8
100,3
9,0
-0,5
3
Hóa chất
92,6
106,4
113,3
22,4
6,5
4
Tân dược
97,4
102,4
104,7
7,5
2,3
5
Phân bón
92,1
100,8
100,3
9,0
-0,5
6
Chất dẻo nguyên liệu
92,4
95,4
87,1
-5,8
-8,8
7
Gỗ và sản phẩm gỗ
88,5
93,6
104,4
18,0
11,5
8
Giấy các loại
107,9
100,8
90,4
-16,2
-10,3
9
Vải
97,0
106,1
105,9
9,2
-0,2
10
Sắt thép
81,9
85,2
84,0
2,5
-1,4
 
9. Anh
 
Biểu X-TT-a1.F
 
CHỈ SỐ GIÁHÀNG HOÁXUẤT KHẨU TH ƯƠNG MẠI THÁNG 3/2010 CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG SANG ANH
 
(Nhóm/mặt hàng theo Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/08/2008 của Thủ t­ướng Chính phủ)
(Gốc cố định năm 07-08=100; Theo chỉ số giá Fisher)-F
 
STT
NHÓM / MẶT HÀNG
Chỉ số giá so với kỳ gốc năm 2007-2008 (%)
(%) biến động giá tháng 3/2010 so với
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
Tháng 3/2010
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
 
chung (của 11 nhóm/mặt hàng)
100,0
96,1
97,1
-2,9
1,1
1
Hàng thủy sản
90,4
100,1
93,6
3,6
-6,5
2
Hạt điều
82,8
107,3
101,5
22,5
-5,4
3
Cà phê
83,1
75,1
75,6
-9,0
0,7
4
Chè
100,0
92,7
97,4
-2,6
5,0
5
Gạo
98,2
82,6
95,1
-3,1
15,2
6
Sản phẩm từ chất dẻo
78,2
90,7
83,9
7,3
-7,5
7
Cao su
100,0
110,3
99,6
-0,4
-9,7
8
Gỗ và sản phẩm gỗ
100,6
102,3
102,9
2,2
0,6
9
Giày dép
107,7
95,6
99,5
-7,6
4,1
10
Dây điện và dây cáp điện
100,0
96,1
97,1
-2,9
1,1
11
Hàng rau quả
 
100,8
94,7
 
-6,1
 
Biểu N-TT-a1.F
 
CHỈ SỐ GIÁHÀNG HOÁNHẬP KHẨU TH ƯƠNG MẠI THÁNG 3/2010 CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TỪANH
 
(Nhóm/mặt hàng theo Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/08/2008 của Thủ t­ướng Chính phủ)
(Gốc cố định năm 07-08=100; Theo chỉ số giá Fisher)-F
 
STT
NHÓM / MẶT HÀNG
Chỉ số giá so với kỳ gốc năm 2007-2008 (%)
(%) biến động giá tháng 3/2010 so với
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
Tháng 3/2010
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
 
chung (của 8 nhóm/mặt hàng)
104,0
94,7
97,0
-6,8
2,5
1
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu
104,0
100,3
103,7
-0,3
3,4
2
Hóa chất
106,2
112,0
111,8
5,3
-0,2
3
Tân dược
102,5
100,6
106,6
4,0
5,9
4
Phân bón
104,0
94,7
78,3
-24,8
-17,3
5
Chất dẻo nguyên liệu
130,2
92,9
106,2
-18,5
14,3
6
Giấy các loại
104,0
97,0
97,0
-6,8
0,0
7
Vải
81,4
106,9
   
8
Sắt thép
104,0
85,2
81,1
-22,0
-4,8
 
10. Pháp
 
Biểu X-TT-a1.F
 
CHỈ SỐ GIÁHÀNG HOÁXUẤT KHẨU TH ƯƠNG MẠI THÁNG 3/2010 CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG SANG PHÁP
 
(Nhóm/mặt hàng theo Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/08/2008 của Thủ t­ướng Chính phủ)
(Gốc cố định năm 07-08=100; Theo chỉ số giá Fisher)-F
 
STT
NHÓM / MẶT HÀNG
Chỉ số giá so với kỳ gốc năm 2007-2008 (%)
(%) biến động giá tháng 3/2010 so với
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
Tháng 3/2010
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
 
chung (của 11 nhóm/mặt hàng)
100,5
100,6
95,5
-4,9
-5,0
1
Hàng thủy sản
93,5
100,8
93,7
0,2
-7,0
2
Hạt điều
94,1
100,6
105,1
11,7
4,5
3
Cà phê
89,4
79,7
80,7
-9,7
1,3
4
Chè
100,5
100,6
95,5
-4,9
-5,0
5
Gạo
87,9
76,8
90,5
3,0
17,9
6
Sản phẩm từ chất dẻo
91,4
95,8
96,8
6,0
1,1
7
Cao su
63,6
93,2
105,4
65,6
13,0
8
Gỗ và sản phẩm gỗ
111,4
112,3
112,6
1,1
0,3
9
Giày dép
103,5
98,0
94,1
-9,1
-3,9
10
Dây điện và dây cáp điện
92,0
110,0
112,1
21,8
1,9
11
Hàng rau quả
109,2
115,5
106,3
-2,6
-8,0
 
Biểu N-TT-a1.F
 
CHỈ SỐ GIÁHÀNG HOÁNHẬP KHẨU TH ƯƠNG MẠI THÁNG 3/2010 CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TỪPHÁP
 
(Nhóm/mặt hàng theo Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/08/2008 của Thủ t­ướng Chính phủ)
(Gốc cố định năm 07-08=100; Theo chỉ số giá Fisher)-F
 
STT
NHÓM / MẶT HÀNG
Chỉ số giá so với kỳ gốc năm 2007-2008 (%)
(%) biến động giá tháng 3/2010 so với
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
Tháng 3/2010
Tháng 3/2009
Tháng 2/2010
 
chung (của 11 nhóm/mặt hàng)
99,6
100,0
101,5
1,9
1,5
1
Hàng rau quả
  
107,2
  
2
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu
100,5
94,9
99,8
-0,7
5,1
3
Xăng dầu
99,6
100,0
101,5
1,9
1,5
4
Hóa chất
99,8
114,5
97,8
-2,1
-14,6
5
Tân dược
101,1
102,1
102,0
0,8
-0,1
6
Phân bón
99,6
100,0
101,5
1,9
1,5
7
Chất dẻo nguyên liệu
99,6
94,1
104,8
5,2
11,3
8
Gỗ và sản phẩm gỗ
96,3
97,9
100,5
4,4
2,7
9
Giấy các loại
95,7
93,1
89,2
-6,8
-4,3
10
Vải
110,6
 
104,4
-5,6
 
11
Sắt thép
90,0
64,7
55,2
-38,7
-14,7

Nguồn:

Phòng chỉ số giá xuất nhập khẩu - Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương.

Địa chỉ: Số 76 Nguyễn Trường Tộ - Trúc Bạch - Ba Đình - Hà Nội.

Điện thoại: 04.37153613, 04.22192885,   Fax: 04.37153614   

Email:chisogia@vnn.vn

Vinanet

  • Hàng xuất khẩu gánh thêm nhiều chi phí
  • Kim ngạch xuất nhập khẩu vượt 125 tỷ USD
  • Tôm vào Mỹ gồng mình cõng thuế
  • Việt Nam đang bỏ xa Thái Lan về xuất khẩu gạo
  • Xuất khẩu cao su giảm mạnh
  • Xuất khẩu nhuyễn thể sang EU tăng mạnh
  • Doanh nghiệp được ‘thoải mái’ xuất khẩu gạo
  • Kim ngạch xuất khẩu sang châu Phi tăng nhờ World Cup
  • Sẽ nhập khẩu 300.000 tấn hạt điều nguyên liệu
  • Không có lý do để EC rà soát chống bán phá giá xe đạp Việt Nam
  • VFA sẽ xuất khẩu 700.000 tấn gạo trong tháng 6
  • Bưởi Năm Roi Mỹ Hòa - Sắp mất Global GAP vì thiếu… tiền
  • Doanh nghiệp xuất khẩu đồ gỗ: Ký được nhiều hợp đồng mới
 tinkinhte.com
 tinkinhte.com
 tin kinh te - tinkinhte.com
 tin kinh te - tinkinhte.com
  • Siêu thị điện máy, cuộc chiến sống còn trên đất quê
  • Soi Top 10 hàng xuất khẩu tỷ USD có hàm lượng FDI cao nhất
  • Hàng lậu Trung Quốc tràn ngập chợ Đồng Xuân
  • CPI tháng 7 tại Tp.HCM giảm tốc mạnh
  • Hàng giả: “Căn bệnh” đau đầu kinh niên của cả thế giới
  • Sắm tết Giáp Ngọ, thương hiệu thời trang Việt lên ngôi
  • Giá gạo Việt Nam tăng, gạo Thái giảm mạnh
  • Hàng xuất khẩu gánh thêm nhiều chi phí
  • Hàng Thái bám rễ thị trường Việt
  • Trung Quốc làm giá cá toàn cầu cao chưa từng thấy

  • Giành giật thị trường bán lẻ Việt Nam: Sức ép cạnh tranh nóng lên từng ngày
  • Thị trường thực phẩm chức năng: bị "thổi" giá - người tiêu dùng lãnh đủ
  • Xuất nhập khẩu: xuất ảo, nhập thật - khó kiềm chế nhập siêu
  • Doanh nhân cần biết: Nét đặc trưng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
  • Cán cân thương mại quý 1: Xuất khẩu thụt lùi - Nhập siêu tăng tốc
  • Việt Nam: Dự báo nhập khẩu năm 2010
  • ACFTA: Nỗi lo mất thị phần và nhập siêu từ Trung Quốc sẽ tăng mạnh?
  • Năm 2009: nhập siêu ở mức 12,246 tỷ USD
  • Ôtô nhập khẩu năm 2009 và dự báo năm 2010
  • Doanh nghiệp cần biết khi gia nhập WTO
  • Hàng Việt Nam xuất khẩu: Làm gì để nâng cao giá trị gia tăng ?
  • Bàn về chiến lược kinh doanh xuất khẩu gạo