Thị trường máy tính bảng lại sục sôi sau khi iPad 2 chính thức được công bố. Tuy nhiên, thời điểm này sẽ không dễ như năm ngoái, khi iPad đời đầu làm mưa làm gió. Liệu iPad có thắng thế trong cuộc đua tranh này như người anh em của nó?
Sự kiện iPad 2 chính thức ra mắt cùng với Giám đốc điều hành Apple Steve Jobs, đã gây được sự chú ý lớn của giới công nghệ và người tiêu dùng trên toàn cầu, giá trị cổ phiếu của "Quả táo cắn dở" cũng được ăn theo, tăng nhẹ trong phiên giao dịch cùng ngày.
Hàng trên (từ trái qua): iPad 2, Motorola Xoom; hàng dưới: HP Touch Pad, Blackberry PlayBook.
Tuy nhiên, bên cạnh những lời khen ngợi, iPad 2 cũng nhận không ít ý kiến chê bai, khi đem ra so sánh với các đối thủ nặng ký khác như Motorola Xoom, Blackberry PlayBook, HP Touch Pad.
Chẳng hạn như, iPad 2 tuy nhẹ và mỏng hơn các đối thủ nhưng bộ xử lý Apple A5 chỉ tương đương. Camera trước và sau của iPad 2 cũng không vượt trội hơn là bao nhiêu.
Trong khi, Motorola Xoom, HP Touch Pad và Blackberry PlayBook đều trang bị camera trước vài chấm, thì ở iPad 2 chỉ là VGA. Còn camera sau, iPad 2 chỉ trội hơn so với HP Touch Pad.
Tuy nhiên, bù lại, iPad 2 có giá cạnh tranh hơn, cộng với phiên bản hệ điều hành mới tích hợp nhiều tính năng hứa hẹn hấp dẫn người tiêu dùng, cùng kho ứng dụng khổng lồ.
Thêm vào đó, ngày lên kệ của iPad 2 đã được ấn định là 11/3, trong khi mới có Motorola Xoom đã ra mắt, còn các đối thủ khác vẫn đang "ấp trứng".
Dưới đây là một vài thông số của iPad 2 so với các siêu phẩm máy tính bảng khác:
Thông số | Apple iPad 2 | Motorola Xoom | HP Touch Pad | Blackberry PlayBook |
Hệ điều hành | iOS 4.3 | Android 3.0 | webOS 3.0 | BB Tablet OS |
Màn hình | 9,7 inch LED backlit IPS LCD | 10,1 inch | 9,7 inch | 7 inch LCD |
Độ phân giải (pixel) | 1.024 x 768 | 1.280 x 800 | 1.024 x 768 | 1.024 x 600 |
Độ dày (mm) | 8,8 | 12,7 | 13,7 | 10 |
Cân nặng (gram) | 601 (bản Wi-Fi), 607 (bản cho Verizon) và 613 (bản cho AT&T) | 725 | 740 | 425 |
Bộ xử lý | Apple A5 1GHz | Nvidia Tegra 2, 1GHz | Qualcomm Snapdragon, 1,2GHz | TI OMAP P4430, 1GHz |
Dung lượng | 16/32/64GB | 32GB | 16/32GB | 16/32/64GB |
Camera trước | VGA | 2.0 Mpx | 1.3 Mpx | 3.0 Mpx |
Camera sau | 720p | 5 Mpx AF, dual-LED flash, 720p | Không có | 5 Mpx, 1080p |
Kết nối | HSPA/CDMA EVDO Rev.A | 3G (nâng cấp miễn phí lên 4G LTE) | 3G, 4G | 3G, 4G |
Wi-Fi | 802,11 a/b/g/n | 802,11 a/b/g/n | 802,11 a/b/g/n | 802,11 a/b/g/n |
Cảm biến gia tốc | 3 trục | 3 trục | Có | Có |
Con quay hồi chuyển | Có | Có | Có | Không xác định |
Nguồn: Engadget |
(Theo Vneconomy)
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com