Theo số liệu thống kê sơ bộ, trong kỳ (từ ngày 11/02 đến 25/3/2009), kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng gốm sứ mỹ nghệ và gia dụng của Việt Nam đạt 5,7 triệu USD, giảm 16,2% so với kỳ trước.
Đáng chú ý là sau khi liên tục duy trì tăng trưởng ổn định trong các kỳ trước, thì sang kỳ này, xuất khẩu các mặt hàng đồ gia dụng bằng gốm sứ đã giảm sút, bên cạnh đó thì mặt hàng gốm sứ mỹ nghệ vẫn tiếp tục giảm, mặt hàng chậu gốm tăng nhẹ.
Trong kỳ, kim ngạch xuất khẩu gốm sứ mỹ nghệ và gia dụng của Việt Nam vào thị trường Đức đạt cao nhất với 1,1 triệu USD, giảm 8,3% so với kỳ trước. Các mặt hàng xuất khẩu chính vào thị trường Mỹ trong kỳ là: Chậu gốm, ly gốm, tượng các con vật bằng gốm....
Tiếp đến là thị trường Mỹ với kim ngạch xuất khẩu đạt 957 nghìn USD,tăng 5% so với kỳ trước. Các mặt hàng xuất khẩu chính vào thị trường Mỹ trong kỳ là: chậu gốm, bình gốm, bát đĩa, ly bằng gốm sứ....
Kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng gốm sứ mỹ nghệ và gia dụng của Việt Nam vào thị trường Anh trong kỳ đạt 631 nghìn USD, giảm 18,7%. Các mặt hàng xuất khẩu chính vào thị trường Anh trong kỳ là: chậu gốm, bình gốm....
Một số lô hàng xuất khẩu đạt kim ngạch cao trong kỳ là: hàng gốm sứ trang trí xuất khẩu vào thị trường Đức trị giá 110 nghìn USD; chậu gốm xuất khẩu sang thị trường Canada trị giá 61 nghìn USD; chậu gốm, bình gốm xuất khẩu sang thị trường Italia trị giá 51 nghìn USD; chậu đá poly xuất khẩu sang thị trường Hà Lan trị giá 45 nghìn USD; các sản phẩm bằng đất nung, gốm xuất khẩu sang thị trường Thuỵ Sỹ trị giá 44 nghìn USD; chậu gốm, bình gốm xuất khẩu sang thị trường Mỹ trị giá 43 nghìn USD, chậu gốm xuất khẩu sang thị trường Hà Lan trị giá 38 nghìn USD....
Tham khảo giá một số lô hàng gốm sứ mỹ nghệ gia dụng xuất khẩu trong kỳ
Thị trường | Chủng loại | ĐVT | Lượng | Đơn giá | Đk giao | Cảng-cửa khẩu |
Áo | chậu KAKAO 19 | Cái | 576 | 1,58 | FCA | Transimex |
| Chậu FLANOR 15 | Cái | 1152 | 1,35 | FCA | Transimex |
Đài Loan | Lọ hoa góm sứ (2,2mxQ65) | Cái | 2 | 1000,0 | FOB | Hải Phòng |
| Bộ trà 1.1L HBX làm bằng sứ | Kg | 54 | 9,87 | FOB | Tân Cảng |
| Đãi kf130 | Cái | 70 | 10,48 | CFR | Cát Lái |
| Tô hf96 | Cái | 300 | 4,49 | CFR | Cát Lái |
| Tô hf76 | Cái | 350 | 1,50 | CFR | Cát Lái |
| Chén hj7 | Cái | 3800 | 0,45 | CFR | Cát Lái |
| Chén jc7893 | Cái | 3.200 | 0,39 | CFR | Cát Lái |
Đức | Chậu Cúp bụng bầu b/2 d.60 ddf | Cái | 24 | 37,24 | FOB | Thủ Đức |
| Chậu xuông miệng lớn b3 Đnâu | Cái | 16 | 36,92 | FOB | Thủ Đức |
| chậu tam giác cao b3 Đnâu | Cái | 36 | 35,25 | FOB | Thủ Đức |
Anh | lọ bầu trám S3 | Cái | 1560 | 5,80 | FOB | Hải Phòng |
| Bình FARM 60 | CÁi | 576 | 3,26 | FCA | Qui nhơn |
| Bình gốm trang trí đựng nến kiểu SOL | Cái | 1676 | 2,69 | FOB | Hải Phòng |
Braxin | Chậu gốm bộ 05 | Bộ | 27 | 77,09 | FOB | Cát Lái |
| chậu gốm bộ 02 | Bộ | 29 | 53,44 | FOB | Cát Lái |
Cămpuchia | Đĩa plate 18/TAB 181 | Cái | 100 | 18,92 | FOB | Phước Long |
| Đĩa Plate 18/TAB 181 | Cái | 100 | 18,92 | FOB | Phước Long |
| Tô – soup bowl 7/THD 74 | Cái | 1.000 | 0,96 | FOB | Phước Long |
| Tách – coffe/tea cup/TA280C | Cái | 10000 | 0,70 | FOB | Phước Long |
Canada | Chậu gốm S/2 (1bộ = 2 cái) | Bộ | 270 | 36,00 | FOB | Cát Lái |
| chậu gốm S/3 (1bộ = 3 cái) | Bộ | 768 | 17,13 | FOB | Cát Lái |
(Theo Vinanet)
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com