Kết thúc phiên giao dịch hôm nay, thị trường đã có phiên tăng điểm thứ hai trong tuần. Khối ngoại vẫn tiếp tục động thái mua ròng trên sàn HO và bán ròng trên sàn HNX.
Trên sàn HO, phiên này khối ngoại mua ròng 326.310 đơn vị, giảm rất mạnh so với 7.555.340 đơn vị phiên trước đó. Giá trị mua ròng là 47,83 tỷ đồng. Khối lượng mua vào, bán ra trong ngày lần lượt là 7.412.430 đơn vị và 7.086.120 đơn vị, tương ứng với giá trị 270,75 tỷ đồng và 222,92 tỷ đồng, chiếm 12,37% và 10,19%.
Đứng đầu top cổ phiếu mua ròng phiên này là DPM với khối lượng mua ròng đạt 567.690 đơn vị. Vị trí sau đó lần lượt thuộc về các mã: VCB, QCG, REE, PVD,…Với 2.269.820 đơn vị bán ròng, ITA đã đứng đầu nhóm bán ròng trong phiên giao dịch hôm nay. Các vị trí tiếp theo đó là: CII, VFC, BCI, ANV,…
Tương tự sàn HO, phiên này khối ngoại tiếp tục duy trì động thái giao dịch trên sàn HNX. Nhà đầu tư nước ngoài đã bán ròng 742.800 đơn vị trong phiên này với giá trị bán ròng là 3,41 tỷ đồng. Khối lượng mua vào là 1.339.825 đơn vị trong khi khối lượng bán ra là 2.082.625 đơn vị. Giá trị mua vào, bán ra lần lượt là 35,16 tỷ đồng và 2,48 tỷ đồng, chiếm 2,26% và 2,48%.
Bán ròng nhiều nhất phiên này thuộc về mã SHB với hơn 1 triệu đơn vị bán ròng mặc dù chốt phiên cổ phiếu này được cộng thêm 900 đồng lên 14.200 đ/cp. Theo sau đó là các mã: KLS, PVS, LTC, PVX,… Vị trí dẫn đầu top mua ròng thuộc về VCG với 5.742.860 đơn vị mua ròng. Với hơn 4 triệu đơn vị mua ròng, NTP đứng ở vị trí thứ hai. Theo sau đó là các mã VNF, NET, VND,…
Dưới đây là thống kê giao dịch NDTNN ngày 15/12/2010:
HOSEGiao dịch NĐT NN trong ngày
Thống kê chi tiết Mua Bán Mua-Bán KL 7.412.430 7.086.120 326.310 % KL 7,75 % 7,41 % GT 270,75 tỷ 222,92 tỷ 47,83 tỷ % GT 12,37 % 10,19 % Top 5 mua ròng (Theo khối lượng) Mã CK Mua Bán Mua-Bán DPM 837.690 270.000 567.690 VCB 649.180 97.230 551.950 QCG 400.000 0 400.000 REE 677.280 302.250 375.030 PVD 417.160 74.300 342.860 Top 5 mua ròng (Theo giá trị, đ/v: 1000 VNĐ) Mã CK Mua Bán Mua-Bán DPM 31.486.982 10.207.950 21.279.032 PVD 21.984.085 3.916.450 18.067.635 VCB 20.056.462 3.004.407 17.052.055 QCG 11.465.032 0 11.465.032 SJS 12.287.970 3.116.500 9.171.470 Top 5 bán ròng (Theo khối lượng) Mã CK Mua Bán Mua-Bán ITA 536.380 2.806.200 -2.269.820 CII 150.000 480.310 -330.310 VFC 0 200.000 -200.000 BCI 0 183.020 -183.020 ANV 0 170.650 -170.650 Top 5 bán ròng (Theo giá trị, đ/v: 1000 VNĐ) Mã CK Mua Bán Mua-Bán ITA 8.727.984 45.741.060 -37.013.076 CII 5.311.200 17.016.292 -11.705.092 VIC 22.284.009 32.575.869 -10.291.860 BCI 0 6.086.558 -6.086.558 VFC 0 3.800.000 -3.800.000 HASTCGiao dịch NĐT NN trong ngày
Thống kê chi tiết Mua Bán Mua-Bán KL 1.339.825 2.082.625 -742.800 % KL 1,70 % 2,64 % GT 35,16 tỷ 38,57 tỷ -3,41 tỷ % GT 2,26 % 2,48 % Top 5 mua ròng (Theo khối lượng) Mã CK Mua Bán Mua-Bán VCG 227.900 11.200 216.700 NTP 50.000 0 50.000 BCC 42.000 0 42.000 VND 72.300 43.100 29.200 BVS 25.400 0 25.400 Top 5 mua ròng (Theo giá trị, đ/v: 1000 VNĐ) Mã CK Mua Bán Mua-Bán VCG 6.045.260 302.400 5.742.860 NTP 4.349.370 0 4.349.370 VNF 981.720 0 981.720 NET 969.600 0 969.600 VND 1.820.690 1.074.960 745.730 Top 5 bán ròng (Theo khối lượng) Mã CK Mua Bán Mua-Bán SHB 0 1.070.300 -1.070.300 KLS 182.000 255.100 -73.100 PVS 115.000 171.700 -56.700 LTC 0 18.000 -18.000 PVX 191.400 200.000 -8.600 Top 5 bán ròng (Theo giá trị, đ/v: 1000 VNĐ) Mã CK Mua Bán Mua-Bán SHB 0 15.173.200 -15.173.200 KLS 3.146.870 4.499.810 -1.352.940 PVS 2.510.270 3.751.870 -1.241.600 LTC 0 517.300 -517.300 PVX 4.403.440 4.669.000 -265.560
(StockBiz)
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com