Tin kinh tế, tài chính, đầu tư, chứng khoán,tiêu dùng

Cung / cầu bông thế giới – thống kê và dự báo

 

 Đơn vị tính: Triệu tấn

(triệu kiện – 1 kiện = 480 lb)
 
 
Dự trữ ban đầu
sản lượng
Nhập khẩu
Tiêu thụ nội địa
Xuất khẩu
Dự trữ cuối vụ
Dự trữ ban đầu
 2010/11 (Dự kiến)
       
Thế giới
       
 T5
 52,75
113,88
35,73
119,08
35,72
-2,58
50,13
T6
 52,21
114,32
36,12
119,49
36,14
-2,58
49,59
Mỹ
       
 T5
3,10
 16,70
 3/
3,30
13,50
 0,00
 3,00
T6
2,90
 16,70
 3/
3,30
13,50
 0,00
 2,80
Các nước khác
       
 T5
 49,65
 97,18
35,73
115,78
22,22
-2,58
47,13
T6
 49,31
 97,62
36,12
116,19
22,64
-2,58
46,79
Các nước XK lớn
       
 
 18,41
 46,85
 1,43
 29,94
18,63
-0,19
18,30
June
 17,89
 47,00
 1,64
 29,94
18,94
-0,19
17,83
 Central Châu Á 5/
2,10
6,84
 0,01
1,73
 5,45
 0,00
 1,76
Jun
2,00
6,79
 0,01
1,73
 5,42
 0,00
 1,65
 Khu vực đồng Franc Châu Phi
0,51
2,61
 3/
0,19
 2,38
 0,00
 0,56
Jun
0,51
2,61
 3/
0,18
 2,42
 0,00
 0,51
 Bán cầu Nam
7,01
 10,82
 0,30
5,95
 4,68
-0,20
 7,69
Jun
6,83
 11,02
 0,51
5,95
 4,88
-0,20
 7,73
Australia
0,79
2,00
 3/
0,04
 1,85
-0,07
 0,97
Jun
0,74
2,20
 3/
0,04
 1,85
-0,07
 1,12
 Brazil
4,79
6,80
 0,09
4,60
 2,00
-0,15
 5,23
Jun
4,69
6,80
 0,30
4,60
 2,20
-0,15
 5,14
 Ấn Độ
 
8,32
 25,00
 0,63
 20,40
 5,70
 0,00
Jun
8,12
 25,00
 0,63
 20,40
 5,80
 0,00
 7,55
Các nước NK chính
       
 T5
 29,61
 47,58
31,69
 81,60
 2,44
-2,39
27,22
T6
 29,81
 47,72
31,89
 82,00
 2,49
-2,39
27,31
 Mexico
0,66
0,55
 1,60
1,90
 0,20
 0,03
 0,69
Jun
0,64
0,64
 1,50
1,90
 0,20
 0,03
 0,65
 Trung Quốc
 19,84
 33,00
11,50
 49,00
 0,03
-2,50
17,82
T6
 20,64
 33,00
11,50
 49,00
 0,03
-2,50
18,62
 EU-27
0,46
1,33
 0,84
0,93
 1,21
 0,05
 0,44
T6
0,46
1,38
 0,84
0,93
 1,26
 0,05
 0,44
 Turkey
2,03
2,10
 2,70
5,40
 0,15
-0,08
 1,36
T6
1,61
2,10
 3,00
5,50
 0,15
-0,08
 1,14
 Pakistan
4,16
 10,50
 1,90
 11,40
 0,70
 0,03
 4,44
T6
4,01
 10,50
 1,90
 11,70
 0,70
 0,03
 3,99
 Indonesia
0,36
0,03
 2,20
2,10
 0,02
 0,05
 0,42
T6
0,36
0,03
 2,20
2,10
 0,02
 0,05
 0,42
 Thái Lan
0,29
3/
 1,80
1,78
 0,01
 0,03
 0,28
T6
0,29
3/
 1,80
1,78
 0,01
 0,03
 0,28
 Bangladesh
0,74
0,05
 4,25
4,25
 0,00
 0,01
 0,78
T6
0,74
0,05
 4,25
4,25
 0,00
 0,01
 0,78
 Việt nam
0,36
0,02
 1,78
1,80
 0,00
 0,00
 0,35
T6
0,36
0,02
 1,78
1,80
 0,00
 0,00
 0,35
 
T5: Dự báo tháng 5
T6: Dự báo tháng 6
 
(Vinanet)

  • Soi Top 10 hàng xuất khẩu tỷ USD có hàm lượng FDI cao nhất
  • Hàng Thái bám rễ thị trường Việt
  • Xuất khẩu rau quả có thể đạt 1 tỷ USD năm nay
  • EU trả lại lô hàng chè Việt Nam: Doanh nghiệp ngao ngán!
  • Thay đổi cơ cấu hàng xuất khẩu VN sang Thụy Sĩ
 tinkinhte.com
 tinkinhte.com
 tin kinh te - tinkinhte.com
 tin kinh te - tinkinhte.com
  • Siêu thị điện máy, cuộc chiến sống còn trên đất quê
  • Soi Top 10 hàng xuất khẩu tỷ USD có hàm lượng FDI cao nhất
  • Hàng lậu Trung Quốc tràn ngập chợ Đồng Xuân
  • CPI tháng 7 tại Tp.HCM giảm tốc mạnh
  • Hàng giả: “Căn bệnh” đau đầu kinh niên của cả thế giới
  • Sắm tết Giáp Ngọ, thương hiệu thời trang Việt lên ngôi
  • Giá gạo Việt Nam tăng, gạo Thái giảm mạnh
  • Hàng xuất khẩu gánh thêm nhiều chi phí
  • Hàng Thái bám rễ thị trường Việt
  • Trung Quốc làm giá cá toàn cầu cao chưa từng thấy

  • Giành giật thị trường bán lẻ Việt Nam: Sức ép cạnh tranh nóng lên từng ngày
  • Thị trường thực phẩm chức năng: bị "thổi" giá - người tiêu dùng lãnh đủ
  • Xuất nhập khẩu: xuất ảo, nhập thật - khó kiềm chế nhập siêu
  • Doanh nhân cần biết: Nét đặc trưng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
  • Cán cân thương mại quý 1: Xuất khẩu thụt lùi - Nhập siêu tăng tốc
  • Việt Nam: Dự báo nhập khẩu năm 2010
  • ACFTA: Nỗi lo mất thị phần và nhập siêu từ Trung Quốc sẽ tăng mạnh?
  • Năm 2009: nhập siêu ở mức 12,246 tỷ USD
  • Ôtô nhập khẩu năm 2009 và dự báo năm 2010
  • Doanh nghiệp cần biết khi gia nhập WTO
  • Hàng Việt Nam xuất khẩu: Làm gì để nâng cao giá trị gia tăng ?
  • Bàn về chiến lược kinh doanh xuất khẩu gạo