Ngày 16/4/2009, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 57/2009/QĐ-TTg, phê duyệt Hiệp định giữa CHXHCN Việt Nam và Nhật Bản về Đối tác kinh tế (VJEPA) và Hiệp định thực hiện giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Nhật Bản theo Điều 10 của Hiệp định VJEPA ký tại Tokyo ngày 25/12/2008 và các phụ lục liên quan.
Mặt hàng XK | ĐVT | 2 tháng năm 2009 | |
Lượng | Trị giá | ||
Hàng thuỷ sản | USD | 845.583.987 | |
Hàng rau quả | USD | 77.916.304 | |
Hạt điều | Tấn | 49 | 217.514 |
Cà phê | Tấn | 11.712 | 19.738.839 |
Hạt tiêu | Tấn | 333 | 1.664.351 |
Gạo | Tấn | 2.042 | 821.830 |
Sắn và sp từ sắn | Tấn | 1.599 | 356.538 |
Bánh kẹo và các sp từ ngũ cốc | USD | 2.599.194 | |
Than đá | Tấn | 116.263 | 24.920.125 |
Dầu thô | Tấn | 297.865 | 98.223.867 |
Xăng dầu các loại | Tấn | 15.827 | 4.225.054 |
Quặng và khoáng sản khác | Tấn | 3.511 | 716.450 |
Hoá chất | USD | 986.393 | |
Sp hoá chất | USD | 5.229.468 | |
Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 2.968 | 3.868.557 |
SP từ chất dẻo | USD | 25.264.411 | |
Cao su | Tấn | 1.133 | 1.724.019 |
SP từ cao su | USD | 3.429.520 | |
Túi xách, ví, vali, mũ và ôdù | USD | 12.230.504 | |
SP mây, tre, cói và thảm | USD | 3.703.678 | |
Gỗ và sp gỗ | USD | 55.035.356 | |
Giấy và các sp từ giấy | USD | 4.997.948 | |
Hàng dệt, may | USD | 138.047.360 | |
Giày dép các loại | USD | 25.181.161 | |
Sản phẩm gốm,sứ | USD | 5.976.647 | |
Thuỷ tinh và các sp từ thuỷ tinh | USD | 5.078.21 | |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | USD | 9.590.775 | |
Sắt thép các loại | Tấn | 152 | 303.158 |
Sản phẩm từ sắt thép | USD | 10.933.253 | |
Máy vi tính,sp điện tử và linh kiện | USD | 50.900.785 | |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | USD | 76.549.631 | |
Dây điện và dây cáp điện | USD | 53.237.404 | |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | USD | 20.808.287 |
(Theo Vinanet)
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com